Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 60. Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.81 KB, 21 trang )


Ng­êi d¹y : Bïi ThÞ
HËu
§¬n vÞ: Tr­êng thcs Mü §ång

Kiểm tra bài cũ :
Trong chương trình ở Tiểu học, em đã học những từ loại nào ?
Kể tên?
Danh từ, động từ, tính từ, đại từ.

Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2004

Bài 14:
Tiết 60:
Động từ
Ngữ văn 6:
Nôi dung bài học:
I. Đặc điểm của động từ .
II.Các loại động từ chính.

I. Đặc điểm của động từ :
Ví dụ :
1. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những
câu đố oái oăm để hỏi mọi người ...
(Em bé thông minh)
2. Vua cha yêu thương Mỵ Nương rất mực, muốn kén cho con
một người chồng thật xứng đáng.
(Sơn Tinh Thủy Tinh)
=> Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Hỏi: Tìm các động từ có trong ví dụ?
Hỏi: Hãy giải nghĩa từ đi, yêu thương ?


-Đi là hoạt động dời chỗ bằng chân với tốc độ bình thường.
-Yêu thương là trạng thái có tình cảm gắn bó thiết tha và sự quan
tâm hết lòng.
Hỏi: Động từ là gì ?

I. Đặc điểm của động từ :
Ví dụ :
1. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu
đố oái oăm để hỏi mọi người ...
(Em bé thông minh)
2. Vua cha yêu thương Mỵ Nương rất mực, muốn kén cho con
một người chồng thật xứng đáng.
(Sơn Tinh Thủy Tinh)
=> Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy,
đừng, chớ... để tạo thành cụm động từ
Hỏi: Động từ đi, ra ở ví dụ 1 có thể kết hợp với những từ nào ở
phía trước ?
Hỏi: Ngoài từ đã, cũng, động từ đi, ra còn kết hợp được
với những từ nào ở phía trước ?
Hỏi: Từ đó, em rút ra kết luận gì về khả năng kết hợp của động từ
với các từ xung quanh nó?
(đang, vẫn, hãy, đừng, chớ, còn)

I. Đặc điểm của động từ :
Ví dụ :
1.Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những
câu đố oái oăm để hỏi mọi người ...
(Em bé thông minh)
2. Vua cha yêu thương Mỵ Nương rất mực, muốn kén cho con
một người chồng thật xứng đáng.

(Sơn Tinh Thủy Tinh)
=>Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.
Hỏi: Hãy xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong ví dụ?
Hỏi: Các động từ vừa tìm được nằm ở vị trí nào trong câu?
Hỏi: Từ đó em rút ra kết luận gì về chức vụ ngữ pháp của động
từ trong câu?
Hỏi: Các động từ đó giữ vai trò gì trong vị ngữ?- Giữ vai trò chính.

I. Đặc điểm của động từ :
Ví dụ :
3. Học phải đi đôi với hành.
=>Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ đã,
đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ...
Hỏi: Đọc và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu trên ?
Hỏi: Từ học thuộc từ loại gì ?
Hỏi: Ngoài chức vụ điển hình là vị ngữ trong câu, động từ còn có
thể giữ chức vụ gì ?
Hỏi:Từ đó em rút ra kết luận gì khi động từ làm chủ ngữ?
- Động từ.
- Chức vụ chủ ngữ.
Hỏi: Khi làm chủ ngữ, động từ có thể kết hợp với đã, đang, sẽ, cũng,
vẫn, hãy, đừng, chớ, không ?

I. Đặc điểm của động từ :
Ví dụ :
Ghi nhớ:
- Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự
vật.
-
Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng,

vẫn, hãy, đừng, chớ... để tạo thành cụm động từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ. Khi
làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ đã,
đang, sẽ, cũng vẫn, hãy, đừng, chớ...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×