Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Tài liệu GA Hoa 9 Ky I dung duoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.02 KB, 103 trang )

Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 1 ễN TP đầu năm

1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
- Giỳp HS h thng li cỏc kin thc c bn ó c hc lp 8, rốn luyn k nng vit
PTP, k nng lp cụng thc.
- ễn li cỏc bi toỏn v tớnh theo theo cụng thc húa hc v tớnh theo phng trỡnh Húa
hc, cỏc khỏi nim v dung dch, tan, nng dung dch.
b. Kĩ năng:
- Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi toỏn v nng dung dch.
2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
b. Chun b ca hc sinh
3. Hoạt động dạy học
a.Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng HS Ni dung
ễn tp cỏc khỏi nim v cỏc ni dung lý thuyt c bn lp 8

- Gv h thng li cỏc khỏi nim
v cỏc ni dung lý thuyt c bn
lp 8
- Chỳng ta s luyn tp li mt
s dng bi tp vn dng c bn
ó hc lp 8
* BT1: Vit CTHH v phõn loi
cỏc hp cht cú tờn sau:


Kalicacbonat, ng(II) oxit, lu
hunh tri oxit, axit sunfuric,
magie nitrat, natri hiroxit.
- lm c cỏc bi tp trờn
chỳng ta cn phi s dng nhng
kin thc no?
- Yờu cu HS nhc li cỏc khỏi
nim
- Cỏc thao tỏc lp CTHH
- Nờu cụng thc chung ca 4 loi
hp cht vụ c?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong
cụng thc?
Nghe
HS lp bng
Quy tc húa tr, thuc
KHHH, cụng thc gc
axit, khỏi nim oxit
axit, baz, mui, cụng
thc chung ca cỏc hp
cht ú
Oxit: R
x
O
y
, Axit: H
n
A,
baz: M(OH)
n

, Mui:
M
n
A
m
I. ễn tp cỏc khỏi nim v
cỏc ni dung lý thuyt c
bn lp 8
Bi tp 1
TT Tờn
gi
Cụng
thc
Phõn
lo
1
2
3
4
5
Hot ng 2: Bi tp 2
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn
ng sau:
Bi tp 2:
1
Ho¸ häc 9 Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n TuÊn
P + O
2
→ ?
Fe + O

2
→ ?
Zn + ? → ? + H
2
Na + ? → ? + H
2
? + ? → H
2
O
P
2
O
5
+ ? → H
3
PO
4
CuO + ? → Cu + ?
H
2
O → ? + ?
- Các nội dung cần làm ở bài tập
2?
- Để chọn chất thích hợp cần lưu ý
những điều gì?
→ Chọn chất thích hợp
→ Cân bằng phương
trình và ghi điều kiện.
→ Tính chất hóa học
của các chất: oxi, hiđro,

nước. điều kiện pư xảy
ra
→ Các nhóm làm bài
tập 2
4P + 5O
2

 →
o
t
2P
2
O
5
3Fe + 2O
2
 →
o
t
Fe
3
O
4
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H

2
2H
2
+ O
2

 →
o
t
2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
CuO + H
2

 →
o
t
Cu + H
2

O
2H
2
O
 →
dP
2H
2
+ O
2
Hoạt động 3: Ôn lại các công thức thường dùng
- Yêu cầu các nhóm hệ thống lại
các công thức thường dùng để làm
toán?
- Giải thích các ký hiệu trong công
thức?



II. Ôn lại các công thức
thường dùng
1.
n
m
MMnm
M
m
n
=→=→=
.

n
khí
4,22.
4,22
nV
V
=→=
2.
29
2
/
2
/
2
A
kkA
AA
HA
M
d
M
H
M
d
=
==
3.
%100.%
dd
ct

M
m
m
C
V
n
C
==
Hoạt động 4: Ôn lại các dạng bài tập cơ bản

1. Tính thành phần % các nguyên
tố NH
4
NO
3
- Các bước làm bài toán tính theo
CTHH?

2. Hợp chất A có khối lượng mol
là 142g. Thành phần % các
nguyên tố có trong A là: %Na =
32,39%, %S = 22,54%, còn lại là
oxi. Xác định công thức của A?
- HS nêu các bước làm bài?
3. Hòa tan 2,8g sắt bằng dung dịch
HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dung dịch HCl?
b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Nồng độ mol của dung dịch sau
phản ứng( thể tích dung dịch

