Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.46 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐĂKGLEI</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHUNG PPCT CẤP THCS</b>
<b> I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG</b>
Khung phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho cấp THCS từ năm học 2009 - 2010,
gồm 2 phần: (A) Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT <i>(một số phần có sự điều chỉnh so với</i>
<i>năm học 2008 - 2009)</i>.
<b>1. Về Khung phân phối chương trình </b>
KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học,
mơđun, chủ đề,...), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và
thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.
Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho
kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực
hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các
trường THCS trong tồn huyện.
Căn cứ KPPCT, Phịng GD&ĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho
phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS
có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các
trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phòng GD&ĐT xem xét phê chuẩn việc
<b>2. Về phân phối chương trình dạy học tự chọn</b>
a) Thời lượng và cách tổ chức dạy học tự chọn:
Thời lượng dạy học tự chọn của các lớp cấp THCS trong Kế hoạch giáo dục là 2 tiết/tuần, dạy học
chung cho cả lớp (các trường tự chủ về kinh phí có thể chia lớp thành nhóm nhỏ hơn nhưng vẫn phải
đủ thời lượng quy định).
Việc sử dụng thời lượng dạy học tự chọn THCS theo 1 trong 2 cách sau đây:
<i>Cách 1: </i>Chọn 1 trong 3 môn học, hoạt động giáo dục : Tin học, Ngoại ngữ 2, Nghề phổ thơng
(trong đó Ngoại ngữ 2 có thể bố trí vào 2 tiết dạy học tự chọn này hoặc bố trí ngồi thời lượng dạy học
6 buổi/tuần).
<i>Cách 2:</i> Dạy học các chủ đề tự chọn nâng cao, bám sát (CĐNC, CĐBS).
- Dạy học CĐNC là để khai thác sâu hơn kiến thức, kĩ năng của chương trình, bổ sung kiến thức,
bồi dưỡng năng lực tư duy nhưng phải phù hợp với trình độ tiếp thu của học sinh.
- Các trường chức biên soạn, Phòng GD&ĐT thẩm định tài liệu CĐNC <i>(trong đó có các tài liệu</i>
<i>Lịch sử, Địa lí, Văn học địa phương),</i> dùng cho cấp THCS theo hướng dẫn của Bộ GDĐT (tài liệu
CĐNC sử dụng cho cả GV và HS) và quy định cụ thể PPCT dạy học các CĐNC cho phù hợp với
mạch kiến thức của mơn học đó. Phịng GDĐT kiểm tra việc thực hiện PPCT dạy học các CĐNC.
- Dạy học các CĐBS là để <i>ơn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng</i> (không bổ sung kiến
thức nâng cao mới). Trong điều kiện chưa ban hành được tài liệu CĐNC, cần dành thời lượng dạy học
tự chọn để thực hiện CĐBS nhằm ơn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng cho HS.
a) Kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học tự chọn:
Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐTC của môn học thực hiện theo quy định tại <i>Quy chế</i>
<i>đánh giá, xếp loại HS trung học cơ sở và HS trung học phổ thông</i>.
<i><b>Lưu ý:</b></i> Các bài dạy CĐTCNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm
kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng khơng có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐTC mơn học nào tính
cho mơn học đó.
<b>3. Thực hiện các hoạt động giáo dục</b>
a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:
Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các <i>hoạt động giáo dục</i> đã được quy định
thời lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân cơng thực hiện Hoạt động giáo dục
ngồi giờ lên lớp (HĐGDNGLL), Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy như
các mơn học; việc tham gia điều hành <i>HĐGD tập thể</i> (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là
thuộc nhiệm vụ quản lý của Ban Giám hiệu và GV chủ nhiệm lớp, không tính vào giờ dạy tiêu chuẩn.
b) Tích hợp HĐGDNGLL, HĐGDHN, môn Công nghệ:
- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2 tiết/tháng và
tích hợp nội dung HĐGDNGLL sang mơn GDCD các lớp 6, 7, 8, 9 ở các chủ đề về đạo đức và pháp
luật. Đưa nội dung về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL ở lớp 9 và tổ
chức các hoạt động hưởng ứng phong trào <i>"Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực”</i> do Bộ
GDĐT phát động.
- HĐGDHN (lớp 9):
Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi đưa một số nội dung GDHN tích
hợp sang HĐGDNGLL ở <i>2 chủ điểm</i> sau đây:
+ <i>"Truyền thống nhà trường", </i>chủ điểmtháng 9;
+ <i>"Tiến bước lên Đoàn",</i> chủ điểm tháng 3.
Nội dung tích hợp Phịng GD&ĐT đã có hướng dẫn, đề nghị các trường chỉ đạo GV thực hiện cho
sát thực tiễn địa phương. Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THCS (THPT, TCCN,
học nghề) hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng
theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý
doanh nghiệp giảng dạy.
<b>4. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá</b>
a) Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THCS
và đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GD&ĐT);
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi
hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức
mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ
máy móc khơng nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng công nghệ
thông tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế
trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, khuyến
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém.
- Đối với các mơn học địi hỏi năng khiếu như: Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục cần coi trọng truyền
thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, khơng q thiên về đánh giá thành tích
theo yêu cầu đào tạo chuyên ngành hoạ sỹ, nhạc sỹ, vận động viên.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm lớp của
GV, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa
phương, hội thi GV giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:
+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, cơng minh và hướng dẫn HS biết tự
đánh giá năng lực của mình;
+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc
nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo
chủ trương của Bộ GDĐT<i>. </i>
+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT
ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và
thực hành.
