Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 90 câu trắc nghiệm chuyên đề đại cương về kim loại môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chuyên Lê Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1003.02 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>BỘ 90 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUN LÊ KHIẾT </b>


<b>Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là: </b>


<b>A. Tính oxi hóa. </b> <b>B. Tính khử . </b> <b>C. Tính dẫn điện . </b> <b>D. Tính dẻo . </b>


<b>Câu 2: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân </b>
nóng chảy là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố </b>


<b>A. photpho. </b> <b>B. kali. </b> <b>C. cacbon. </b> <b>D. nitơ. </b>
<b>Câu 4: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất? </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 5: Hợp chất Al(OH)3 không tan được trong dd nào sau đây? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)2. </b>


<b>Câu 6: Hyđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Fe(OH)3. </b> <b>B. Cr(OH)3. </b> <b>C. Fe(OH)2. </b> <b>D. Cr2O3. </b>


<b>Câu 7: Cho các chất: NaHCO3, Fe, Al, Al2O3. Dãy chất tác dụng được với dd NaOH là: </b>



A. Fe, Al , NaHCO3, B. NaHCO3, Al, Al2O3 <b>C. Al, Fe, Al2O3 D. NaHCO3, Al, Fe </b>
<b>Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là </b>


<b>A. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. </b> <b>B. HNO3, Ca(OH)2, KNO3. </b>
<b>C. HNO3, NaCl, Na2SO4. </b> <b>D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. </b>
<b>Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


1. Hịa tan hh gồm Cu và Fe2O3(cùng số mol) vào dd HCl loãng dư.
2. Cho KHS vào dd KHSO<sub>4</sub>vừa đủ.


3. Cho Al2O3 td với dd NaOH dư.
4. Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 dư.


5. Cho hh bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc các pư
, số thí nghiệm ln thu được hai muối là


<b>A.4. </b> <b>B.1. </b> <b>C.3. </b> <b>D.2. </b>


<b>Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dd H2SO4 đặc nóng, dư.
(c) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư. (d) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.


(e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dd H2SO4 loãng.
(f) Điện phân dung dịch CuSO4 (h) Dẫn khí NH3 qua dd AlCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2, thu được kết tủa trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


(c) Dd Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.


(d) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
(e) Các peptit đều có pư màu biure.


(f)Thủy phân tristearin trong môi trường bazơ gọi là pư xà phịng hóa.


(g) Thủy phân hồn tồn anbumin của lòng trắng trứng thu được α- amino axit.
(h) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.


(i) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Số phát biểu sai là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.


(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.


(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.


(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.


(h) Cho Cr vào dd HNO3 đặc nguội.


(g) Cho đồng kim loại vào dd HNO3 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13 Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? </b>


<b>A. K. </b> B. Ba. <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 14: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là </b>
<b>A. Fe, Cu, Pb. </b> B. Fe, Cu, Ba. <b>C. Na, Fe, Cu. </b> <b>D. Ca, Al, Fe. </b>
<b>Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> C. Al. D. K.
<b>Câu 16: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> C. Ba(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 17: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? </b>


<b>A. Na2CO3. </b> B. NaCl. <b>C. HCl. </b> <b>D. BaCl2. </b>


<b>Câu 18: nào sau đây là thành phần chính của quặng hematite nâu </b>


<b>A. Fe2O3. </b> <b>B. Fe3O4. </b> <b>C. FeCO3. </b> <b>D. Fe2O3. nH2O </b>


<b>Câu 19: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là </b>
<b>A. BaCl2. </b> <b>B. NaNO3. </b> <b>C. Ca(NO3)2. </b> <b>D. FeCl2. </b>


<b>Câu 20: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H</b>+<b><sub> + S</sub></b>2-<b><sub> → H2S? </sub></b>


<b>A. NaHS + HCl → NaCl + H2S. </b> <b>B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. </b>
<b>C. Na2S + H2SO4 → Na2SO4</b>+ H2S. <b>D. BaS + H2SO4→ BaSO4 + H2S. </b>
<b>Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kim loại là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 22: Cho các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, CrO3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng và </b>
HCl loãng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa </b>
đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 52,425. </b> <b>B. 81,600. </b> <b>C. 64,125. </b> <b>D. 75,825. </b>


<b>Câu 24: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy </b>
ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Pb </b>


<b>Câu 25: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol </b>



Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá
trị của x là


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,28. </b> <b>C. 0,14. </b> <b>D. 0,30. </b>


<b>Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.


