Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG Dia ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng giáo dục- đào tạo


huyện trực ninh đề thi chọn học sinh giỏi <sub>Năm học 2005-2006</sub>


M«n §Þa lý líp 9 *Thêi gian 120 phót



<i>( Khơng kể thời gian giao đề )</i>
<i>*******</i>


<b>Câu I</b> : Căn cứ vào bản đồ dân c Việt Nam (trang 11 của AILAT Địa lý Việt
Nam năm 2005) hãy trả lời các câu hỏi sau :


1) Nêu các điểm dân c ở đồng bằng Sơng Hồng năm 2005 có quy mô:
- Trên 1.000.000 ngời


- Từ 200.001 đến 500.000 ngời
- Từ 100.000 đến 200.000 ngời
- Dới 100.000 ngời


2) So với mật độ dân số trung bình của cả nớc, mật độ dân số đồng bằng
Sông Hồng gấp <i>( chọn phơng án trả lời đúng nhất)</i>


A - 10 lÇn B - 5 lÇn


C- 12 lÇn D- 4 lÇn


3) Nguyên nhân nào dẫn đến mật độ dân số của đồng bằng Sông Hồng
cao nhất cả nớc : <i>( chọn phơng án trả lời đúng nhất)</i>


A- Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B- Lịch sử khai thác lâu đời.



C- Tập trung các ngành cơng nghiệp dịch vụ, trình độ thâm canh lúa
n-ớc cao.


D - Là một trong 2 trung tâm kinh tế phát triển nhất đất nớc.
Đ - Tất cả các ý trên.


4) Hiện nay trung du và miền núi đang dẫn đầu cả nớc về : <i>( chọn phơng</i>
<i>án tr li ỳng nht)</i>


A- Đàn bò
B- Đàn trâu
C- Đàn bò sữa
D- Đàn lợn


5) Phn ln cụng nghip ch bin khoáng sản ở trung du - miền núi Bắc
bộ phân bố ở : <i>( chọn phơng án trả lời đúng nht)</i>


A- Nơi khai thác khoáng sản
B- Địa bàn trung du


C- Tỉnh Quảng Ninh


D- Gần các nhà máy thuỷ điện lớn.


<b>Cõu II</b> : Căn cứ vào bản đồ giao thông ( trang 18 AILAT - địa lý Việt Nam)
hãy cho biết :


1) Tuyến đờng nào có vai trị quan trọng hàng đầu trong việc xuất nhập
khẩu hàng hố ở phía Bắc. <i>( chọn phơng ỏn tr li ỳng nht)</i>



A- Đờng sắt Hà Nội - Hải Phòng
B- Quốc lộ số 5


C- Quốc lộ 1A
D- Cả A và B


2) Vì sao Hà Nội lại là một trong 2 đầu mối giao th«ng quan träng nhÊt ë
níc ta ?


<b>Câu III</b> : Dựa vảo bản đồ công nghiệp năng lợng ( trang 17 - AILAT địa lý
Việt Nam) hãy giải thích vì sao cơng nghiệp điện đợc coi là ngành cơng
nghiệp trọng điểm của nớc ta.


<b>C©u IV</b> : Cho bảng số liệu sau :


Diện tích cây công nghiệp của nớc ta giai đoạn 1985 - 2002


Đơn vị : nghìn ha


Năm 1985 1990 1995 1999 2000 2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cây công nghiệp hàng năm 600 542 668 789 729 805
Cây công nghiệp lâu năm 470 657 711 1138 1250 1257


1) Với số liệu trên em sẽ chọn loại biểu đồ nào dới đây để thể hiện cơ cấu
diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và cây cơng nghiệp lâu năm của nớc ta
giai đoạn 1985 - 2002 ? <i>( chọn phơng án trả lời đúng nhất)</i>


A- Biểu đồ hình trịn


B- Biểu đồ kết hợp
C- Biểu đồ đồ thị
D- Biểu đồ miền


2) Hãy vẽ biểu đồ mà em đã lựa chọn ?


3) Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nớc ta giai
đoạn 1985 - 2000 biểu hiện? <i>( chọn phơng án trả lời ỳng nht)</i>


A - Tăng tỷ trọng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm


B- Giảm tỷ trọng cây công nghiệp hàng năm và tăng tỷ trọng cây công
nghiệp lâu năm.


C- Tăng tỷ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỷ trọng cây công
nghiệp lâu năm.


D- Giảm tỷ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng
năm.


4) Giải thích vì sao có sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nớc
ta giai đoạn 1985 - 2002


5) HÃy kể tên các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ë níc ta.