- Đổi mới đánh giá các môn Mỹ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT): Thực hiện
đánh giá bằng điểm hoặc đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá,
xếp loại HS THCS, HS THPT sửa đổi.
c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục cơng
dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ máy móc, khơng
nắm vững kiến thức, kỹ năng mơn học. Trong q trình dạy học, cần đổi mới KTĐG bằng cách nêu
vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.
d) Từ năm học 2009-2010, tập trung chỉ đạo đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH các môn học
và hoạt động giáo dục, khắc phục tình trạng dạy học theo lối đọc-chép<i>. </i>
<b>5. Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương </b><i>(như hướng dẫn tại công văn số </i>
<i>5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008)</i>
<b> II. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MƠN TỐN</b>
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình mơn Tốn
ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN
ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở
GDĐT.
<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học</b>
- Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và
phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải
nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
- Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát
hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi
dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GD&ĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán
triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi
hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức
mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên
về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án
điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành,
liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân
thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá
nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong
nội dung từng bài học.
- Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đã ban hành Chương trình GDPT trong đó có <i>chuẩn kiến thức, kĩ</i>
<i>năng</i> của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác định:
<i>“Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt</i>
<i>động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”.</i> Đây là cơ sở pháp
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc
điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ
chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng
dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng
lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS đến kiểm
tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm giúp
từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng đối tượng
HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đã đạt chuẩn và có nhu
cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS sự tự
tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thơng tồn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng lực cá
nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng khơng “cứng nhắc”, “đồng loạt”, “bình
quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp phần tạo thế ổn
định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hố trình độ của HS, địi
hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc trong chương
trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hồn cảnh khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của tốn, cũng như cách giải các bài tốn chúng ta có thể qn đi một cách đáng
kể nếu như khơng được ơn lại
Ơn tập nhằm hệ thống hố kiến thức đã học, hồn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ khuyết cho
những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận tốn học thiếu căn cứ lơgic hoặc chưa hợp lí;
nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra, thi tốt
nghiệp.
Việc ơn tập mơn Tốn cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi ôn tập
không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ sở cần cho việc
giải các bài tốn, nhưng khơng đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho
nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10 phút) thì
khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời gian một ngày,
một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ khơng vượt q 90%. Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung
học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài tốn. Sự quan trọng của việc ơn tập là ở chỗ: Giúp
người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản, chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng
đã học để thấy được sự tương đồng, tương ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp,
dạng tốn... trong chương trình mơn học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương... Cũng như các
hoạt động khác, để ơn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng kế hoạch ơn tập. Kế hoạch ơn
tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ơn tập. Với những nội dung phức tạp,
khó, dài thì kế hoạch ơn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến
<b>2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá </b>
- Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình mơn Tốn.
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù
hợp với định hướng của cấp học trung học cơ sở.
- Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, khơng đạt ra u cầu q cao về lí thuyết.
- Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn
đạt ý tưởng qua học tập mơn Tốn.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua việc dự giờ
thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm
trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
<b>I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH, PHẦN CƠ BẢN</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 6</b>
<b>Cả năm: 37 tuần </b> <b>= 148 tiết</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần </b> <b>= 76 tiết</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần</b> <b>= 72 tiết</b>
<b>Học kì</b> <b>Số tiết</b> <b>Số tiết</b>
<b> Lý thuyết</b> <b>Luyện tập</b> <b>Tiết kiểmSố</b>
<b>tra</b>
<b>Số tiết theo</b>
<b>chương trình bắt</b>
<b>buộc</b>
Số tiết
bài tập
Số tiết
thực hành
Số tiết
ôn tập
Học kỳ I 76 41 20 2 8 5 - Số học: 116 tiết
- Hình học: 32 tiết
Học kỳ II 72 34 22 2 9 5
Cộng <b>148</b> <b>75</b> <b>42</b> <b>4</b> <b>17</b> <b>10</b>
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH, PHẦN CHI TIẾT</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 6</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết PPCT</b> <b>Bài </b>
<i><b>Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (42 tiết)</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
<b>2</b> §2. Tập hợp các số tự nhiên
<b>3</b> §3. Ghi số tự nhiên
<b>2</b> <b>4</b> §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
<b>5</b> Luyện tập.
<b>6</b> §5. Phép cộng và phép nhân
<b>3</b> <b>7</b> Luyện tập
<b>8</b> §6. Phép trừ và phép chia
<b>9</b> Luyện tập
<b>4</b> <b>10</b> §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
<b>11</b> Luyện tập.
<b>5</b> <b>12</b> §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
<b>13</b> §9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
<b>14</b> Luyện tập.
<b>6</b> <b>15</b> Ơn tập ( tiết 1). ( Kiến thức từ §1 đến §4)
<b>16</b> Ôn tập ( tiết 2). ( Kiến thức từ §5 đến §9)
<b>17</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>7</b> <b>18</b> §10. Tính chất chia hết của một tổng ( Mục1,2 + Bài tập)
<b>19</b> §10. Tính chất chia hết của một tổng ( Mục 3 + Bài tập)
<b>20</b> §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ( Mục 1,2 + Bài tập)
<b>8</b> <b>21</b> §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ( Mục 3 + Bài tập)
<b>22</b> Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
<b>9</b> <b>24</b> §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 ( Mục 3 + Bài tập)
<b>25</b> Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
<b>26</b> §13. Ước và bội
<b>10</b> <b>27</b> Luyện tập
<b>28</b> §14. Số nguyên tố. Hợp số . Bảng số nguyên tố
<b>29</b> Luyện tập
<b>11</b> <b>30</b> §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
<b>31</b> Luyện tập
<b>32</b> §16. Ước chung và bội chung
<b>12</b> <b>33</b> Luyện tập
<b>34</b> §17. Ước chung lớn nhất (Mục 1+ 2).
<b>35</b> §17. Ước chung lớn nhất (Mục 3 + Bài tập)
<b>13</b> <b>36</b> Luyện tập
<b>37</b> §18. Bội chung nhỏ nhất (Mục 1+ 2)
<b>38</b> §18. Bội chung nhỏ nhất (Mục 3 + Bài tập)
<b>14</b> <b>39</b> Luyện tập
<b>40</b> Ôn tập Chương I (tiết 1).