 !"
#M
nh4no3
#$%&'
- Tính khối lượng mol
- Tính % các nguyên tố
→ Các nhóm làm bài
tập 1
→ HS trả lời()%
*+,&
III. Ôn lại một số dạng bài
tập cơ bản ở lớp 8
a. Bài tập tính theo CTHH
1.
gM
NONH
80
34
=
%35%100.
80
28
%
==
N
%5%100.
80
4
%
==

H
% O = 100% - 40% = 60%
2. Công thức chung của A:
Na
x
S
y
O
z
%Na=23x/142.100=32,39


x =
Tương tự
42
4
1
SONa
z
y




=
=
b. bài tập tính theo phương
trình hó học
)(05,0
56

8,2
moln
Fe
==
2
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
khụng thay i)
- Nhc li cỏc bc gii bi toỏn
tớnh theo PTHH?
- Dng bi tp?
(
4. Hũa tan m
1
g Zn cn dựng va
vi m
2
g dd HCl 14,6%. Phn
ng kt thỳc thu c 0,896 khớ
(ktc).
a. Tớnh m
1
, m
2

b. Tớnh C% ca dung dch thu
c sau phn ng
- (
)%*+,
&
Fe + 2HCl FeCl

2
+ H
2
a) Theo phng trỡnh:
l
C
n
V
V
n
C
molnn
M
ddHClM
FeHCl
05,0
2
1,0
)(1,02
====
==
b) Theo phng trỡnh
)(12,14,22.05,04,22.
)(05,0
2
2
lnV
molnn
H
FeH

==
==
c) dd sau phn ng FeCl
2
M
V
n
C
lVV
molnn
M
ddHClH
FeFeCl
dd
1
05,0
05,0
)(05,0
)(05,0
2
===
==
==
d. H ớng dẫn học ở nhà
HS -n li bi
*******************************************************************
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Chng I: CC LOI HP CHT Vễ C
3

Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Tit 2 TNH CHT HểA HC CA OXIT- KHI QUT
V S PHN LOI OXIT
1. Mc tiờu
a. Kiến thức:
-HS bit c nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra c nhng phng
trỡnh húa hc tng ng vi mi tớnh cht.
-HS hiu c c s phõn loi oxit baz v oxit axit l da vo nhng tớnh cht húa hc
ca chỳng.
-Vn dng c nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii cỏc bi tp nh tớnh v nh lng
b. Kĩ năng:
(./ )012334#35#6)01"7"3)01

2. Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
+Thớ nghim cho 6 nhúm
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt, cc thy tinh
- Húa cht: CuO, Dung dch HCl
+ Phiu hc tp cho 6 nhúm
b. Chun b ca hc sinh
489:&';<==7"
3. Tin trỡnh bi ging
a.Kiểm tra bài cũ: Kt hp vi bi mi
b. Bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1: I Tớnh cht húa hc ca oxit(30ph)
- Yờu cu HS nhc li khỏi
nim oxit, oxit axit, oxit
baz; nờu vớ d?
- Vy oxit axit v oxit baz

cú nhng tớnh cht húa hc
no? Ghi phn 1
- Yờu cu HS vit 2 PTHH
oxit baz tỏc dng vi nc?
Ghi phn a
- c tờn sn phm v cho
bit chỳng thuc loi hp
cht no?
* Mt s oxit baz tỏc dng
vi nc: K
2
O, Na
2
O, CaO,
BaO....
- Kt lun v tớnh cht a?
- HS cỏc nhúm lm
thớnghim: Cho vo ng
nghim mt ớt bt CuO, thờm
2 ml dung dch HCl vo
Quan sỏt hin tng, nhn
xột?
2 HS tr li
2 HS nờu vớ d
2 HS lờn bng vit,
HS di lp t ghi vo
v
Barihiroxit, Baz
HS tr li


Cỏc nhúm lm thớ
TN
I. Tớnh cht húa hc ca oxit
1. Tớnh cht húa hc ca oxit baz
a. Tỏc dng vi nc
BaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
4
1 số oxit Bazơ + Nc dd Bazơ
(kim)