<i><b>Chú ý</b></i> : <i>Học sinh đợc sử dụng AILAT địa lý Việt Nam do Công ty bản đồ </i>
<i>-tranh ảnh giáo khoa - Nhà xuất bản giáo dục xuất bản năm 2005 để làm bài.</i>
<i>( không đợc sử dụng bất cứ loại tài liệu nào khác)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đáp án và hớng dẫn chấm thi chọn học sinh gii



Năm học 2005-2006


Môn Địa lý lớp 9




<b>---Câu I</b> : 3,5 ®iĨm


1) (1,5 điểm). Học sinh nêu đợc :


Quy mô dân số Điểm đô thi


Trên 1000.000 ngời Hà Nội, Hải Phòng
Từ 200.001 đến 500.000 ngời Nam Định


Từ 100.000 đến 200.000 ngời Sơn Tây, Hà Tây, Hải Dơng, Thái Bình
Dới 100.000 ngời Hng Yên, Phủ Lý, Ninh Bình, Bắc Ninh,


VÜnh Yªn


Nếu học sinh kể thiếu 2 điểm đơ thị trừ 0,25 điểm. Học sinh kể 10 điểm đô
thị trở lờn cho im ti a


2) Đáp án phần 2,3,4,5


Câu 2 3 4 5


Đáp án B Đ B B



Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5


Chú ý : Học sinh vừa xác định đúng, vừa xác định sai khơng cho điểm.


<b>C©u II</b>: ( 5 ®iĨm)


1) Đáp án đúng là D (Học sinh vừa xác định đúng, vừa xác định sai không
cho điểm.)


2) Học sinh trả lời đảm bảo các yêu cầu sau :


Hµ Nội là một trong hai đầu mối giao thông quan trọng nhất cả nớc vì :
- Đầu mới giao thông


+ Tập truing nhiều tuyến đờng giao thông quan trọng nhất của đất nớc (0,5
điểm)


+ Nhiều loại hình đờng khác nhau
- Giải thích :


+ Vị trí địa lý nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, là trung
tâm kinh tế, văn hố, chính trị, khoa học kỹ thuật.


+ Có các loại hình đờng : Đờng bộ, đờng sơng, đờng hàng không và đờng
săt...


+ Tập trung các tuyến đờng giao thơng huyết mạch. ( lấy ví dụ) ( 1 điểm)
+ Tập trung cơ sở vật chất của giao thông vận tải ( lấy ví dụ) ( 1 diểm)


( ngồi các ý trên nếu học sinh nêu đợc ý hay, sáng tạo, hợp lý mà hớng dẫn


cha đề cập đến thởng 0,5 điểm nếu cha đạt điểm tối đa)


<b>Câu III</b> ( 5 điểm). Ngành công nghiệp điện đợc coi là ngành cơng nghiẹp
trọng điểm vì :


* Nêu đợc khái niệm ngành cơng nghiệp trọng điểm :
* Giải thích trên c s 3 ý sau :


- Ngành công nghiệp có thế mạnh lâu dài, chiếm tỷ trọng cao.


+ Nguồn nguyên liệu : Thuỷ năng và nguồn than, dầu khí ... phong phú.
+ Thị trờng tiêu thụ rộng lớn, nhu cầu ngày càng tăng.


+ Sự phát triển mạnh của công nghiệp khai thác nhiên liệu
- Ngành công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao


+ Hình thành hệ thống nhà máy : thuỷ điện, nhiệt điện
+ Đem lại hiệu quả cao vỊ kinh tÕ, x· héi, m«i trêng.


- Ngành cơng nghiệp có tác dụng mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
+ Về quy mô : Tham gia sản xuất trong tt c cỏc ngnh kinh t


+ Góp phần nâng cao kỹ thuật, công nghệ sản xuất
+ Nâng cao năng suất, chất lợng sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu IV</b> ( 6,5 ®iÓm)


1) Đáp án đúng : D (Học sinh vừa xác định đúng, vừa xác định sai không cho
điểm.) ( 0,5 điểm)



2)


* Vẽ biểu đồ miền ( 2,5 điểm)


- Xö lý sè liƯu : TÝnh tû träng (%) vỊ diƯn tích cây công nghiệp hàng năm và
cây công nghiệp lâu năm. ( 1 điểm)


Bảng số liệu :


Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nớc ta giai đoạn 1985 - 2002


Đơn vị : %


Năm 1985 1990 1995 1999 2000 2002


Cây công nghiệp hàng năm 56,1 45,2 48,4 40,9 36,8 39,0
Cây công nghiệp lâu năm 43,9 54,8 51,6 59,1 63,2 61,0


( Cho phép sai số  0,2)
- Vẽ biểu đồ miền (1,5 điểm)


+ Hai miÒn : . MiỊn thĨ hiƯn diƯn tÝch c©y công nghiệp hàng năm
. Miền thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm


+ Trục ngang biểu đồ thể hiện đại lợng thời gian, trục đứng thể hiện đại lợng
%.


Yêu cầu : Chia tỷ lệ thời gian và (%) hợp lý, có tên biểu đồ, bảng chú giải.
* Chú ý : - Chia tỷ lệ thời gian và (%) không hợp lý, không cho điểm.
- Thiếu tên biểu đồ, thiếu chú giải trừ 0,5 điểm



3) Đáp án đúng : B (Học sinh vừa xác định đúng, vừa xác định sai không
cho điểm.) ( 0,5 điểm)


4) Gi¶i thÝch :


- Phát huy thế mạnh tài nguyên thiên nhiên ( đất, khí hậu, nớc, địa hình...)
( 0,5 im)


- Đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp (0,5 điểm)
- Đáp ứng nhu cầu thị trờng thế giới ( 0,5 ®iĨm)


- Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống, phân bố lại dân c và lao động (0,5
điểm)


5) Những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của nớc ta (1 điểm)
- Tây nguyên


- Đông Nam bộ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×