<b>41</b> Ôn tập Chương I (tiết 2)
<b>15</b> <b>42</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương I)</b></i>
<i><b>Chương II : Số nguyên ( 32 tiết).</b></i>
<b>43</b> §1. Làm quen với số nguyên âm
<b>44</b> §2. Tập hợp <b>Z</b> các số nguyên
<b>45</b> §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
<b>16</b>
<b>46</b> Luyện tập
<b>47</b> §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
<b>48</b> Luyện tập
<b>49</b> §5. Cộng hai số nguyên khác dấu
<b>17</b> <b>50</b> Luyện tập
<b>51</b> §6. Tính chất của phép cộng các số ngun
<b>52</b> Luyện tập
<b>53</b> §7. Phép trừ hai số nguyên
<b>18</b> <b>54</b> Luyện tập
<b>55</b> Ơn tập học kì I (tiết 1)
<b>56</b> Ơn tập học kì I (tiết 2)
<b>57</b> Ơn tập học kì I (tiết 3)
<b>19</b> <b>58, 59</b> Kiểm tra học kì I (Cả số học và hình học)
<b>60</b> Trả bài kiểm tra học kì I (Phần số học)
<b>20</b> <b>61</b> §8. Quy tắc dấu ngoặc
<b>62</b> Luyện tập
<b>63</b> §9. Quy tắc chuyển vế
<b>21</b> <b>64</b> Luyện tập
<b>65</b> §10. Nhân hai số nguyên khác dấu
<b>66</b> Luyện tập.
<b>22</b> <b>67</b> §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
<b>68</b> Luyện tập.
<b>69</b> §12. Tính chất của phép nhân.
<b>23</b> <b>70</b> Luyện tập.
<b>71</b> §13.Bội và ước của số ngun.
<b>72</b> Ơn tập chương II ( tiết 1).
<b>24</b> <b>73</b> Ôn tập chương II ( tiết 2).
<b>74</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương II).</b></i>
<i><b>Chương III: Phân số (42 tiết).</b></i>
<b>75</b> §1. Mở rộng kh niệm phân số
<b>25</b> <b>76</b> §2. Phân số bằng nhau
<b>77</b> §3. Tính chất cơ bản của phân số
<b>78</b> Luyện tập.
<b>26</b> <b>79</b> §4. Rút gọn phân số
<b>80</b> Luyện tập
<b>81</b> §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
<b>27</b> <b>82</b> Luyện tập ( tiết 1)
<b>83</b> Luyện tập ( tiết 2)
<b>84</b> §6. So sánh phân số
<b>28</b> <b>85</b> §7. Phép cộng phân số
<b>86</b> Luyện tập
<b>29</b> <b>87</b> §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
<b>88</b> Luyện tập
<b>89</b> §9. Phép trừ phân số
<b>30</b> <b>90</b> Luyện tập
<b>91</b> §10. Phép nhân phân số
<b>92</b> §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
<b>31</b> <b>93</b> Luyện tập
<b>94</b> §12. Phép chia phân số
<b>95</b> Luyện tập
<b>32</b> <b>96</b> §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
<b>97</b> Luyện tập
<b>98</b> Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
<b>33</b> <b>99</b> Ôn tập ( tiết 1). ( Kiến thức từ §1 đến §6)
<b>101</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút</b></i>
<b>102</b> §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
<b>34</b> <b>103</b> Luyện tập
<b>104</b> §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
<b>105</b> Luyện tập
<b>106</b> §16. Tìm tỉ số của hai số
<b>35</b> <b>107</b> Luyện tập
<b>108</b> §17. Biểu đồ phần trăm
<b>109</b> Luyện tập.
<b>110</b> Ôn tập Chương III
<b>36</b> <b>111</b> Ôn tập Cuối năm
<b>112</b> Ôn tập Cuối năm
<b>113</b> Ôn tập Cuối năm
<b>37</b> <b>114, 115</b> Kiểm tra học kì II
<b>116</b> Trả bài kiểm tra học kì II (Phần số học)
<b>2. HÌNH HỌC LỚP 6: (32 tiết).</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Bài </b>
<i><b>Chương I: Đoạn thẳng (16 tiết)</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> § 1. Điểm . Đường thẳng
<b>2</b> <b>2</b> § 2. Ba điểm thẳng hàng
<b>3</b> <b>3</b> § 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
<b>4</b> <b>4, 5</b> § 4. Thực hành : Trồng cây thẳng hàng
<b>5</b> <b>6</b> § 5. Tia
<b>6</b> <b>7</b> Luyện tập
<b>7</b> <b>8</b> § 6. Đoạn thẳng.
<b>8</b> <b>9</b> § 7. Độ dài đoạn thẳng
<b>9</b> <b>10</b> § 8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
<b>10</b> <b>11</b> Luyện tập
<b>11</b> <b>12</b> § 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
<b>12</b> <b>13</b> § 10. Trung điểm của đoạn thẳng
<b>13</b> <b>14</b> Ơn tập chương I
<b>14</b> <b>15</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương I)</b></i>
<b>19</b> <b>16</b> Trả bài kiểm tra học kì I (Phần hình học)
<b>HỌC KÌ II.</b>
<b>21</b> <b>18</b> § 2. Góc
<b>22</b> <b>19</b> § 3. Số đo góc
<b>23</b> <b>20</b> Luyện tập đo góc
<b>24</b> <b>21</b> § 4. Cộng số đo hai góc
<b>25</b> <b>22</b> § 5. Vẽ góc cho biết số đo
<b>26</b> <b>23</b> § 6. Tia phân giác của một góc
<b>27</b> <b>24</b> Luyện tập
<b>28</b> <b>25, 26</b> § 7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất.