Ho¸ häc 9 Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n TuÊn
- Màu xanh lam là màu của
dung dịch Đồng (II) clorua.
- Các em vừa làm thí nghiệm
nghiện cứu tính chất hóa học
nào của oxit bazơ? →Ghi
phần b
- HS viết PTHH
* Với các oxit bazơ khác
như: FeO, CaO... cũng xảy ra
những phản ứng hóa học
tơng tự.
- Sản phẩm của phản ứng

thuộc loại chất nào?
- Kết luận về tính chất b?
- Bắng thí nghiệm người ta
chứng minh được rằng một
số oxit bazơ như : CaO,
Na
2
O, BaO... tác dụng được
với oxit axit → Muối. → Ghi
phần c
- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
- Các em vừa nghiên cứu
tính chất hóa học của bazơ
vậy oxit axit có những tính
chất hóa học nào? → Ghi
phần 2
- Yêu cầu các nhóm HS viết
2 PTPƯ oxit axit tác dụng
với nước? → Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và cho
biết chúng thuộc loại hợp
chất gì?
* Với các oxits khác như:
SO
2
, SO
3
, N
2

O
5
... cũng thu
được dung dịch axit tương
ứng
* HS biết được các gốc axit
tương ứng.
- Kết luận về tính chất a?
- Ta biết oxit bazơ tác dụng
được với oxt axit → Vậy
oxit axit tác dụng được với
oxit bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến phản
→ Bột CuO màu đen
bị hòa tan tạo thành
dung dịch màu xanh
lam
→ Oxit bazơ tác dụng
với axit
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi vào
vở
→ HS viết PTPƯ:
CaO + HCl →
→ Muối + nước
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi vào
vở
→ HS trả lời

→ 2 HS lên bảng viết,
HS dưới lớ tự ghi vào
vở
→ Axit photphoric,
axit
→ HS viết pư:
SO
3
+ H
2
O
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết,
HS dưới lớp tự ghi vào
vở
→ Muối
Canxicacbonat
b. Tác dụng với axit
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit
BaO

(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)
2. Tính chất hóa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)
b. Tác dụng với bazơ
CO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)dư
→CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)

c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự
5
Oxit B + Axit → Muối + nước
Một số oxit B + Oxit A → Muối
Nhiều oxit A +Nước → Axit
Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
ng ca khớ CO
2
vi dung
dch Ca(OH)
2
Hng dn
HS vit PTHH?
- c tờn sn phm v cho
bit chỳng thuc lai no?
* Nu thay CO
2
bng nhng
oxit axit khỏc nh: SO
2
,
P
2
O
5
... cng xy ra phn ng
tng t
- HS nờu kt lun?
- HS nờu kt lun?

- Cỏc em hóy so sỏnh tớnh
cht húa hc ca oxit axit v
oxit baz?
- Phỏt phiu hc tp GV
gi ý
HS tr li
HS tr li
HS tho lun nhúm
ri tr li
HS tho lun v
lm BT vo v.
phn 1.c)
Hot ng 2: Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
- Tớnh cht húa hc c bn
ca oxit axit v oxit baz l
tỏc dng vi dd baz, dd axit
Mui v nc. Da trờn
tớnh cht húa hc c bn ny
phõn loi oxit thnh 4 loi
-Yờu cu HS c phn ghi
nh
HS nờu tng loi,
cho vớ d
II. Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
1.Oxit baz: CaO, Na
2
O....
2.Oxit axit: SO
2
, P

2
O
5
...
3.Oxit lng tớnh: Al
2
O
3
, ZnO...
4.Oxit trung tớnh:CO, NO...
4. Củng cố, luyện tập(5 Phỳt): Yờu cu HS l"&
Bi 1: oxit no di õy c lm cht hỳt m trong PTN?
A. SO
2
B
.
SO
3
C
.
N
2
O
5
D. P
2
O
5
Bi 2:kh hon ton 6,4 g hn hp CuO v Fe
2

O
3
bng H
2
to ra 1,8 g H
2
O.Khi lng hn
hp kim loi thu c l:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
d. H ớng dẫn học ở nhà : - Bi tp SGK trang 6. Bi tp SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Son bi 2 phn
A
>?<@AB
A
CDEF
4&GH
I
G
J
4&G
J
H
I
G
- #" 4&G
- #"
I
G
J

