Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi hoc ki I 678 chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 6/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 6</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Tập hợp A = {x N* / x 4} có số phần tử là:


<b>a. 5</b> b. 4 <b>c. 3</b> d. 6


2. Số nguyên tố là:
<b>a. Số tự nhiên có 2 ước.</b>


<b>b. Số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước.</b>


<b>c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.</b>
<b>d. Số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó.</b>


3. Giá trị của x trong đẳng thức x2<sub> . x</sub>3<sub> = 2</sub>7 <b><sub>: 2</sub></b>2<sub> là :</sub>


<b>a. x = 1</b> <b>b. x = 2</b> <b>c. x = 3</b> d. x = 4


4. BCNN(15; 20; 60) là:


<b>a. 120 </b> <b>b. 60</b> <b>c. 180</b> d. 240



5. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


<b>a. IA = IB</b> <b>b. IA + IB = AB</b>


<b>c. IA = IB =</b>


2
<i>AB</i>


<b>d. Cả 3 câu trên đều đúng.</b>
6. Nếu O là một điểm bất kì thuộc đường thẳng xy thì:


<b>a. Ox và Oy là hai tia đối nhau.</b> b. Ox và Oy là hai tia trùng nhau
<b>c. Ox và Oy là hai tia chung gốc. d. Cả 3 câu trên đều sai.</b>


7. Đoạn thẳng MN là hình gồm:
<b>a. Hai điểm M và N</b>


<b>b. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N.</b>


<b>c. Hai điểm M và N và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm M và N. </b>
<b>d. Cả 3 câu trên đều đúng</b>


8. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC nếu:
<b>a. AB = 6cm; BC = 3cm; AC = 3cm</b>


<b>b. AB = 4cm; AC = 8cm; BC = 4cm</b>
<b>c. AB = 5cm; AC = 5cm; BC = 10cm</b>
<b>d. Khơng có trường hợp nào cả.</b>



Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 6/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 6</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Tập hợp A = {x N* / x 4} có số phần tử là:


<b>a. 5</b> b. 4 <b>c. 3</b> d. 6


2. Số nguyên tố là:
<b>a. Số tự nhiên có 2 ước.</b>


<b>b. Số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước.</b>


<b>c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.</b>
<b>d. Số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó.</b>


3. Giá trị của x trong đẳng thức x2<sub> . x</sub>3<sub> = 2</sub>7 <b><sub>: 2</sub></b>2<sub> là :</sub>


<b>a. x = 1</b> <b>b. x = 2</b> <b>c. x = 3</b> d. x = 4


4. BCNN(15; 20; 60) là:



<b>a. 120 </b> <b>b. 60</b> <b>c. 180</b> d. 240


5. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:


<b>a. IA = IB</b> <b>b. IA + IB = AB</b>


<b>c. IA = IB =</b>


2
<i>AB</i>


<b>d. Cả 3 câu trên đều đúng.</b>
6. Nếu O là một điểm bất kì thuộc đường thẳng xy thì:


<b>a. Ox và Oy là hai tia đối nhau.</b> b. Ox và Oy là hai tia trùng nhau
<b>c. Ox và Oy là hai tia chung gốc. d. Cả 3 câu trên đều sai.</b>


7. Đoạn thẳng MN là hình gồm:
<b>a. Hai điểm M và N</b>


<b>b. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M và N.</b>


<b>c. Hai điểm M và N và tất cả các điểm nằm giữa 2 điểm M và N. </b>
<b>d. Cả 3 câu trên đều đúng</b>


8. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC nếu:
<b>a. AB = 6cm; BC = 3cm; AC = 3cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 6</b>



<b>Phần tự luận:</b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>


1. Thực hiện phép tính:
a. 32<sub>. 2</sub>4<sub> – 5</sub>2


b. b. 194 . 12 + 6 . 437 . 2 + 3 . 369 . 4
c. [595 – (52<sub> + 2</sub>2<sub> .40)] : 10 – 1000 : 25</sub>


2. Tìm x biết:


a. (x – 105) . 7 = 21 b. 128 – 3 . (x + 4) = 23 c. 3x – 121 =
23<sub> . 3</sub>2<sub> + 2</sub>


3. Tìm số tự nhiên x biết: 210  x; 126  x và 15 < x < 30.


4. Bạn An có số bi khoảng từ 200 đến 300 viên, bạn chia số bi này
vào các túi 6 viên, hoặc 8 viên, hoặc 15 viên đều vừa đủ. Hỏi bạn An
có bao nhiêu viên bi?