<b>29</b> <b>27</b> § 8. Đường trịn
<b>30</b> <b>28</b> § 9. Tam giác
<b>31</b> <b>29</b> Ôn tập Chương II
<b>32</b> <b>30</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút (Chương II)</b></i>
<b>36</b> <b>31</b> Ôn tập cuối năm
<b>37</b> <b>32</b> Trả bài kiểm tra cuối năm phần hình học
<b>Cả năm: 37 tuần </b> <b>= 148 tiết</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần </b> <b>= 76 tiết</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần</b> <b>= 72 tiết</b>
<b>Học kì</b> <b>Số tiết</b> <b>Số tiết</b>
<b> Lý thuyết</b>
<b>Luyện tập</b> <b>Số</b>
<b>Tiết kiểm</b>
<b>tra</b>
<b>Số tiết theo</b>
<b>chương trình bắt</b>
<b>buộc</b>
Số tiết
bài tập
Số tiết
thực hành
Số tiết
ôn tập
Học kỳ I 76 34 27 0 10 5 - Số học: 80 tiết
- Hình học: 68 tiết
Học kỳ II 72 32 23 2 10 5
Cộng <b>148</b> <b>66</b> <b>50</b> <b>2</b> <b>20</b> <b>10</b>
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH, PHẦN CHI TIẾT</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 7</b>
<b>1. ĐẠI SỐ : 80 tiết</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>
<i><b>Chương I:</b><b>Số hữu tỉ – Số thực (25 tiết).</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
<b>2</b> §2. Cộng, Trừ số hữu tỉ
<b>2</b> <b>3<sub>4</sub></b> Luyện tập<sub>§3. Nhân, chia số hưũ tỉ</sub>
<b>3</b> <b>5</b> Luyện tập
<b>6</b> §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số<sub>thập phân</sub>
<b>4</b> <b>7<sub>8</sub></b> Luyện tập<sub>§5. Luỹ thừa của một số hửu tỉ</sub>
<b>5</b> <b>9</b> Luyện tập.
<b>10</b> §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
<b>6</b> <b>11</b> Luyện tập
<b>12</b> §7. Tỉ lệ thức
<b>7</b> <b>13</b> Luyện tập
<b>14</b> §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>8</b> <b>15</b> Luyện tập
<b>16</b> §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn
<b>9</b> <b>17<sub>18</sub></b> Luyện tập.<sub>§10. Làm trịn số.</sub>
<b>10</b> <b>19</b> Luyện tập
<b>20</b> §11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
<b>11</b> <b>21</b> §12. Số thực
<b>22</b> Luyện tập
<b>12</b> <b>23</b>
Ôn tập chương I (<i>Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy</i>
<i>tính có tính năng tương đương)</i>
<i><b>Chương II: Hàm số và đồ thị hàm số (20 tiết).</b></i>
<b>26</b> §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
<b>14</b>
<b>27</b> §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận .
<b>28</b> Luyện tập .
<b>29</b> §3. Đại lương tỉ lệ nghịch
<b>15</b>
<b>30</b> §4. Mội số bài tồn về đại lượng tỉ lệ nghịch.
<b>31</b> Luyện tập.
<b>32</b> §5. Hàm số .
<b>16</b>
<b>33</b> Luyện tập .
<b>34</b> §6. Mặt phẳng toạ độ .
<b>35</b> Luyện tập.
<b>17</b>
<b>36</b> §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
<b>37</b> Luyện tập.
<b>38</b> Ơn tập chương II (<i><sub>tính có tính năng tương đương)</sub>Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy</i>
<b>18</b>
<b>39</b> Ôn tập chương II ( tt)
<b>40</b> Kiểm tra chương II
<b>41</b> Ôn Tập Học kỳ I
<b>42</b> Ôn Tập Học kỳ II
<b>19</b> <b>43,44<sub>45</sub></b> Kiểm tra Học kỳ I<sub>Trả bài kiểm tra Học kỳ I (phần đại số).</sub>
<b>HỌC KỲ II</b>
<i><b>Chương III: Thống kê (10 tiết)</b></i>
<b>20</b> <b>46<sub>47</sub></b> §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số<sub>Luyện tập</sub>
<b>21</b> <b>48</b> §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
<b>49</b> Luyện tập
<b>22</b> <b>50</b> §3. Biểu đồ
<b>51</b> Luyện tập
<b>23</b> <b>52</b> §4. Số trung bình cộng
<b>53</b> Luyện tập
<b>24</b> <b>54</b> Ơn tập chương III.<i>máy tính có tính năng tương đương) (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc </i>
<b>55</b> <i><b>Kiểm tra chương III</b></i>
<i><b>Chương IV: Biểu thức đại số (25 tiết)</b></i>
<b>25</b> <b>56</b> §1. Khái niệm về biểu thức đại số
<b>57</b> Luyện tập
<b>26</b> <b>58<sub>59</sub></b> §2. Giá trị của một biểu thức đại số.<sub>Luyện tập</sub>
<b>29</b> <b>64</b> §5. Đa thức.
<b>65</b> Luyện tập.
<b>30</b> <b>66</b> §6. Cộng, trừ đa thức.
<b>67</b> Luyện tập.
<b>31</b> <b>68</b> §7. Đa thức một biến
<b>69</b> Luyện tập.
<b>32</b> <b>70</b> §8. Cộng trừ đa thức một biến
<b>71</b> Luyện tập.
