Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tieu hoa o Ruot non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.42 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sự biến đổi
Nơi tiêu hóa


Khoang miệng


Dạ dày


Biến đổi lí học Biến đổi hóa học


- Thức ăn mềm,thấm đẫm
nước bọt


- Thức ăn được cắt nhỏ
- Thức ăn được tạo viên


- Tinh bột chín  đường đôi


- Thức ăn thấm đều
dịch vị.


- Thức ăn được
nghiền nát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Ruột non


(5)



(1)


(2)



(3)




(4)


(6)



Dạ dày
Gan


Túi mật


Tụy
Tá tràng


Môn vị


(7)
Tuyến ruột
H 28.2. Ảnh tiêu
bản lớp niêm mạc


ruột non
H 28.1. Tá tràng với


gan tiết dịch mật và
tiết dịch tụy


(8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Ruột non
Cấu tạo:



- Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày
nhưng mỏng hơn.Trong đó lớp cơ nơng có
cơ chéo và lớp niêm mạc(sau tá tràng) có
nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất
nhày.


- Tá tràng: Có dịch mật và dịch tụy đổ vào.
* Dịch tụy và dịch ruột có đủ các Enzim


tiêu hóa được các loại thức ăn.

(5)



(1)


(2)



(3)



(4)


(6)



Dạ dày
Gan


Túi mật


Tụy
Tá tràng


Môn vị


(7)


Tuyến ruột


(8)


Các tế bào
tiết chất nhày


THẢO LUẬN NHÓM


Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non?
- Thành ruột : + Lớp cơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dạ dày
Gan


Túi mật


Tụy
Tá tràng


Môn vị
I. Ruột non


Cấu tạo:


- Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày
nhưng mỏng hơn.Trong đó lớp cơ nơng có
cơ chéo và lớp niêm mạc(sau tá tràng) có
nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất
nhày.



- Tá tràng: Có dịch mật và dịch tụy đổ vào.
* Dịch tụy và dịch ruột có đủ các Enzim
tiêu hóa được các loại thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tinh bột và đường đôi


Enzim Enzim


Đường đôi Đường đơn


Prôtêin


Enzim <sub>Enzim</sub>


Peptit Axit Amin


Dịch mật Enzim


Lipit Các giọt lipit nhỏ


Axit béo
Glixêrin


Axit Nuclêic

Enzim

<sub>Các thành phần của Nuclêôtit</sub>


I. Ruột non


II. Tiêu hóa ở ruột non <b><sub>Biến đổi hóa học của thức ăn ở ruột non</sub><sub>Biến đổi hóa học của thức ăn ở ruột non</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập: Hồn thành bảng sau theo nhóm</b>




<b>Bài tập: Hồn thành bảng sau theo nhóm</b>



Biến đổi
Biến đổi
hóa học
hóa học
Biến đổi
Biến đổi


lý học
lý học


Tác dụng của hoạt động
Tác dụng của hoạt động
Cơ quan, tế bào


Cơ quan, tế bào
thực hiện
thực hiện
Hoạt động


Hoạt động
tham gia
tham gia
Biến đổi


Biến đổi
thức ăn ở
thức ăn ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tiết dịch
- Tiết dịch
- Sự co bóp
- Sự co bóp


- Sự phân cắt Lipit
- Sự phân cắt Lipit


- Tuyến tụy, tuyến
- Tuyến tụy, tuyến
ruột, tuyến gan
ruột, tuyến gan
- Thành ruột non
- Thành ruột non
- Muối mật


- Muối mật


- Hịa lỗng thức ăn
- Hịa lỗng thức ăn


- Đảo trộn thức ăn làm thức ăn
- Đảo trộn thức ăn làm thức ăn
thấm đẫm dịch tiêu hóa


thấm đẫm dịch tiêu hóa
- Phân cắt nhỏ Lipit
- Phân cắt nhỏ Lipit
- Enzim tác động lên



- Enzim tác động lên
tinh bột


tinh bột


- Enzim tác động lên
- Enzim tác động lên
Prôtêin


Prôtêin


- Enzim tác động lên
- Enzim tác động lên
Lipit.


Lipit.


- Enzim tác động lên
- Enzim tác động lên
Nuclêic
Nuclêic
- Enzim
- Enzim
- Enzim
- Enzim
-Enzim Enzim
- Enzim
- Enzim



- Tinh bột và đường đôi
- Tinh bột và đường đôi  
đường đơn


đường đơn


-Prôtêin <sub>Prôtêin </sub> Axit amin Axit amin
- Lipit (giọt nhỏ)


- Lipit (giọt nhỏ)  Axit beo và  Axit beo và
Grixêrin


Grixêrin


- Axit Nuclêic


- Axit Nuclêic  thành phần  thành phần
Nuclêôtit
Nuclêôtit
Biến đổi
Biến đổi
hóa học
hóa học
Biến đổi
Biến đổi
lý học
lý học


Tác dụng của hoạt động
Tác dụng của hoạt động


Cơ quan, tế bào


Cơ quan, tế bào
thực hiện
thực hiện
Hoạt động
Hoạt động
tham gia
tham gia
Biến đổi
Biến đổi
thức ăn ở
thức ăn ở


ruột non
ruột non


<b>Bài tập: Hoàn thành bảng sau theo nhóm</b>



<b>Bài tập: Hồn thành bảng sau theo nhóm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Tiêu hóa ở ruột non
* Biến đổi lí học:


Thức ăn được hịa lỗng, thấm đều các dịch
tiêu hóa.