- K 5#LM"N<3L4&G

J

- #4$O
dd
ct
m
m
* Phiu hc tp: Cho cỏc oxit sau: Na
2
O, Fe
2
O
3
, SO
3
, CO
2
a. Gi tờn phõn loi cỏc oxit trờn theo thnh phn
b. Trong cỏc oxit trờn cht no tỏc dng c vi
- Nc - Dung dch H
2
SO
4
loóng
6
Oxit A +Mt s oxit Baz Mui
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
- Dung dch NaOH
* Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra?
Lớp dạy:9a; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:

9b; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 3 MT S OXIT QUAN TRNG
A. CANXI OXIT (CaO)
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS hiu c hng tớnh cht húa hc ca Caxi oxit (CaO)
7
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
- Bit c cỏc ng dng ca Canxi oxit.
Bit c cỏc phng phỏp iu ch CaO trong phũng thớ nghim v trong cụng
nghip.
b. Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng vit cỏc phng trỡnh phn ng ca CaO v kh nng lm cỏc bi tp
húa hc.
2 Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
+ Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: ng nghim, giỏ g, kp, cc thy tinh, ng hỳt, a thy tinh
- Húa cht: CaO, nc ct
+ Chun b trc tranh nh lũ nung vụi cụng nghip v th cụng, bng ph sng c
b. Chuẩn bị của học sinh
PQ!"&RS&?3,I&';<==
3. Tin trỡnh bi ging
a.Kiểm tra bài cũ:
- Nờu tớnh cht húa hc ca oxit baz, vit PTHH minh ha. Hc sinh vit gúc bng v lu
li cho bi mi
- Sa bi tp 1 trang 6 SGK
b. Bài mới:
Nờu vn (1 phỳt- mT u SGK)
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ni dung ghi bng

Hot ng 1: Tớnh cht ca CaO
- Cỏc nhúm HS quan sỏt mt
mu CaO v nờu nhn xột v
tớnh cht vt lý c bn?
- CaO thuc loi oxit no?
- Gv thụng bỏo t
o
nc
= 2585
o
C
- Yờu cu HS nhc li tớnh cht
húa hc ca oxit baz?
Chỳng ta hóy thc hin mt
s TN chng mớnh tớnh cht
húa hc ca CaO
- HS cỏc nhúm lm thớ nghim:
Cho mt mu nh CaO vo ng
nghim, nh vi git nc vo,
tip tc cho thờm nc, dựng
a thy tinh khuy u yờn
ng nghim.
- Quan sỏt hin tng, nhn xột,
vit PTP?
* Phn ng ca CaO vi nc
c gi l phn ng tụi vụi;
CaO ớt tan trong nc c gi
l vụi tụi, phn tan l dung dch
HS quan sỏt mt
mu CaO v nờu nhn

xột
Oxit baz
HS tr li
Cỏc nhúm lm thớ
ghim
Phn ng ta nhit
sinh ra cht n mu
trng, ớt tan trong
nc.
Vit PTP
Vụi b vún cc,
I. Tớnh cht ca Canxi oxit (CaO)
1. Tớnh cht vt lý
Cht rn, mu trng
2. Tớnh cht húa hc
a. Tỏc dng vi nc
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(r)
b. Tỏc dng vi axit
CaO
(r)
+2 HCl
(dd)
CaCl

2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Tỏc dng vi oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Canxi oxit l oxit baz
8
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
baz (nc vụi)
- Vit PTP CaO vi HCl
- GV nờu ng dng ca phn
ng ny
- mt mu nh CaO trong
khụng khớ thỡ cú hin tng gỡ?
ti sao?
- Vit PTP?
- Liờn h cỏch bo qun vụi
sng?
HS rỳt ra kt lun?
ụng cng. Trong
khụng khớ cú CO2
nờn CaO hp th to
thnh CaCO3(r)

HS vit PTP
HS tr li
HS tr li
HS cỏc nhúm tr
li
Hot ng 2: ng dng và Sn xut CaO
- Cỏc em hóy nờu ng dng ca
CaO?
- Trong thc t vic sn xut
CaO i t nguyờn liu no?
- Thuyt trỡnh v cỏc PHH
TL
ỏ vụi CaCO
3
,
cht t
Vit PTP
II. ng dng ca CaO
SGK
III. Sn xut CaO
1. Nguyờn liu: ỏ vụi, cht t
1. Cỏc PHH xy ra
C
(r)
+ O
2(k)


o
t

CO
2(k)
CaCO
3(r)