<b>33</b> <b>72<sub>73</sub></b> §9. Nghiệm của đa thức một biến<sub>Luyện tập.</sub>
<b>34</b> <b>74</b> Ôn tập chương IV
<b>75</b> <i><b>Kiểm tra chương IV</b></i>
<b>35</b> <b>76</b> Ôn tập cuối năm
<b>77</b> Ôn tập cuối năm
<b>37</b> <b>78, 79<sub>80</sub></b> Kiểm tra cuối năm<sub>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)</sub>
<b>2.</b> <b>HÌNH HỌC: (68 tiết)</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>
<i><b>Chương I: Đường thẳng vng góc và đường thẳng song song</b><b>(16 tiết).</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Hai góc đối đỉnh.
<b>2</b> Luyện tập .
<b>2</b> <b>3</b> §2. Hai đường thẳng vng góc.
<b>4</b> Luyện tập .
<b>3</b> <b>5</b> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
<b>6</b> §4. Hai đường thẳng song song.
<b>4</b> <b>7<sub>8</sub></b> Luyện tập .<sub>§5. Tiên đề Ơ clít về đường thẳng song song.</sub>
<b>5</b> <b>9</b> Luyện tập
<b>10</b> §6. Từ vng góc đến song song.
<b>6</b> <b>11</b> Luyện tập
<b>12</b> §7. Định lí.
<b>7</b> <b>13<sub>14</sub></b> Luyện tập .<sub>Ơn tập chương I.</sub>
<b>8</b> <b>15</b> Ôn tập chương I.
<b>16</b> <i><b>Kiểm tra chương I</b></i>
<i><b>Chương II: Tam giác (28 tiết).</b></i>
<b>9</b> <b>17</b> §1. Tổng ba góc của một tam giác (mục 1).
<b>18</b> §1. Tổng ba góc của một tam giác (mục 2,3)
<b>10</b> <b>19</b> Luyện tập
<b>22</b> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c–c-c).
<b>12</b> <b>23</b> Luyện tập
<b>24</b> §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c-g- c).
<b>13</b> <b>25</b> Luyện tập
<b>26</b> §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g– c- g).
<b>14</b> <b>27</b> Luyện tập
<b>15</b> <b>28</b> Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
<b>16</b> <b>29</b> Ôn tập học kì I (tiết 1)
<b>17</b> <b>30</b> Ôn tập học kì I (tiết 2)
<b>19</b> <b>31</b> Trả bài kiểm tra học kỳI (phần hình học)
<b>HỌC KÌ II.</b>
<b>20</b> <b>32</b> §6. Tam giác cân
<b>33</b> Luyện tập
<b>21</b> <b>34</b> §7. Định lý pi ta go (định lí thuận – Mục 1).
<b>35</b> Luyện tập
<b>22</b> <b>36</b> §7. Định lý pi ta go (định lí đảo – Mục 2).
<b>37</b> Luyện tập
<b>23</b> <b>38</b> §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
<b>24</b> <b>40, 41</b> Thực hành ngồi trời
<b>25</b> <b>42</b>
Ơn tập Chương II (<i>Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy</i>
<i>tính có tính năng tương đương)</i>
<b>43</b> Ôn tập chương II (tt)
<b>26</b>
<b>44</b> <i><b>Kiểm tra chương II.</b></i>
<b>Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy</b>
<b>trong tam giác (24 tiết).</b>
<b>45</b>
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (mục
1 + bài tập)
<b>27</b>
<b>46</b> §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (mục<sub>2 + bài tập)</sub>
<b>47</b> §2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên<sub>và hình chiếu (mục 1, 2).</sub>
<b>28</b>
<b>48</b> §2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên<sub>và hình chiếu (mục 3 + bài tập).</sub>
<b>29</b> <b>50</b>
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam
giác (mục 2 + bài tập).
<b>51</b> §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác .
<b>53</b> §5. Tính chất tia phân giác của một góc.
<b>31</b> <b>54</b> Luyện tập.
<b>55</b> §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
<b>32</b> <b>56</b> Luyện tập.
<b>57</b> §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
<b>33</b> <b>58</b> Luyện tập.
<b>59</b> §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
<b>34</b> <b>60</b> Luyện tập.
<b>61</b> §9. Tính chất ba đường cao của tam giác.
<b>35</b> <b>62</b> Luyện tập .
<b>63</b> Ôn tập Chương III (tiết 1).
<b>36</b>
<b>64</b> Ôn tập Chương III (tiết 2).
<b>65</b> <i><b>Kiểm tra chương III</b></i>
<b>66</b> Ôn tập cuối năm (tiết 1).
<b>67</b> Ôn tập cuối năm (tiết 2).
<b>37</b> <b>68</b> Trả bài KT cuối năm ( phần hình học)
<b>Cả năm: 37 tuần = 148 tiết</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần = 76 tiết</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 72 tiết</b>
<b>Học kì</b> <b>Số</b>
<b>tiết</b> <b> Lý thuyếtSố tiết</b> <b>Luyện tập</b> <b>TiếtSố</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>Số tiết theo</b>
<b>chương trình bắt</b>
<b>buộc</b>
Số tiết
bài tập
Số tiết
thực
hành
Học kỳ I 76 37 25 0 9 5 - Số học: 75 tiết
- Hình học: 73 tiết
Học kỳ II 72 36 18 2 11 5
Cộng <b>148</b> <b>73</b> <b>43</b> <b>2</b> <b>20</b> <b>10</b>
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH, PHẦN CHI TIẾT</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>
<b>1. ĐẠI SỐ : 75 tiết</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>
<b>(PPCT)</b>
<b>Bài</b>
<b>Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết)</b>
<b>01</b> <b>1<sub>2</sub></b> §1. Nhân đơn thức với đa thức<sub>§2. Nhân đa thức với đa thức</sub>
<b>02</b> <b>3</b> Luyện tập
<b>4</b> §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
<b>03</b> <b>5</b> Luyện tập
<b>6</b> §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
<b>04</b> <b>7<sub>8</sub></b> §5.Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)<sub>Luyện tập</sub>
<b>05</b> <b>9</b>
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung.
<b>10</b> §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
<b>06</b> <b>11</b>
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm
hạng tử.
