Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề thi HSG lần 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Lam Kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT THANH HÓA </b>
<b>TRƯỜNG THPT LAM KINH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LIÊN TRƯỜNG LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: i </b>


<b>1 C 2 3 3 3 7 </b>


<b>2. Hợp ch ược tạo thành từ 7 nguyên tử c a 3 nguyên t . Tổng s proton c a X bằng 18. Trong X có </b>
hai nguyên t thu c cùng m t chu kì và thu c hai nhóm A liên ti p trong b ng tu n hoàn. Tổng s
nguyên tử c a nguyên t n tích hạt nhân nhỏ nh t bằng 2,5 l n tổng s nguyên tử c a hai nguyên t
còn lạ nh công thức c u tạo c a X.


<b>Câu 2. ,0 i m) </b>


<b>1. Vi ươ n ứ ều ch trực ti p các ch t: N</b>2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí nghi m


và phân ure trong công nghi p.


<b>2. H ươ n ứng sau: </b>
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 


KMnO4 + FeCl2 + H2SO4  Dung d ch chỉ chứa mu i sunfat



<b>Câu 3. ,0 i m) </b>


<b>1.Sục khí Cl</b>2 vào dung d N OH ã ược dung d ch A, hòa tan I2 vào dung d ch NaOH loãng


ược dung d ch B (các thí nghi m ược ti n hành ở nhi phòng).
<b>a. Vi ươ ọc c a các ph n ứng x y ra và cho nhận xét. </b>


<b>b. Nêu hi ượng và vi ươ ọc các ph n ứng x y ra khi cho l ượt các dung d ch hỗn </b>
hợp HCl và FeCl2, dung d ch Br2, dung d ch H2O2 vào dung d ch A (khơng có Cl2 dư)


<b>2. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: xA</b>(k) + yB(k)  zC(k). Bi t rằng (x + y) >z và khi gi m


nhi c a h cân bằng lên th y áp su ă Hã t (có gi i thích):
a. Ph n ứng thuận là tỏa nhi t hay thu nhi t?


b. Khi gi m nhi thì tỉ kh i c a hỗn hợp khí so v i H2 ă m?
<b>Câu 4 ( 2,0 điểm) </b>


M t hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và m t oxit c a kim loạ N ười ta l y ra ba ph n, mỗi ph n có
59,08 gam A.


- Ph n 1: Hoà tan vào dung d ch HCl ượ 4 48 k


- Ph n 2: Hoà tan vào dung d ch hỗn hợp gồmNaNO3 và H2SO4 ược 4,48 lít khí NO.


- Ph 3: Đ m ồi cho tác dụng v k dư k ược m t ch t rắn duy nh t, hoà
tan h t ch t rắ ằ ư ường toan thì có 17,92 lít khí NO thốt ra.


Bi t các thể k ề ở ều ki n tiêu chuẩn. Hãy tính nguyên tử kh i, cho bi t tên c a kim loại M
và công thức oxit trong hỗn hợp A.



<b>Câu 5. ,0 i m) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mu i amoni) và hỗn hợp khí là oxit c ơ T m 392 m d d ch KOH 20% vào dung d ch X, rồi
cô cạn và nung s n phẩm n kh ượ k ô ổ ược 118,06 gam hỗn hợp ch t rắn. Hãy xác
nh nồ % c a các ch t trong X.


<b>Câu 6. ,,0 i m) </b>


<b> 1. Đ R ược tỉ l s mol H</b>2O và CO2 ươ ứng bằng 1,125.


<b>a) nh công thức phân tử c a R. </b>


<b>b) R</b>1 ồng phân c a R, khi tác dụng v i Cl2, ều ki n thích hợp, tỉ l m 1:1 ược m t dẫn xu t


mono clo duy nh t (R2). Gọi tên R1, R2 và vi ươ n ứng x y ra.


<b>2. Hoàn thành cá ươ n ứng: </b>
<b> </b>


<b> a) </b> CH2 CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


+KMnO4


o
t


<b> </b>


<b> b Glixerol +Cu(OH)</b>2 



Naphtalen + O2


o
V O , 350 450 C<sub>2</sub> <sub>5</sub> 


 <b>d) Nitrobenzen + Cl</b>2


o
Fe, t , 1:1



<b>Câu 7. i m) </b>


<i> Thực hi n ph n ứ k m m s ược hỗn hợp A gồm Dẫn </i>
hỗn hợ A q ư m 6 4 m B m Nư c brom m t màu h t, có 4,704 lít hỗn hợp
k B ( k ) ồm Tỉ kh ơ B s ằng 117/7 Tr s c a m là bao
nhiêu?