(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.


(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư


(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3



(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết tồn bộ kim loại tạo thành đều bám
hết vào thanh sắt và khơng có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là


<b>A. 1,00. </b> <b>B. 1,50. </b> <b>C. 0,50. </b> <b>D. 0,75. </b>


<b>Câu 29: Chọn kim loại dẫn điện và nhiệt cao nhất: </b>


A. Ag B. Cu C. Au D. Al
<b>Câu 30: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 31: Một chất Y có tính chất sau: – Khơng màu, rất độc. </b>


– Cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong. Y có thể là:


<b>A. CO2 </b> <b>B. Cl2 </b> <b>C. H2 </b> <b>D. CO </b>


<b>Câu 32: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa dễ hóa màu nâu đỏ. Chất X là </b>
<b>A. </b>FeCl3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>CuCl2. <b>D. </b>FeCl2.


<b>Câu 33: Hợp chất khơng có tính lưỡng tính ? </b>



A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3.
<b>Câu 34: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? </b>


A. Zn2+<sub>. </sub> <sub>B. Al</sub>3+<sub>. </sub> <sub>C. Cr</sub>3+<sub>. </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 35: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện và điện phân. </b>
A. Al B. Cu C. Mg D. Al và Cu


<b>Câu 52: Thạch cao sống có cơng thức hóa học là </b>


<b>A. </b>CaSO4. <b>B. CaSO4.H2O. </b> <b>C. CaSO4.2H2O. </b> <b>D. 2CaSO4.H2O. </b>
<b>Câu 36: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ: </b>


Phương pháp chưng cất dùng để:


A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sơi gần nhau.


C. Tách các chất lỏng có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.


<b>Câu 37: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? </b>
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 38: Khi điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch </b>
axit, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch


A. Na2SO4. B. ZnSO4. C. CuSO4. D. Ag2SO4.



<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau(ở điều kiện thường): </b>
(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua


(2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat
(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 40: Trong các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.


(3) Ba vào dung dịch NaHSO3.
(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 41: </b>Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A,trong
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện
phân là 100%. Giá trị của t là



<b>A. 0,60. </b> <b>B. 1,00. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 1,20. </b>


<b>Câu 42: Khảo sát sự biến thiên nồng độ của ion Fe</b>3+ trong 3 thí nghiệm sau:


(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd
FeCl3


(3) cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3


Thu được kết quả là các đồ thị (a), (b), (c)


(a) (b) (c)
Kết quả biểu diễn đúng là:


<b>A. 1-a, 2-c, 3-b </b> <b>B. 1-a, 2-b, 3-c </b> <b>C. 1-b, 2-a, 3-c </b> <b>D. 1-c, 2-b, 3-a </b>
<b>Câu 43: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>


<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? </b>
<b>A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe. </b> <b>B. CO + CuO </b>t0 Cu + CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C. CuCl2 </b>dpddCu + Cl2. <b>D. 2Al2O3 </b>dpnc 4Al + 3O2.


<b>Câu 45: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: </b>
<b> A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. </b> <b>B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. </b>


<b> C. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. </b> <b>D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. </b>



<b>Câu 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra </b>


hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:


<b>A. 20,80. </b> <b>B. 29,25. </b> <b>C. 48,75. </b> <b>D. 32,50. </b>


<b>Câu 47: Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O</b>2 (đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
V là


<b>A. 3,36 </b> B. 1,26 C. 1,68 <b>D. 1,86 </b>
<b>Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.