5. Trên tia Am, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 3cm; AC = 5cm.
Trên tia đối Ay của tia Am vẽ điểm D và điểm E sao cho: AD = 3cm;
DE = 2cm ( D nằm giữa A và E)


a. So sánh AB và BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 7/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 7</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Giá trị của x trong phép tính: :5 6


6 5


<i>x</i>


  là:


<b>a. </b>25


36 b.
25
36


<b>c. 1</b> d. – 1
2. Biết 5


6


<i>x</i>  thì x bằng:



<b>a. </b> 5


6


 b. 5
6


 <b>c. </b>5


6


<b>d. Khơng có giá trị x nào thoả mãn.</b>


3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng:


<b>a. 3</b> <b>b. 3,2</b> <b>c. 0,48</b> d. 2,08


4. Mối quan hệ giữa đại lượng y và x theo công thức y = 7


2<b>. x</b> là quan hệ:


<b>a. Tỉ lệ thuận.</b> <b>b. Tỉ lệ nghịch.</b>


<b>c. Mối quan hệ khác. </b> <b>d. cả 3 đều sai.</b>


5. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
<b>a. Đường thẳng a vng góc với CD.</b>


<b>b. Đường thẳng a vng góc với CD tại C hoặc D.</b>
<b>c. Đường thẳng a đi qua trung điểm của CD. </b>



<b>d. Đường thẳng a vng góc với CD tại trung điểm của CD.</b>


6. Cho  ABC có A = 600<sub>; B = 40</sub>0<sub> thì số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng</sub><sub>:</sub>


<b>a. 80</b>0 <b><sub>b. 120</sub></b>0 <b><sub>c. 100</sub></b>0<b><sub>d. Cả 3 đều sai.</sub></b>


7. Cho  ABC =  A’B’C’ thì:


<b>a. </b> A = B’ <b>b. B = B’</b> <b>c. C = A’</b> <b>d. Cả 3 đều sai</b>
8. Số 49 có căn bậc 2 là:


<b>a. 7</b> <b>b. – 7 </b>


<b>c. </b> 49 7 và – 497 <b>d. cả 3 đều sai.</b>


Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 7/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 7</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Giá trị của x trong phép tính: : 5 6



6 5


<i>x</i>


  là:


<b>a. </b>25


36 b.
25
36


<b>c. 1</b> d. – 1
2. Biết 5


6


<i>x</i>  thì x bằng:


<b>a. </b> 5


6


 b. 5
6


 <b>c. </b>5


6



<b>d. Khơng có giá trị x nào thoả mãn.</b>


3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng:


<b>a. 3</b> <b>b. 3,2</b> <b>c. 0,48</b> d. 2,08


4. Mối quan hệ giữa đại lượng y và x theo công thức y = 7


2<b>. x</b> là quan hệ:


<b>a. Tỉ lệ thuận.</b> <b>b. Tỉ lệ nghịch.</b>


<b>c. Mối quan hệ khác. </b> <b>d. cả 3 đều sai.</b>


5. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
<b>a. Đường thẳng a vng góc với CD.</b>


<b>b. Đường thẳng a vng góc với CD tại C hoặc D.</b>
<b>c. Đường thẳng a đi qua trung điểm của CD. </b>


<b>d. Đường thẳng a vuông góc với CD tại trung điểm của CD.</b>


6. Cho  ABC có A = 600<sub>; B = 40</sub>0<sub> thì số đo góc ngồi tại đỉnh C bằng</sub><sub>:</sub>


<b>a. 80</b>0 <b><sub>b. 120</sub></b>0 <b><sub>c. 100</sub></b>0<b><sub>d. Cả 3 đều sai.</sub></b>


7. Cho  ABC =  A’B’C’ thì:


<b>a. </b> A = B’ <b>b. B = B’</b> <b>c. C = A’</b> <b>d. Cả 3 đều sai</b>


8. Số 49 có căn bậc 2 là:


<b>a. 7</b> <b>b. – 7 </b>


<b>c. </b> 49 7 và – 497 <b>d. cả 3 đều sai.</b>
^


^


^ ^ ^ ^ ^ ^


<b>^</b>
<b>^</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 7</b>


<b>Phần tự luận: </b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>

1. Thực hiện phép tính sau (bằng cách hợp lí nếu có thể):



<b>a.</b>

1

1

24

47


11

23

22

23


<b>b.</b>

8 :2 3 14 :2 3


7 5 7 5


   
  
   
   


<b>c.</b>




3


2 1


3 2 .
2
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo bảng sau:



x

1

2,5

8



y

<b>–</b>

4

<b>–</b>

2,5

<b>–</b>

2

10


<b>a.</b>

Tìm hệ số tỉ lệ.