Câu 8. ,0 i m)


Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng v N dư ược m t
ượ ằ ượ ừ ph n ứ n phân 538,8 ml dung d N C 2M n cực t ơ
m ă n khi dung d ch chứa 2 ch t tan có kh ượng bằ Đ t m gam hỗn hợp X
c n 17,696 lít O2 ( k ) T m .


<b>Câu 9. i m) </b>


1. Hòa tan m t s mu ư ược dd A và ch t rắn B. L y m t ít dd A
m ũ P ở nhi cao th y ngọn lửa có màu vàng. Cho dd NaOH td v i m t tí dd A


ẹ th y thốt ra khí có mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm. Hịa tan ch t B bằng dd H2SO4 loãng,


dư ược dd C, k t t a D và khí E. Cho D td v dd N OH ặc th y k t t a tan m t ph n. Cho dd C td
v dd N OH dư ược dd F và k t t a G hóa nâu trong khơng khí. Cho từ từ dung d ch HCl vào dung
d ch F th y xu t hi n k t t a trắ HC dư nh các mu i cacbonat có trong hỗn hợp ban
u, vi ươ n ứng( chỉ xét các mu ường gặ i v i học sinh phổ thông).


2. Bằ ươ ọc tách các ch t sau trong hỗn hợp b t gồm: ô ô s ng, thạch
cao, mu ă


<b>Câu 10. i m) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Hãy vi ươ n ứ ều ch clo


b. Có thể ổi v trí c a bình NaCl và bình H2SO4 ược khơng? Tại sao?


<b>2. s ém è ng ao làm cá ch t? </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: (2 ) </b>


<b>1. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng s electron l a X và Y là 12. Ở trạ ơ n s </b>
electron trên các phân l p p c a X nhiề ơ a Y là 8. Vậy X và Y thu c nhóm nào?


<b>2. Các nguyên tử và ion Na( Z=11), Na</b>+, Mg(Z=12), Mg2+, Al(Z=13), Al3+, F-(Z=9), O2-(Z=8). Hãy sắp
x p các nguyên tử và ion trên theo chiều bán kính gi m d n, gi i thích?


<b>Câu 2:(2 ) </b>


<b>1. Ion X</b>3+ có tổng s hạ 79 s hạ m n nhiề ơ s hạ k ô m n là 19 hạt.


Vi t c u hình electron c a X, X2+.


2. Cân bằ ươ n ứ s ươ ă ằng electron:


<b>a) FeS</b>2 + H2SO4 ặc


0
t


 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.


<b>b) xFeCO</b>3 + yFeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + CO2 + NO + H2O.


( bi t x:y =1:3).
<b>Câu 3: (2 ) </b>


<b>1. Vi ươ ử và ion thu gọn c a các ph n ứng sau x y ra trong dung d ch : </b>
a). KNO3 + S + C


o
t


 b) Fe2O3 + HI →


c) NH4HCO3 + NaOHdư → d) B (OH)2 dư + NaHCO3 →


<b> 2.Vi ươ n ứng dạng ion thu gọn trong mỗ ường hợp sau: </b>
<b>a) Cho Ba vào dung d ch NaHCO</b>3.


<b>b) Cho từ từ CO</b>2 dư q d d ch clorua vôi.



<b>c) Cho NaAlO</b>2 vào dung d ch NH4NO3.


<b>d) Cho Ba(HSO</b>3)2 vào dung d ch KHSO4.


<b> Câu 4:(2 ) </b>


<b> 1.Vi ươ n ứ ều ch trực ti p các ch t: Si, N</b>2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí


nghi m và phân ure trong công nghi p.


<b>2. Đ t cháy hoàn toàn m X. S n phẩm ược cho h p thụ h t vào 200ml dung d ch </b>
Ca(OH)2 1M th y có 10 gam k t t a xu t hi n và kh ượ ựng dung d ch Ca(OH)2 ă 20 4


gam. Lọc bỏ k t t ư c lọc tác dụng v i dung d ch Ba(OH)2 dư ạ ược k t t nh công


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5:(2 ) </b>


<b>1. ươ ọ sơ ồ s ( õ ề k ứ ) </b>


1 2 3 4 5 6


3 2 2 5 3 4 2 4 3 4 3 4


<i>Ca P</i> <i>P</i> <i>P O</i> <i>H PO</i> <i>Na HPO</i> <i>Na PO</i> <i>Ag PO</i>