(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.


(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. 1. </b> B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 49: Phương trình hóa học viết sai là </b>


<b>A. 4Cr + 3O2 </b>𝑡


𝑜


→ 2Cr2O3. B. 2Cr + 3Cl2 𝑡



𝑜


→ 2CrCl3.
<b>C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2. D. 2Cr + 3S </b>𝑡


𝑜


→ Cr2S3.
<b>Câu 50: Có các thí nghiệm: </b>


(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2;
(2) Đun nóng nước cứng tồn phần;


(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KCrO2 (K[Cr(OH)4];
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào KAl(SO4)2.12H2O;


(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu;
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2;


(7) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH;
(8) Cho dung dịch H2SO4 (loãng) vào dung dịch Na2S2O3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 6 B. 5 </b> C. 4 D. 7.


<b>Câu 51: Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau </b>
một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho thanh sắt
vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thốt ra
(sản phẩm khử duy nhất của N5). Giá trị của x là



<b>A. 0,2 </b> <b>B. 0,3. </b> C. 0,5. <b>D. 0,4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. Cr </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 53. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? </b>
<b>A. Al(OH)3 </b> <b>B. Al2(SO4)3 </b> <b>C. KNO3 </b> <b>D. CuCl2 </b>


<b>Câu 54. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lý chung của kim loại? </b>
<b>A. Dẫn nhiệt </b> <b>B. Cứng </b> <b>C. Dẫn điện </b> <b>D. Ánh kim </b>


<b>Câu 55. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác cho </b>
m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Các khí đo ở đktc. Giá trị của
m là


A. 7,80 <b>B. 14,55 </b> <b>C. 6,45 </b> <b>D. 10,20 </b>
<b>Câu 56. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. </b>Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.


<b>B. </b>Các kim loại kiềm (IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
<b>C. </b>Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.


<b>D. </b>Có thể dùng CaO để làm khơ khí HCl có lẫn hơi nước.
<b>Câu 57. Cho các phát biểu sau: </b>


(1)Để miếng gang (hợp kim Fe-C) ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.
(2)Kim loại cứng nhất là W.



(3)Hịa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(4)Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5)Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy Mg hoặc Al. Số phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 58. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp: </b>
<b>A. Điện phân nóng chảy AlCl3 </b> <b>B. Điện phân nóng chảy Al2O3 </b>


<b>C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao </b> <b>D. Dùng Mg khử Al</b>+3 trong dung dịch.


<b>Câu 59. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch </b>
NaOH ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 60. Khi cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản </b>
phẩm là muối Fe (II). Chất X có cơng thức:


<b>A. H2SO4 đặc, nóng </b> <b>B. HNO3 </b> <b>C. FeCl3 </b> <b>D. MgSO4 </b>


<b>Câu 61. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V
lít khí (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m và V lần lượt là </sub>


<b>A. 3,84 và 0,448 </b> <b>B. 5,44 và 0,896 </b> <b>C. 5,44 và 0,448 </b> <b>D. 9,13 và 2,24 </b>
<b>Câu 62: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410</b>oC?


<b>A. Cu. </b> <b>B. W. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cr. </b>



<b>Câu 63: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? </b>


<b>A. Li. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Cs. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. Fe2(SO4)3. </b> <b>B. Mg(NO3)2. </b> <b>C. CuCl2. </b> <b>D. ZnCl2. </b>
<b>Câu 65: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. Na2O. </b> <b>B. BaO. </b> <b>C. MgO. </b> <b>D. Fe2O3. </b>


<b>Câu 66: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 67: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? </b>


<b>A. K. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 68: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra </b>
hồn tồn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là


<b>A. 8,5. </b> <b>B. 18,0. </b> <b>C. 15,0. </b> <b>D. 16,0. </b>


<b>Câu 69: Hịa tan hồn tồn 11,5 gam Na vào 400 ml dung dịch HCl có nồng độ x (mol/l), thu được dung </b>
dịch Y. Dung dịch Y hòa tan vừa đủ 8,1 gam bột Al, thu được dung dịch Z làm quỳ tím hóa xanh. Giá trị
của x là


<b>A. 0,5. </b> <b>B. 2,0. </b> <b>C. 1,0. </b> <b>D. 3,5. </b>



<b>Câu 70: Tiến hành 3 thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh kẽm (Zn) nguyên chất trong dung dịch HCl 1M.