* Biến đổi hóa học:


- Tinh bột và đường đôi  Đường đơn


- Prôtêin  Axit amin.


- Lipit (giọt nhỏ)  Axit béo + Glixêrin
- Axit Nuclêic  Thành phần Nuclêơtít
I. Ruột non


Cấu tạo:


- Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày
nhưng mỏng hơn.Trong đó lớp cơ nơng có
cơ chéo và lớp niêm mạc(sau tá tràng) có
nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất
nhày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Qúa trình biến đổi thức ăn ở người</b>



<b>Nơi tiêu </b>



<b>hóa</b>

<b>Biến đổi lý </b>

<b>học</b>

<b>Bi</b>

<b>ến đổi hóa học</b>



<b>Khoang </b>


<b>miệng</b>



<b>- Tiết nước bọt</b>


<b> - Nhai</b>



<b>- Đảo trộn thức ăn</b>


<b>- Tạo viên thức ăn</b>



<b>Tinh bột chín Đường đơi</b>



<b>Dạ dày</b>



<b>- Tiết dịch vị</b>



<b>- Co bóp dạ dày</b>

<b>Prơtêin (chuỗi dài) Prôtêin (chuỗi ngắn)</b>


<b>Ruột non</b>



<b>- Tiết dịch</b>



<b>- Muối mật tách </b>


<b>Lipit thành những </b>


<b>giọt nhỏ tạo nhũ </b>


<b>tương </b>



<b>- Sự co bóp của </b>


<b>ruột non</b>



- <b>Tinh bột, đường đôi Đường đơn </b>
<b> </b>


- <b>Prôtêin Axit amin </b>
<b> </b>


<b>- Lipit Axit béo và Gli xêrin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Thức ăn xuống đến ruột non được biến đổi tiếp về mặt </i>



<i>Thức ăn xuống đến ruột non được biến đổi tiếp về mặt </i>

<i>hóa học</i>

<i>hóa học</i>

<i> là chủ yếu. Nhờ </i>

<i> là chủ yếu. Nhờ </i>



<i>có nhiều </i>



<i>có nhiều </i>

<i>tuyến tiêu hóa</i>

<i>tuyến tiêu hóa</i>

<i> hỗ trợ như gan, tụy, các tuyến ruột nên ở ruột non có đủ </i>

<i> hỗ trợ như gan, tụy, các tuyến ruột nên ở ruột non có đủ </i>


<i>các loại </i>



<i>các loại </i>

<i>enzim</i>

<i>enzim</i>

<i> phân giải các phân tử phức tạp của thức ăn (gluxit, lipit, prôtêin) </i>

<i> phân giải các phân tử phức tạp của thức ăn (gluxit, lipit, prôtêin) </i>


<i>thành các </i>



<i>thành các </i>

<i>chất dinh dưỡng</i>

<i>chất dinh dưỡng</i>

<i> có thể hấp thụ được (đường đơn, glixêrin và axít béo, </i>

<i> có thể hấp thụ được (đường đơn, glixêrin và axít béo, </i>


<i>axit amin).</i>



<i>axit amin).</i>



II. Tiêu hóa ở ruột non
I. Ruột non




(1)...

(1)...




..(2)….

..(2)….


..(3)..



..(3)..



Bài tập: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống


Bài tập: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống



-Học bài cũ, đọc trước bài 29.Học bài cũ, đọc trước bài 29.


- Đọc mục em có biết.
- Đọc mục em có biết.
Cấu tạo:


- Thành ruột non có 4 lớp như dạ dày
nhưng mỏng hơn.Trong đó lớp cơ nơng có
cơ chéo và lớp niêm mạc(sau tá tràng) có
nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và chất
nhày.


- Tá tràng: Có dịch mật và dịch tụy đổ vào.
* Dịch tụy và dịch ruột có đủ các Enzim
tiêu hóa được các loại thức ăn.


* Biến đổi lí học:


Thức ăn được hịa lỗng, thấm đều các dịch
tiêu hóa.


* Biến đổi hóa học:


- Tinh bột và đường đôi  Đường đơn
- Prôtêin  Axit amin.


- Lipit (giọt nhỏ)  Axit béo + Glixêrin
- Axit Nuclêic  Thành phần Nuclêơtít




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ivan petrovich Paplov (1849 1936)</b><i><b>–</b></i>



Đây là một tuyến tiêuhố có tác dụng trong
q trình biến đổi hố học ở khoang miệng.


Những chất nào khơng cần đến q trình tiêu hố


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×