<b>b.</b>

Viết công thức biểu thị quan hệ y theo x.


<b>c.</b>

Điền các số thích hợp vào ô trống



3. Tìm x biết:


<b>a.</b>



3 5


1

1



.




3

<i>x</i>

3





 







<b> b. </b>

5 1 1 1:


7 2 <i>x</i> 8 2


  


4. Độ dài 3 cạnh của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6.


Biết chu vi của tam giác là 154cm.



Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác.



5. Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và


B sao cho OA = OB. Gọi Oz là tia phân giác của xÔy, lấy điểm


C bất kì thuộc tia Oz.



<b>a.</b>

Chứng minh CAO = CBO



<b>b.</b>

Nối A với B cắt tia Oz ở I. Chứng minh: IA = IB


<b>c.</b>

Qua điểm C kẻ đường thẳng d vng góc với Oz.




Chứng minh rằng AB // d.



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - </b>

Năm học 2006 – 2007

<b> MƠN :</b>


<b>TĨAN 6</b>



<b>Phần tự luận:</b>

<i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75</i>


<i>phút)</i>



1. Thực hiện phép tính sau (bằng cách hợp lí nếu có thể)


<b>a.</b>

1 1 24 47


11 23 22 23  


<b>b.</b>

8 : (2 3) 14 : (2 3)


7  5  7  5

<b>c.</b>



2 1 3
3 2 .( )


2
 


2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo bảng sau:



x

1

2,5

8



y

- 4

- 2,5 - 2

10


<b>a.</b>

Tìm hệ số tỉ lệ.



<b>b.</b>

Viết công thức biểu thị quan hệ y theo x.



<b>c.</b>

Điền các số thích hợp vào ơ trống



3. Tìm x biết:


<b>a.</b>

( 1) .3 ( 1)5


3 <i>x</i> 3


  

b.

5 1 1 1:


7 2<i>x</i> 8 2


  


4. Độ dài 3 cạnh của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6 . Biết


chu vi của tam giác là 154cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam


giác.



5. Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B


sao cho OA = OB. Gọi Oz là tia phân giác của xÔy, lấy điểm C


bất kì thuộc tia Oz.



<b>a.</b>

Chứng minh CÂO = CBO



<b>b.</b>

Nối A với B cắt tia Oz ở I. Chứng minh: IA = IB



<b>c.</b>

Qua điểm C kẻ đường thẳng d vng góc với Oz. Chứng


minh rằng AB//d.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 8/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 8</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Phân tích đa thức x3 <b><sub>– 8 thành nhân tử được kết quả là:</sub></b>


<b>a. (x + 2) (x</b>2<sub> + 4 – 2x)</sub> <b><sub>b. (x – 2) (x</sub></b>2<sub> + 2x + 4)</sub>


<b>c. (x + 2) (x</b>2<sub> – 2x + 4)</sub> <b><sub>d. (x + 2) (x</sub></b>2<sub> + 2x + 4)</sub>


2. Kết quả phép tính


2
1
1
2<i>x</i>
 

 


  bằng:


<b>a. </b>1 2 <sub>1</sub>



4<i>x</i>  <i>x</i> b.


2


1 1


1
4<i>x</i>  2<i>x</i> <b>c. </b>


2


1


1


2<i>x</i>  <i>x</i> d.


2


1


2 1
4<i>x</i>  <i>x</i>


3. Thương trong phép chia đa thức (x – y)4<sub> cho đa thức (y – x)</sub>3<sub> là:</sub>


<b>a. – x – y</b> b. – x + y <b>c. x + y</b> d. x – y
4. Mẫu thức chung của 2 phân thức <sub>2</sub>5


2 6



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> và 2
4 5


9
<i>x</i>
<i>x</i>




 là:


<b>a. 3x</b>2<sub> + 6x – 9</sub> <b><sub>b. (x + 3) (x – 3)</sub></b>


<b>c. 2x (x + 3) (x – 3) </b> <b>d. 2 (x – 3) (x + 3)</b>
5. Trong hình bình hành có:


<b>a. Các cạnh đối bằng nhau.</b> <b>b. Các góc đơí bằng nhau.</b>
<b>c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.</b>


<b>d. Cả 3 ý trên đều đúng.</b>
6. Hình thang cân là:


<b>a. Hình thang có hai góc bằng nhau.</b>
<b>b. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.</b>
<b>c. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.</b>
<b>d. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.</b>



7. Tam giác ABC vuông tại A, BC = 10cm, trung tuyến AM của
tam giác ABC có độ dài bằng:


<b>a. 5cm. </b> b. 10cm. <b>c. 4cm.</b> <b>d. 12cm.</b>


8. Hình chữ nhật ABCD biết cạnh AD = 5cm, đường chéo
BD = 13cm. Độ dài cạnh AB bằng:


<b>a </b>8 2 cm b. 12cm <b>c. </b> 194cm d. 8cm.