<b>12</b> Luyện tập
<b>07</b> <b>13</b>
§9.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều
phương pháp.
<b>14</b> Luyện tập- Kiểm tra 15/
<b>08</b> <b>15<sub>16</sub></b> §10. Chia đơn thức cho đơn thức.<sub>§11. Chia đa thức cho đơn thức.</sub>
<b>09</b> <b>17</b> §12. Chia đa thức một biến đã được sắp xếp.
<b>18</b> Luyện tập
<b>20</b> Ôn tập Chương I
<b>11</b> <b>21</b> Kiểm tra 45phút ( Chương I)
<b>Chương II: Phân thức đại số (21 tiết)</b>
<b>22</b> §1. Phân thức đại số.
<b>12</b> <b>23<sub>24</sub></b> §2. Tính chất cơ bản của phân thức.<sub>§3. Rút gọn phân thức.</sub>
<b>13</b> <b>25</b> Luyện tập
<b>26</b> §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
<b>14</b> <b>27<sub>28</sub></b> Luyện tập<sub>§5. Phép cộng các phân thức đại số.</sub>
<b>15</b> <b>29</b> Luyện tập
<b>30</b> §6. Phép trừ các phân thức đại số.
<b>16</b>
<b>31</b> Luyện tập- Kiểm tra 15/
<b>32</b> §7. Phép nhân các phân thức đại số.
<b>33</b> §8. Phép chia các phân thức đại số.
<b>17</b>
<b>34</b> §9.Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
<b>35</b> Luyện tập
<b>36</b> Ôn tập chương II
<b>18</b>
<b>37</b> Kiểm tra 45/ <sub>(chươngII)</sub>
<b>38</b> Ơn tập học kì I
<b>39</b> Ơn tập học kì I (tiếp)
<b>19</b>
<b>40</b> Kiểm tra học kì I
<b>41</b> Kiểm Tra học kì I
<b>42</b> Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số)
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (18 tiết)</b>
<b>20</b> <b>43</b> §1. Mở đầu về phương trình.
<b>44</b> §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
<b>21</b> <b>45</b> §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (tiếp)
<b>46</b> §3. phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
<b>22</b> <b>47</b> §3. phương trình đưa được về dạng ax+b=0 (tiếp)
<b>48</b> Luyện tập
<b>23</b> <b>49</b> §4.Phương trình tích.
<b>50</b> Luyện tập- Kiểm tra 15/
<b>24</b> <b>51<sub>52</sub></b> §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu<sub>§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp).</sub>
<b>25</b> <b>53</b> Luyện tập
<b>54</b> §6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
<b>26</b> <b>55</b> §7. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
<b>56</b> Luyện tập
<b>60</b> Kiểm tra 45 phút (Chương III)
<b>Chương IV. Phương trình bậc nhất (15tiết)</b>
<b>29</b> <b>61</b> §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
<b>62</b> §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
<b>30</b> <b>63<sub>64</sub></b> Lun tập<sub>§3. Bất phương trình một ẩn.</sub>
<b>31</b> <b>65</b> §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
<b>66</b> §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn(tiếp).
<b>32</b> <b>67<sub>68</sub></b> Luyện tập- kiểm tra 15<sub>§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.</sub>/
<b>33</b> <b>69</b> Ôn tập chương IV
<b>70</b> Kiểm tra 45phút (Chương IV)
<b>34</b> <b>71</b> Ôn tập cuối năm
<b>72</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>35</b> <b>73</b> Kiểm tra học kì II
<b>36</b> <b>74</b> Kiểm tra học kì II (tiếp)
<b>37</b> <b>75</b> Trả bài kiểm tra học kì II
<b>2. HÌNH HỌC : (73 tiết)</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>
<b>(PPCT)</b> <b>Bài</b>
<b>Chương I: Tứ giác (26 tiết)</b>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Tứ giác
<b>2</b> §2. Hình thang
<b>2</b> <b>3</b> §3. Hình thang cân
<b>4</b> Luyện tập
<b>3</b> <b>5<sub>6</sub></b> §4.1Đường trung bình của tam giác<sub>§4.2 Đường trung bình của hình thang.</sub>
<b>4</b> <b>7</b> Luyện tập
<b>8</b> §5. Dựng hình bằng thước và compa – Dựng hình thang.
<b>5</b> <b>9</b> Luyện tập
<b>10</b> §6. Đối xứng trục
<b>6</b> <b>11<sub>12</sub></b> Luyện tập<sub>§7. Hình bình hành.</sub>
<b>7</b> <b>13</b> Luyện tập
<b>14</b> §8. Đối xứng tâm
<b>8</b> <b>15</b> Luyện tập
<b>16</b> §9. Hình chữ nhật.
<b>9</b> <b>17<sub>18</sub></b> Luyện tập- Kiểm tra 15<sub>§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.</sub>/
<b>10</b> <b>19</b> Luyện tập
<b>20</b> §11. Hình thoi
<b>22</b> §12. Hình vng
<b>12</b> <b>23</b> Luyện tập
<b>24</b> Ơn tập Chương I
<b>13</b> <b>25<sub>26</sub></b> Ôn tập Chương I (tiếp)<sub>Kiểm tra 45 phút (Chương I).</sub>
<b>Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác (13 tiết)</b>
<b>14</b> <b>27</b> §1. Đa giác. Đa giác đều.
<b>28</b> §2. Diện tích hình chữ nhật.
<b>15</b> <b>29<sub>30</sub></b> Luyện tập<sub>§3. Diện tích tam giác</sub>
<b>16</b> <b>31</b> Luyện tập
<b>17</b> <b>32</b> Ơn tập học kì
<b>18</b> <b>33</b> Ôn tập học kì (tiếp)
<b>19</b> <b>34</b> Trả bài kiểm tra học kì I (Phần hình học)
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>20</b> <b>35</b> §4. Diện tích hình thang.