>
oC
900
CaO
(r)
+ CO
2(k)
c. Củng cố, luyện tập (Dựng bng ph)
- Bi tp 1 Vit phn ng húa hc thc hin cỏc dóy chuyn húa sau:
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
- Bi tp 2: Trỡnh by phng phỏp nhn bit cỏc cht rn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
d. H ớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp SGK trang 9; Bi tp 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT
- c phn em cú bit SGK trang 9

- Son bi Lu hunh ioxit
>?<@JB
U

(C5#


I
co
(K 5#
I
VWOHBa


#4
P

*************************************************************
9
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9 a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:

Tit 4 MT S OXIT QUAN TRNG (Tit 2)
B. LU HUNH IOXIT (SO
2
)
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS bit c cỏc tớnh cht húa hc ca SO

2
- Bit c cỏc ng dng ca SO
2
v phng phỏp iu ch SO
2
trong phũng thớ nghim
v trong cụng nghip.
b. Kĩ năng:
- Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi tp tớnh theo
phng trỡnh húa hc.
2. Chun b: Bng ph
3. Tin trỡnh bi ging
a. Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht hoá hc ca oxit axit v vit cỏc phn ng minh ha? (HS ghi gúc
bng v gi li cho bi hc mi)
- Sa bi tp 4 trang 9 SGK
3.Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: T/c ca lu hunh ioxit (SO
2
)

- Gii thiu cỏc tớnh cht vt lý
- Lu hunh ioxit thuc loi
oxit axit?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh
cht ca oxit axit? Vit
PTP minh ha?
- DD H
2

SO
3
lm qu tớm húa ,
yờu cu HS c tờn axit H
2
SO
3
?
* SO2 l cht gõy ụ nhim
khụng khớ l mt trong nhng
nguyờn nhõn gõy ra ma axit.
- HS vit PTP cho tớnh cht b,
c?
- HS c tờn 3 mui to thnh
3 PTHH trờn?
- Kt lun v tớnh cht húa hc
ca SO
2
?
(CX
Oxit axit
HS tr li, vit PTP
cho tớnh cht a
Axit sunfur
HS lờn bng vit
di lp t vit vo v
Canxi sunfit; Natri
sunfit; Bari sunfit
Cú tớnh cht húa hc
ca oxit axit SO

2
l
oxit axit
I. T/c ca lu hunh ioxit
(SO
2
)
1. Tớnh cht vt lý
Lu hunh ioxit M)3
"&EXY&E ?
2. Tớnh cht húa hc
a. Tỏc dng vi nc
SO
2(k
) + H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)
b. Tỏc dng vi dung dch
baz
SO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3(r)

+ H
2
O
(l)
c. Tỏc dng vi oxit baz
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3(r)
SO
2(k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
Hot ng 3: ng dng ca SO
2
vàiu ch SO
2
10
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
- Cỏc em hóy nờu ng dng ca
SO
2

?

- Gii thiu phng phỏp /c
SO
2
trong PTN
- Vit PTP?
4FeS
2(r)
+ 11O
2(k)

o
t
2Fe
2
O
3(r)
+ 8SO
2(k)
HS tr li theo nhúm
HS vit PTP
II. ng dng ca SO
2
SGK
III. iu ch SO
2
1. Trong phũng thớ nghim
a. Mui sunfit + axit
(ddHCl, H

2
SO
4
)
Na
2
SO
3(r)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
+ SO
2
b. un núng H
2
SO
4
c vi
Cu
2. Trong cụng nghip

- t lu hunh trong khụng
khớ
S
(r
) + O
2(k)


o
t
SO
2(k)
- t qung pyrit st (FeS
2
)
SO
2
c. Củng cố, luyện tập:
- HS lm BT 1 trang 11 SGK (dựng bng ph)
- Cho 12,6g Na
2
SO
3
tỏc dng va vi 200ml dung dch H
2
SO
4
a) Vit PTP
b) Tớnh th tớch khớ SO
2