Họ và tên: ____________________________ <b>Lớp: 8/</b>__<b> SBD: </b>_____<b>/ Ph</b> ___
Giám thị


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
Năm học 2010-2011


<b>MƠN: TỐN 8</b>



Giám khảo Điểm


<b> Phần trắc nghiệm: </b>

(15 phút)<i>Khoanh tròn ý em cho là đúng nhất</i>


1. Phân tích đa thức x3 <b><sub>– 8 thành nhân tử được kết quả là:</sub></b>


<b>a. (x + 2) (x</b>2<sub> + 4 – 2x)</sub> <b><sub>b. (x – 2) (x</sub></b>2<sub> + 2x + 4)</sub>


<b>c. (x + 2) (x</b>2<sub> – 2x + 4)</sub> <b><sub>d. (x + 2) (x</sub></b>2<sub> + 2x + 4)</sub>


2. Kết quả phép tính



2
1
1
2<i>x</i>
 

 


  bằng:


<b>a. </b>1 2 <sub>1</sub>


4<i>x</i>  <i>x</i> b.


2


1 1


1
4<i>x</i>  2<i>x</i> <b>c. </b>


2


1


1


2<i>x</i>  <i>x</i> d.


2



1


2 1
4<i>x</i>  <i>x</i>


3. Thương trong phép chia đa thức (x – y)4<sub> cho đa thức (y – x)</sub>3<sub> là:</sub>


<b>a. – x – y</b> b. – x + y <b>c. x + y</b> d. x – y
4. Mẫu thức chung của 2 phân thức <sub>2</sub>5


2 6


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> và 2
4 5


9
<i>x</i>
<i>x</i>




 là:


<b>a. 3x</b>2<sub> + 6x – 9</sub> <b><sub>b. (x + 3) (x – 3)</sub></b>


<b>c. 2x (x + 3) (x – 3) </b> <b>d. 2 (x – 3) (x + 3)</b>
5. Trong hình bình hành có:



<b>a. Các cạnh đối bằng nhau.</b> <b>b. Các góc đơí bằng nhau.</b>
<b>c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.</b>


<b>d. Cả 3 ý trên đều đúng.</b>
6. Hình thang cân là:


<b>a. Hình thang có hai góc bằng nhau.</b>
<b>b. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.</b>
<b>c. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.</b>
<b>d. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.</b>


7. Tam giác ABC vuông tại A, BC = 10cm, trung tuyến AM của
tam giác ABC có độ dài bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8. Hình chữ nhật ABCD biết cạnh AD = 5cm, đường chéo


BD = 13cm. Độ dài cạnh AB bằng: <b>a </b>8 2 cm b. 12cm <b>c. </b> 194cm d. 8cm.


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 8</b>


<b>Phần tự luận: </b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


<b> a. </b>xy <b>+ </b> y2<b><sub>–</sub></b><sub> x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>a</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> b</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> 2b </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 1 </sub>


2. Rút gọn các biểu thức sau:


<b>a. </b>(y <b>–</b> 3)2<b><sub>+</sub></b><sub> (y </sub><b><sub>+</sub></b><sub> 3)</sub>2<b><sub>+</sub></b><sub> 2(y</sub>2<sub> – 9) </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>(x </sub><b><sub>+</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> 2y</sub>3



3. Tìm x biết:


<b>a</b>. (x <b>–</b> 4) (x2<b><sub>–</sub></b><sub> 9) = 0 </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>3x (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 2006) </sub><b><sub>–</sub></b><sub> x + 2006 = 0</sub>


4. Thực hiện phép tính:
<b> a. </b>


2


2 5 4 4


2 3 2


8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <b>b. </b> 4 2 5<sub>2</sub> 6


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


  


5. Cho hình bình hành ABCD biết BC = 2AB và B = 600<sub>. Gọi M, N lần</sub>


lượt là trung điểm của AD và BC.


<b>a. </b>Tứ giác AMNB là hình gì? Vì sao?


<b>b. </b>Chứng minh rằng AN  ND và AC = ND


<b>c. </b>Tìm tỉ số diện tích của tam giác ABN và diện tích hình bình hành
ABCD.