<b>36</b> §5. Diện tích hình thoi.
<b>21</b> <b>37<sub>38</sub></b> Luyện tập<sub>§6. Diện tích đa giác.</sub>
<b>22</b>
<b>39</b> Ơn tập chương II
<b>Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết)</b>
<b>40</b> §1. Định lí Talet trong tam giác
<b>23</b> <b>41</b> §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
<b>42</b> Luyện tập
<b>24</b> <b>43<sub>44</sub></b> §3. Tính chất đường phân giác của tam giác.<sub>Luyện tập</sub>
<b>25</b> <b>45</b> §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
<b>46</b> Luyện tập
<b>26</b> <b>47</b> §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
<b>48</b> §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
<b>27</b> <b>49</b> 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
<b>50</b> Luyện tập – Kiểm tra 15/
<b>28</b> <b>51</b> §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
<b>52</b> Luyện tập
<b>29</b>
<b>53</b> §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Thực hành :Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được).
<b>54</b> §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Thực hành :Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất, trong đó có một điểm khơng thể tới được).
<b>Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (16 tiết)</b>
<b>58</b> §1. Hình hộp chữ nhật.
<b>32</b> <b>59<sub>60</sub></b> §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)<sub>§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật.</sub>
<b>33</b> <b>61<sub>62</sub></b> Luyện tập<sub>§4. Hình lăng trụ đứng.</sub>
<b>34</b> <b>63</b> §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
<b>64</b> §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.
<b>35</b>
<b>65</b> Luyện tập
<b>66</b> §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
<b>67</b> §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
<b>36</b>
<b>68</b> §9. Thể tích của hình chóp đều.
<b>69</b> Luyện tập
<b>70</b> Ơn tập Chương IV
<b>37</b>
<b>71</b> Ôn tập Cuối năm
<b>72</b> Ôn tập Cuối năm (tiếp)
<b>73</b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
<b>Cả năm: 37 tuần = 148 tiết</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần = 76 tiết</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần = 72 tiết</b>
<b>Học kì</b> <b>Số</b>
<b>tiết</b> <b>Số tiết Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Luyện tập</b> <b>Số tiết</b>
<b>kiểm tra</b> <b>chương trình bắtSố tiết theo</b>
<b>buộc</b>
Số tiết
bài tập
Số tiết
thực
hành
Số tiết
ôn tập
Học kỳ I 76 35 24 2 10 5 - Số học: 70 tiết
- Hình học: 78 tiết
Học kỳ II 72 24 23 0 20 5
Cộng <b>148</b> <b>59</b> <b>47</b> <b>2</b> <b>30</b> <b>10</b>
<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH, PHẦN CHI TIẾT</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 9</b>
<b>1. ĐẠI SỐ : 70 tiết</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>
<b>(PPCT)</b>
<b>Bài</b>
<b>Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba (18 tiết</b>)
<b>1</b>
<b>1</b> §1. Căn bậc hai.
<b>2</b> §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
<b>2</b>
<b>4</b> §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
<b>5</b> Luyện tập.
<b>6</b> §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
<b>3</b> <b>7<sub>8</sub></b> Luyện tập<sub>§5. Bảng căn bậc hai</sub>
<b>4</b> <b>9</b> §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn thức bậc hai.
<b>10</b> Luyện tập- Kiểm tra 15/
<b>5</b> <b>11</b> §7.Biến đổi đơn giản biểu thức chức căn thức bậc hai (tiếp)
<b>12</b> Luyện tập.
<b>6</b> <b>13<sub>14</sub></b> §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.<sub>Luyện tập.</sub>
<b>16</b> Ôn tập Chương I.
<b>8</b> <b>17</b> Ôn tập Chương I (tiếp )
<b>18</b> Kiểm tra 45phút (chương I ).
<b>Chương II: Hàm số bặc nhất (11 tiết)</b>
<b>22</b> §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
<b>11</b> <b>23</b> Luyện tập- Kiểm tra 15/.
<b>24</b> §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
<b>12</b> <b>25<sub>26</sub></b> Luyện tập.<sub>§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b.</sub>
<b>13</b> <b>27</b> Luyện tập.
<b>28</b> Ôn tập Chương II.
<b>14</b> <b>29</b> Kiểm tra 45phút(Chương II)
<b>Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết)</b>
<b>30</b> §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
<b>15</b> <b>31</b> §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
<b>32</b> §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
<b>16</b> <b>33</b> §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
<b>17</b> <b>35<sub>36</sub></b> 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.<sub>Ơn tập học kỳ I</sub>
<b>18</b> <b>37</b> Ôn tập học kỳ I (tiếp)
<b>38</b> Kiểm tra học kì I
<b>19</b> <b>39</b> Kiểm tra học kì I (Tiếp)
<b>40</b> Trả bài kiểm tra học kì I (Phần đại số)
<b>20</b> <b>41<sub>42</sub></b> §6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tiếp )<sub>Luyện tập.</sub>
<b>21</b> <b>43</b> Luyện tập.
<b>44</b> Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
<b>22</b> <b>45</b> Ơn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
<b>46</b> Kiểm tra 45 phút (chương III).
<b>Chương IV : Hàm số y = ax2<sub> (a </sub></b><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub><b><sub>. Phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết)</sub></b>
<b>23</b> <b>47</b> §1. Hàm số y = ax2 (a0)
<b>48</b> Luyện tập
<b>24</b> <b>49</b> §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0)
<b>50</b> Luyện tập.
<b>25</b> <b>51<sub>52</sub></b> §3. Phương trình bậc hai một ẩn.<sub>Luyện tập.</sub>
<b>26</b> <b>53</b> §4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai.
<b>27</b> <b>55</b> §5. Cơng thức nghiệm thu gọn.