<b>2. Cho 200ml dung d ch NaOH 0,6M vào 100 ml dung d ch gồm HCl 0,2M và H</b>2SO4 xM ; sau ph n ứng


ược dung d ch có pH bằng 12. Tính x
<b>Câu 6:(2 ) </b>



<b>1. C sơ ồ ph n ứng: </b>


a) (A) + H2O  (B) + (X). <b>b) (A) + NaOH + H</b>2O  (G) + (X).


c) (C) + NaOH t ,xto (X) + (E). <b>d) (E) + (D) + H</b>2O  (B) + (H) + (I).


e) (A) + HCl  (D) + (X). <b>g) (G) + (D) + H</b>2O  (B) + (H).


Bi t A là hợp ch ược tạo nên từ hai nguyên t ôm nh các ch t X, A, B, C, D, E,
G, H, I và vi ươ n ứng x y ra.


<b>2. Nhỏ từ từ dung d ch HCl vào 100 ml dung d ch A chứa hỗn hợp các ch t tan NaOH 0,8M và Na</b>2CO3


0,6M. Th ượng khí CO2 ồ th sau:


Tính x và y?
<b>Câu 7:(2 ) </b>


Nung 16,16gam m t mu A ược các s n phẩm khí và 3,2 gam m t hợp ch t rắ k ô ư c.
N u cho s n phẩm k q 200 m dd N OH 2 4%ở ều ki nh thì ph n ứng vừ ược
dung d ch chứa 1 mu i có nồ 4 79% nh công thức mu i A bi t khi nung s oxi hóa c a kim
loạ k ô ổi.


<b>Câu 8: (2 ) </b>


Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung d ch HNO3 ặ ược hỗn hợp khí A


gồm 2 khí X, Y có tỉ kh i so v ằng 22,909.



a.Tính ph ăm k ượng c a mỗi mu i trong hỗn hợ u.


b.Làm lạnh hỗn hợp khí A xu ng nhi th ơ ược hỗn hợp khí B gồm 3 khí X, Y, Z có tỉ kh i
so v 31 5 T ăm k chuyển hóa thành Z.


<b>Câu 9:(2 ) </b>


Hịa tan h t 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung d ch chứa 0,15 mol


KNO3 và 0,97 mol KHSO4 ược dung d ch Y (trong dung d ch khơng có mu i Fe2+) và 5,04 lít hỗn


hợp khí X ( k ) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe vào dung d ch Y


th y kh ượng thanh Fe gi m m gam và thốt ra 0,448 lít khí H2 ( k ) B t các ph n ứng x y ra hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: (2 ) </b>


Trong phịng thí nghi m ều ch CO2 từ CaCO3 Và dung d ch HCl ( dung d 1) d k CO2 thu


ược còn b lẫn m ơ ư k


Để ược CO2 tinh khi t có 2 học sinh(HS) cho s n phẩm k q 2 s :


- HS1: dd X2 là NaHCO3 , dd X3 là H2SO4 ặc.


- HS2: dd X2 là H2SO4 ặc , dd X3 là .NaHCO3.


Hãy cho bi t họ s ú t các ươ n ứng gi i thích cách làm.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Bài 1 (5,0 điểm) </b>


<b>1. Nhận bi t các dung d ch lỗng khơng màu ựng trong các lọ m t nhãn: </b>


Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, FeCl3, NH4NO3, Al(NO3)3, KNO3


<b>2. Nêu hi ượng và vi ươ n ứng x y ra trong các thí nghi m sau: </b>
<b>a) Cho từ từ dư d d ch KHSO</b>4 vào dung d ch chứa NaAlO2 và Na2CO3.


<b>b) Cho dung d ch H</b>2SO4 loãng vào dung d ch Fe(NO3)2.


<b>c) Sục khí etilen vào dung d ch brom. </b>


<b>d) Toluen tác dụng v i dung d ch KMnO</b>4 k


<b>3. Cho dung d ch H</b>3PO4 0,005M . Bi t axit này có thể phân li 3 n c :


H3PO4 H+ + H2PO4- <i>Ka</i><sub>1</sub> 7, 6.10 3






H2PO4- H+ + HPO42-


8


2 6, 2.10


<i>a</i>



<i>K</i>  


HPO42- H+ + PO43-


13


3 4, 4.10


<i>a</i>


<i>K</i>  


a) Tính Hằng s cân bằng c a quá trình: H3PO4 3H+ + PO43-


b) Tính pH và nồ [HPO42-] c a dung d ch trên.


