Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Thanh Miện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 04 trang</i>)


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN– Khối lớp 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<b> </b>


<i>Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: ... </i>


<b>Câu 1. </b>Cho phép tịnh tiến theo <i>v</i> 0, phép tịnh tiến <i>T</i><sub>0</sub> biến hai điểm <i>M</i> và <i>N</i> thành hai điểm <i>M</i>' và
'


<i>N</i> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> Điểm <i>M</i> trùng với điểm <i>N</i> .<b> </b> <b>B.</b> <i>MN</i> 0.
<b> C.</b> <i>MM</i>' <i>NN</i>' 0.<b> </b> <b>D.</b> <i>M N</i>' ' 0.


<b>Câu 2. </b>Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tƣơng ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC
thành tam giác gì?


<b> A.</b> Tam giác cân <b>B.</b> Tam giácđều


<b> C.</b> Tam giác vuông <b>D.</b> Tam giác vuông cân


<b>Câu 3. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép vị tự tâm <i>I</i> tỉ số <i>k</i> 2 biến điểm <i>A</i>

 

3; 2 thành điểm <i>B</i>

 

9;8 .

Tìm tọa độ tâm vị tự <i>I</i>.


<b> A.</b>

<i>I</i>

 

4;5

. <b>B.</b>

<i>I</i>

 

7;4

. <b>C.</b>

<i>I</i>

 

5;4

. <b>D.</b>

<i>I</i>

21; 20

.
<b>Câu 4. </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho <i>A</i>

–2; – 3 ,

  

<i>B</i> 4;1 . Phép đồng dạng tỉ số 1


2




<i>k</i>
biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:


<b> A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 5. </b>Cho tam giác ABC . Gọi <i>M N E</i>, , lần lƣợt là trung điểm cạnh <i>BC AC AB</i>, , ; <i>G</i>là trọng tâm tam
giác <i>ABC</i>. Tam giác <i>MNE</i>là ảnh của tam giác <i>ABC</i> qua phép vị tự tâm <i>G</i>tỉ số <i>k</i>bằng?


<b> A.-2 </b> <b>B.</b> 1


2 <b>C.2 </b> <b>D.</b>


1
2




<b>Câu 6. </b>Phép vị tự

V

<sub>(O;k)</sub> biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b> A.</b> Nếu

k

0

thì MO và MM ' cùng hƣớng


2


50


50

52



2
52


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> B.</b> Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
<b> C.</b> Nếu k = 1 thì MM '


<b> D.</b> Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O


<b>Câu 7. </b>Trong mặt phẳngOx<i>y</i>, ảnh của đƣờng tròn:

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ


 

1;3


<i>v</i> là đƣờng trịn có phƣơng trình:


<b> A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 16. <b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2  <i>y</i>1

2 16<b>.</b>
<b> C.</b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>4

2 16. <b>D.</b>

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>4

2 16<b>.</b>


<b>Câu 8. </b>Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn MA2MB2MC2, nhận
xét nào sau đây đúng


<b> A.</b> Góc AMB bằng 300 <b>B.</b> Góc AMB bằng 1500.
<b> C.</b> Khơng tìm đƣợc điểm M thỏa mãn <b>D.</b> M, A, B thẳng hàng
<b>Câu 9. </b>Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số


<b>A.</b> <i>k</i>0 <b>B.</b> <i>k</i>1 <b>C.</b> <i>k</i>–1<b> </b> <b>D</b><i>k</i> 1



<b>Câu 10. </b>Cho lục giác đều nhƣ hình vẽ.


Phép quay tâm O góc biến tam giácAOF thành tam giác nào?


<b> A.</b> Tam giác <i>. </i> <b>B.</b> Tam giác <i><b>. </b></i> <b>C.</b> Tam giác <i><b>. </b></i> <b>D.</b> Tam giác <i><b>.</b></i>
<b>Câu 11. </b>Cho hai đƣờng thẳng song song <i>d x</i><sub>1</sub>:   <i>y</i> 7 0; <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i>  <i>y</i> 9 0. Phép tịnh tiến theo vectơ


 

a; b


<i>u</i> biến đƣờng thẳng <i>d</i>1thành đƣờng thẳng <i>d</i>2. Tính <i>a b</i>


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> -4 <b>D.</b> -2


<b>Câu 12. </b>Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình?
<b> A.</b> Phép chiếu vng góc lên một đƣờng thẳng


<b> B.</b> Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
<i>ABCDEF</i>


120


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C.</b> Phép đối xứng trục
<b> D.</b> Phép đồng nhất


<b>Câu 13. </b>Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác FEO qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>AB</i> là:


<b> A.</b> <i>EOF</i> <b>B.</b> <i>COB</i> <b>C.</b> <i>ODC</i> <b>D.</b> <i>DOE</i>


<b>Câu 14. </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đƣờng trịn (C) và (C/) có phƣơng trình lần lƣợt



là: 2 2


2 9


<i>x</i> <i>y</i> và <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i>14. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó
giá trị k là:


<b> A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 15. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> ngoại tiếp tam giác ABC, với


  

 



A 3;4 ,B 3; 8 ,C 9; 2  . Tìm phƣơng trình đƣờng trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đƣờng trịn

 

<i>C</i> qua phép


đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3;5 và phép vị tự <sub>1</sub>
;


3
.
 <sub></sub> 
 
<i>O</i> 
<i>V</i>


<b> A.</b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 6. <b>B.</b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 2.
<b> C.</b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4. <b>D.</b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 36.


<b>Câu 16. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 4 và đƣờng thẳng <i>d x</i>:  <i>y</i> 2 Gọi M là
điểm thuộc đƣờng tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất<b>.</b> Phép vị tự tâm O tỉ số <i>k</i>   2biến

điểm M thành điểm /


<i>M</i> có tọa độ là?


<b> A.</b>

2; 2

<b>B.</b>

2; 2

<b>C.</b>

2; 2

<b>D.</b>

2; 2



<b>Câu 17. </b>Cho tam giác <i>ABC</i>có diện tích <i>S</i>. Phép vị tự tỉ số <i>k</i> 2 biến tam giác <i>ABC</i>thành tam giác
' ' '


<i>A B C</i> có diện tích '


<i>S</i> . Khi đó tỉsố
'
<i>S</i>


<i>S</i> bằng?
<b> A.</b> 1


4


 <b>B.</b> 1


4 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 4


<b>Câu 18. </b>Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay <sub></sub> <sub></sub>
,90<i>o</i>
<i>O</i>


<i>Q</i> ,<i>M</i>' 3; 2

là ảnh của điểm:



<b> A.</b> <i>M</i>

 

3; 2 . <b>B.</b> <i>M</i>

 2; 3

. <b>C.</b> <i>M</i>

 

2;3 . <b>D.</b> <i>M</i>

 3; 2

.
<b>Câu 19. </b>Cho tam giác đều tâm <i>O</i>. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm <i>O</i> góc quay  , 0  2 biến tam
giác trên thành chính nó?


<b> A.</b> Ba. <b>B.</b> Một. <b>C.</b> Hai. <b>D.</b> Bốn.


16
9


3
4


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng :<i>d</i> 3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phƣơng trình đƣờng
thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90o.


<b> A.</b> <i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>B.</b> <i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C.</b> <i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>D.</b> <i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 21. </b>Cho tam giác ABC vng tại A có đƣờng trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình
biến A thành A/, biến M thành M/.Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng:


<b> A.</b> 8 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 22. </b>Tìm tọa độ vectơ <i>v</i> biết phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> biến điểm <i>M</i> 1; 3 thành điểm
2; 2


<i>M</i> .


<b> A.</b> <i>v</i> 1;1 . <b>B.</b> <i>v</i> 1;7 . <b>C.</b> <i>v</i> 1; 7 . <b>D.</b> <i>v</i> 1; 1 .



<b>Câu 23. </b>Trong mặt phẳng cho điểm , . tìm tọa độ .


<b> A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Câu 24. </b>Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đƣờng tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 5 qua phép quay

0



,180
<i>O</i>


<i>Q</i>


<b> A.</b>

  

<i>C</i> ' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 10 <b>B.</b>

  

<i>C</i> ' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 5
<b> C.</b>

  

<i>C</i> ' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 10 <b>D.</b>

  

<i>C</i> ' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

2 5
<b>Câu 25. </b>Phép vị tự tâm O tỉ số k (k  0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:


<b> A.</b> <i>OA</i> <i>kOA</i>' <b>B.</b> <i>OA</i>' <i>OA</i> <b>C.</b> <i>OA</i> 1<i>OA</i>'


<i>k</i>


 <b>D.</b> <i>OA</i><i>kOA</i>'


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


<b>ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.C 3.C 4.D 5.D 6.B 7.C 8.B 9.B 10.A


11.D 12.A 13.C 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.D


21.C 22.A 23.A 24.B 25.C


<i>Oxy</i> <i>M</i>( 1, 2) <i>v</i>(2, 1) <i>T M<sub>v</sub></i>

 

<i>M</i> ' <i>M</i>'


 



' 1,1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trƣờng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trƣờng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chƣơng trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dƣỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
36 đề kiểm tra 15 phút chương 3 phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án
  • 73
  • 712
  • 2
  • ×