<b>56</b> Luyện tập.
<b>28</b> <b>57<sub>58</sub></b> §6. Hệ thức Vi- ét và ứng dụng.<sub>Luyện tập.</sub>
<b>29</b> <b>59</b> Kiểm tra 45phút
<b>60</b> §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.
<b>30</b> <b>61</b> Luyện tập.
<b>62</b> §8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<b>64</b> Ôn tập Chương IV.
<b>32</b> <b>65</b> Ôn tập Cuối năm.
<b>33</b> <b>66</b> Ôn tập Cuối năm
<b>34</b> <b>67</b> Ôn tập Cuối năm
<b>35</b> <b>68</b> Kiểm tra Cuối năm
<b>36</b> <b>69</b> Kiểm tra Cuối năm
<b>37</b> <b>70</b> Trả bài kiểm tra cuối năm.
<b>2. HÌNH HỌC (78 tiết)</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b>
<b>Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vng (19 tiết)</b>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
<b>2</b> <b>2</b>
giác vuông (tiếp)
<b>3</b> <b>3</b> Luyện tập
<b>4</b> Luyện tập
<b>4</b> <b>5<sub>6</sub></b> §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.<sub>§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp)</sub>
<b>5</b> <b>7</b> Luyện tập
<b>8</b> §3. Bảng lượng giác
<b>6</b> <b>9</b> §3. Bảng lượng giác (tiếp)
<b>10</b> Luyện tập
<b>7</b> <b>11<sub>12</sub></b> §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.<sub>§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng (tiếp)</sub>
<b>8</b> <b>13</b> Luyện tập
<b>14</b> Luyện tập- kiểm tra 15/
<b>9</b> <b>15</b> §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác thực hành ngồi trời.
<b>16</b> §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác thực hành ngồi trời (tiếp)
<b>10</b> <b>17<sub>18</sub></b> Ơn tập Chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)<sub>Ôn tập Chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) (tiếp)</sub>
<b>Chương II. Đường trịn (17 tiết)</b>
<b>20</b> §1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn.
<b>12</b> <b>21<sub>22</sub></b> Luyện tập<sub>§2. Đường kính và dây của đường trịn.</sub>
<b>13</b> <b>23</b> Luyện tập
<b>24</b> §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
<b>14</b> <b>25</b> §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.
<b>26</b> §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
<b>17</b> <b>31</b> §8. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp)
<b>32</b> Luyện tập
<b>18</b> <b>33<sub>34</sub></b> Ơn tập ChươngII<sub>Ơn tập Học kì I</sub>
<b>19</b> <b>35<sub>36</sub></b> Ơn tập Học kì I (tiếp)<sub>Trả bài kiểm tra học kì I (Phần hình học)</sub>
<b>HỌC KỲ II</b>
<b>Chương III: Góc với đường trịn (22 tiết)</b>
<b>20</b> <b>37</b> §1. Góc ở tâm.
<b>38</b> Luyện tập
<b>21</b> <b>39</b> §2. Liên hệ giữa cung và dây.
<b>40</b> §3. Góc nội tiếp.
<b>22</b> <b>41<sub>42</sub></b> Luyện tập<sub>§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.</sub>
<b>23</b> <b>43</b> Luyện tập
<b>44</b> §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn.
<b>24</b> <b>45</b> Luyện tập- kiểm tra 15 /
<b>46</b> §6. Cung chứa góc
<b>25</b> <b>47<sub>48</sub></b> §6. Cung chứa góc (tiếp)<sub>Luyện tập</sub>
<b>26</b> <b>49</b> §7. Tứ giác nội tiếp.
<b>50</b> Luyện tập
<b>27</b> <b>51</b> §8. Đường trịn ngoại tiếp – đường trịn nội tiếp.
<b>52</b> §9. Độ dài đường trịn.
<b>28</b> <b>53<sub>54</sub></b> Lun tập<sub>§10. Diện tích hình trịn.</sub>
<b>29</b> <b>55</b> Luyện tập
<b>56</b> Ơn tập Chương III
<b>30</b> <b>57</b> Ơn tập Chương III (tiếp)
<b>Chương IV: Hình trụ, hình nón, hình cầu (20 tiết)</b>
<b>58</b> Kiểm tra 45phút(Chương III)
<b>31</b> <b>59</b> §1.Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
<b>60</b> Luyện tập
<b>32</b>
<b>61</b> §2. Hình nón – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
<b>62</b> Luyện tập
<b>63</b> §3. Hình cầu
<b>33</b>
<b>64</b> §4. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu.
<b>65</b> Luyện tập
<b>66</b> Ôn tập Chương IV
<b>34</b>
<b>67</b> Ôn tập Chương IV (tiếp)
<b>68</b> Ôn tập Chương IV (tiếp)
<b>69</b> Ôn tập Cuối năm
<b>71</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>72</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>36</b>
<b>73</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>74</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>75</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>37</b>
<b>76</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>77</b> Ôn tập cuối năm (tiếp)
<b>78</b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
<b> </b>Căn cứ khung PPCT của Bộ GD&ĐT, Chương trình Phổ thơng theo QĐ 16/2006 ngày
05/5/2006 của Bộ GD&ĐT, Tài liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng và các tài liệu HD tích hợp của Bộ, Sở
GD&ĐT. Phịng GD&ĐT huyện Đăk Glei, hướng dẫn chi tiết Phân phối chương trình THCS, mơn
Tốn áp dụng thống nhất đối với các trường THCS trên địa bàn huyện từ năm học 2009-2010 (có sự
điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tích hợp bắt đầu áp dụng từ năm học 2010-2011). Đề nghị các
trường triển khai thực hiện, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, hoặc nội dung nào chưa phù
hợp. Kính mong q thầy cơ đóng góp ý kiến, để Phòng GD&ĐT kịp thời điều chỉnh.