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 8</b>


<b>Phần tự luận: </b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


<b> a. </b>xy <b>+ </b> y2<b><sub>–</sub></b><sub> x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>a</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> b</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> 2b </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 1 </sub>


2. Rút gọn các biểu thức sau:


<b>a. </b>(y <b>–</b> 3)2<b><sub>+</sub></b><sub> (y </sub><b><sub>+</sub></b><sub> 3)</sub>2<b><sub>+</sub></b><sub> 2(y</sub>2<sub> – 9) </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>(x </sub><b><sub>+</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> 2y</sub>3


3. Tìm x biết:


<b>a</b>. (x <b>–</b> 4) (x2<b><sub>–</sub></b><sub> 9) = 0 </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>3x (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 2006) </sub><b><sub>–</sub></b><sub> x + 2006 = 0</sub>



4. Thực hiện phép tính:
<b> a. </b>


2


2 5 4 4


2 3 2


8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <b>b. </b> 4 2 5<sub>2</sub> 6


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



  


5. Cho hình bình hành ABCD biết BC = 2AB và B = 600<sub>. Gọi M, N lần</sub>


lượt là trung điểm của AD và BC.


<b>a. </b>Tứ giác AMNB là hình gì? Vì sao?


<b>b. </b>Chứng minh rằng AN  ND và AC = ND


<b>c. </b>Tìm tỉ số diện tích của tam giác ABN và diện tích hình bình hành
ABCD.


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 8</b>


<b>Phần tự luận: </b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


<b> a. </b>xy <b>+ </b> y2<b><sub>–</sub></b><sub> x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>a</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> b</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> 2b </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 1 </sub>


2. Rút gọn các biểu thức sau:


<b>a. </b>(y <b>–</b> 3)2<b><sub>+</sub></b><sub> (y </sub><b><sub>+</sub></b><sub> 3)</sub>2<b><sub>+</sub></b><sub> 2(y</sub>2<sub> – 9) </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>(x </sub><b><sub>+</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> 2y</sub>3


3. Tìm x biết:


<b>a</b>. (x <b>–</b> 4) (x2<b><sub>–</sub></b><sub> 9) = 0 </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>3x (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 2006) </sub><b><sub>–</sub></b><sub> x + 2006 = 0</sub>


4. Thực hiện phép tính:
<b> a. </b>



2


2 5 4 4


2 3 2


8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <b>b. </b> 4 2 5<sub>2</sub> 6


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


5. Cho hình bình hành ABCD biết BC = 2AB và B = 600<sub>. Gọi M, N lần</sub>



lượt là trung điểm của AD và BC.


<b>a. </b>Tứ giác AMNB là hình gì? Vì sao?


<b>b. </b>Chứng minh rằng AN  ND và AC = ND


<b>c. </b>Tìm tỉ số diện tích của tam giác ABN và diện tích hình bình hành
ABCD.


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2006 – 2007 MƠN : TĨAN 8</b>


<b>Phần tự luận: </b><i>(Học sinh làm bài trên giấy, thời gian làm bài 75 phút)</i>

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


<b> a. </b>xy <b>+ </b> y2<b><sub>–</sub></b><sub> x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>a</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> b</sub>2<b><sub>–</sub></b><sub> 2b </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 1 </sub>


2. Rút gọn các biểu thức sau:


<b>a. </b>(y <b>–</b> 3)2<b><sub>+</sub></b><sub> (y </sub><b><sub>+</sub></b><sub> 3)</sub>2<b><sub>+</sub></b><sub> 2(y</sub>2<sub> – 9) </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>(x </sub><b><sub>+</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> y)</sub>3<b><sub>–</sub></b><sub> 2y</sub>3


3. Tìm x biết:


<b>a</b>. (x <b>–</b> 4) (x2<b><sub>–</sub></b><sub> 9) = 0 </sub> <sub> </sub><b><sub>b. </sub></b><sub>3x (x </sub><b><sub>–</sub></b><sub> 2006) </sub><b><sub>–</sub></b><sub> x + 2006 = 0</sub>


4. Thực hiện phép tính:
<b> a. </b>


2



2 5 4 4


2 3 2


8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <b>b. </b> 4 2 5<sub>2</sub> 6


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5. Cho hình bình hành ABCD biết BC = 2AB và B = 600<sub>. Gọi M, N lần</sub>


lượt là trung điểm của AD và BC.


<b>a. </b>Tứ giác AMNB là hình gì? Vì sao?


<b>b. </b>Chứng minh rằng AN  ND và AC = ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×