(b) Nhúng thanh kẽm (Zn) nguyên chất trong dung dịch HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4.
(c) Nhúng thanh kẽm (Zn) lẫn tạp chất bạc (Ag) trong dung dịch HCl 1M.


Tốc độ thốt khí hiđro ở các thí nghiệm (a), (b), (c) lần lượt là v1, v2, v3. Kết luận đúng về tốc độ giải phóng
khí ở các thí nghiệm là:


<b>A. v1 < v2 < v3. </b> <b>B. v1 < v3 < v2. </b> <b>C. v2< v1 < v3. </b> <b>D. v3 < v2 < v1. </b>
<b>Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho PbS vào dung dịch HCl (lỗng).


(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.


(d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
(e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH.
(b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.



(c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
(d) Cơng thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O.


(e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 73: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng </b>
đổi 4,02A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9
gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại. </b>


<b>B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH<7. </b>
<b>C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân. </b>
<b>D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây. </b>


<b>Câu 74. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 75. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là </b>


<b>A. Na2SO4. </b> <b>B. NaNO3. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 76. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm khơng khí? </b>
<b>A. Q trình đun nấu, đốt lị sưởi trong sinh hoạt. </b>



<b>B. Quá trình quang hợp của cây xanh. </b>


<b>C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ơ tơ. </b>
<b>D. Q trình đốt nhiên liệu trong lị cao. </b>


<b>Câu 77. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu </b>


<b> A. nâu đen. </b> <b>B. trắng. </b> <b>C. xanh thẫm. </b> <b>D. trắng xanh. </b>
<b>Câu 78. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với </b>


<b>A. khí O2. </b> <b>B. H2O. </b> <b>C. khí Cl2. </b> <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 79. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? </b>


<b> A. AlCl3. </b> <b>B. Al2(SO4)3. </b> <b>C. NaAlO2. </b> <b>D. Al2O3. </b>


<b>Câu 80. Kim loại crom tan được trong dung dịch </b>


<b> A. HNO3 (đặc, nguội). </b> <b>B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). </b> <b>D. NaOH (lỗng). </b>
<b>Câu 81. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là </b>


<b>A. P2O3. </b> <b>B. PCl3. </b> <b>C. P2O5. </b> <b>D. P2O. </b>


<b>Câu 82. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, </b>
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là


<b>A. 54,0%. </b> <b>B. 49,6%. </b> <b>C. 27,0%. </b> <b>D. 48,6%. </b>


<b>Câu 83. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. </b>
Giá trị của x là



<b> A. 14. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 16. </b>


<b>Câu 84. Muối nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NaHCO3. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. K2SO4. </b> <b>D. (NH4)2CO3. </b>


<b>Câu 85. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 </b>
và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.


(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là


<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 87. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc.
(c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.



(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.


(e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 88. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được </b>
kết quả sau:


- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.


<b>X là dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. AgNO3. </b> <b>B. MgCl2. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. Ba(HCO3)2. </b>


<b>Câu 89. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân </b>
<b>Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số </b>
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra khơng hồ tan trong
nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là


<b> A. 61,70%. </b> <b>B. 44,61%. </b> <b>C. 34,93%. </b> <b>D. 50,63%. </b>


<b>Câu 90. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: </b>


Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) CaSO3 + HCl



o
t


CaCl2 + SO2 + H2O (2) CuO + CO
o
t


Cu + CO2
(3) C + Fe3O4 to Fe + CO2 (4) Fe2O3 + 3H2to 2Fe + 3H2O
Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×