<b>Bài 2 (5,0 điểm): </b>


<b>1. Tạ s k ườ ườ ô Dự k ứ ọ ã dự 4 dạ ô </b>
ể ể m m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NaNO3(1) HNO3CO(2) 2(3) C(4) CaC2(5) C2H2(6) C4H4(7) C4H6(8) Cao su buna


<b>3. Quan sát hình vẽ ều ch k dư ã lời các câu hỏi s : </b>


a. Khí X là gì? Vi t PTHH minh họa


b. Vai trò c ọt? N u phịng thí nghi m khơng có ọt em có thể thay bằng gì?
c. Nêu hi ượng và vi t PTHH khi dẫn khí X vào ng nghi m ựng dung d ch KMnO4.



d Để ược khí X tinh khi ườ ường dẫ k ược vào bình rử ựng dung d ch gì? Gi i
thích?


<b>Bài 3 (5,0 điểm): </b>


<b>1. </b>Cho 6,72 lít ( k ) ỗ ợ ồm C2H2 và H2 q ự N ( ) ượ ỗ ợ


( ỉ ứ ) ỉ k s H2 14 4 B ứ m B 2 trong dung


d Tính g ?


<b>2. </b>D d ứ KHCO3 và Na2CO3 D d ứ HC 1M và H2SO4 1,25M. T ự 2


m s :


+ C ừ ừ 100 m d d 100 m d d ượ 5 6 CO2 ( k )


+ C ừ ừ 100 m d d 100 m d d ượ 3 36 CO2 ( k ) d d Z


Cho Ba(OH)2 dư d d Z k ú ứ ượ m m k Tính g m ?


<b>3. Sục V lít khí CO</b>2 ( k ) d d ch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, k t qu thí nghi m ược biểu


diễn bằ ồ th sau:


Khi k t t ạ ự ại, hãy tính giá tr và nhỏ nh t c a V ?


<b>Bài 4 (5,0 điểm): </b>



<b>1. H 33 02 m ỗ ợ N N </b>2O B B O ư dư dượ d d 4 48


H2 ở ( k ) C d d C SO4 dư d d ượ 73 3 m k N sụ 0 45 m k


CO2 vào du d s k k ú ứ ượ bao nhiêu gam k


<b>2. T k ể 10 ứ k ô k (20% O</b>2 và 80% N2 ể ) 1 54 m
<b>2ml C2H5OH</b>


<b>4ml H2SO4</b>
<b>đậm đặc </b>


<b>Đá bọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( ứ C H O N; ươ ứ 0 02 m ể k ) ở s P 54 60


C. Bậ ử ể
S s ẩm q ượ 1 ự P2O5 dư 2 ự 400


m d d B (OH)2 0 075M 3 ự dư k ạ N2 ể 5 6


( k ) C ứ ã P B 1 ă 1 26 m
2 ạ 3 94 m k k d d s ứ ạ k 3 ă 0 16
gam.


<b>3. </b>H 14 3 ỗ ợ ồm A (NO3)3 M O M A d d ồm 0,03mol KNO3 và


0,5 mol H2SO4 ( ) S k k ú ứ ượ d d ỉ ứ 59 85 m


3 584 ( k ) ỗ ợ k Z ồm NO H2 ỉ k s H2 ằ 4 5 D d dụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung c p m mô ường <b>học trực tuyến s ng, nhiều tiện ích thơng minh, n i </b>
dung bài gi ược biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm n từ ườ Đại họ ường chuyên </b>
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đ ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ T ườ ĐH THPT d ng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Toán, Ngữ ă T ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


ường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ , Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An ường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Na Dũng, TS. Pha Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c ươ T N C T C d m HS


THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triể ư d ọc tập ở ườ ạt
ểm t t ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các kh i l 10 11 12 Đ ũ G ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Na Dũng, TS. Pha Sỹ Na , TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


ô HL ạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ l 1 n l p 12 t t c


các môn học v i n i dung bài gi ng chi ti t, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m mễ k ư u
tham kh o phong phú và c ồng hỏ sô ng nh t.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung c p các Video bài gi ề, ôn tập, sửa bài tập, sử ề thi </b>


miễn phí từ l 1 n l p 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ ă T Học và Ti ng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Skkn phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh trong môn giáo dục công dân ở trường trung học cơ sở
  • 28
  • 78
  • 0
  • ×