thoỏt ra ktc
c) Tớnh nng mol ca dung dch H
2
SO
4
ó dựng
(Cỏc nhúm HS lm bi)
d. H ớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bi tp 2.9 trang 5 SBT
- Son bi tớnh cht húa hc ca axit
****************************************************************
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
11
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 5 TNH CHT HểA HC CA AXIT
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS bit c nhng tớnh cht húa hc chung ca axit
- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh phn ng ca axit, k nng phõn bit dung dch axit
vi dung dch baz, dung dch mui
b. Kĩ năng:
- Tip tc rốn luyn cỏc k nng lm bi tp tớnh theo phng trỡnh húa hc.
2 Chun b
a. Chun b ca giỏo viờn
- Dng c: 6 nhúm: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ng hỳt
- Húa cht: Dung dch HCl, H
2
SO
4

loóng, CuSO
4
, NaOH, qu tớm, Fe
2
O
3
(CuO), phenolphtalein
b. Chun b ca hc sinh
PQ!"&RS&?3,Z&';<==
3. Hoạt động dạy học:
a. Kim tra bi c H
2
SO
3
BaSO
3

- Hon thnh cỏc phn ng theo s đ chuyn húa sau: CaSO
3
SO
2
K
2
SO
3
- Sa bi tp 2 trang 11 SGK Na
2
SO
3
b. Bi mi

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tớnh cht húa hc ca axit
- Hng dn HS lm TN1:
Nh 1 git dung dch HCl
vo mu giy qu tớm
quan sỏt, nhn xột?
- Trong húa hc giy qu
tớm c dựng lm gỡ?
- Hng dn HS cỏc nhúm
lm TN2: Cho 1 ớt Al vo
ON1, cho 1 ớt Cu vo ON2.
Thờm 1 2ml dd HCl vo
2 ng nghim Quan sỏt
hin tng, nhn xột?
- Nhn xột sn phm ca
phn ng?
- Vit PTP?
- Nờu kt lun?
* GV nờu chỳ ý trong SGK
- Hng dn cỏc nhúm lm
TN3:
+ Ly mt ớt Cu(OH)
2
vo
ễN1, thờm 1 2ml dd
Cỏc nhúm lm
TN: qu tớm
Nhn bit dung
dch axit
Cỏc nhúm lm

thớ nghim
ễN1 cú bt
khớbay ra, KL tan
dn. ễN2 k
0

hin tng gỡ.
Mui v khớ H
2
HS lờn bng vit
HS tr li
Cỏc nhúm lm
thớ nghim
I. Tớnh cht húa hc ca axit
1. Axit lm i mu cht ch th
Dung dch axit lm qu tớm
2. Tỏc dng vi kim loi
3H
2
SO
4(ddl)
+2Al
(r)
Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+3H

2(k)
H
2
SO
4(ddl)
+ Cu
(r)
khụng xy ra
Dd axit + nhiu KL M + H
2
(dd axit:HCl, H
2
SO
4
loóng)
(KL cú húa tr thp)

3. Tỏc dng vi baz
Cu(OH)
2(r)
+H
2
SO
4(dd)
CuSO
4(dd)
+2H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
+H
2
SO
4(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
Axit + Baz Mui + Nc
12
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
H
2
SO
4
vo, lc u quan
sỏt hin tng, nhn xột?
- Vit PTP?
+ Ly 1 ớt NaOH cho vo
ng nghim2, thờm 1 git
phenolphtalein quan sỏt
hin tng, nhn xột?
Cho thờm 1 2 git dd
H

2
SO
4
vo quan sỏt hin
tng, gii thớch?
- Vit PTP?
- Nờu kt lun?
* P ga dung dch axit
vi baz l phn ng trung
hũa
- Gi ý HS nh li tớnh cht
húa hc ca oxit baz tỏc
dng vi axit Tớnh cht
4
- Nhc li tớnh cht ca oxit
baz vi axit v vit
PTP?
- Nờu kt lun?
Cu(OH)
2
b hũa
tan to dung dch
mu xanh lam.
HS lm thớ
nghim
dd NaOHkhụng
mu hng
dd NaOH hng
khụng mu
ó sinh ra cht

mi
HS lờn bng vit
HS tr li
HS tr li v lờn
bng vit PTP
HS tr li
HS tr li
4. Tỏc dng vi oxit baz
Fe
2
O
3(r)
+6HCl
(dd)
2FeCl
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
Axit +Oxit baz Mui + Nc
Hot ng 3: Axit mnh v axit yu

- Da vo tớnh cht húa
hc cú th chia axit thnh
my loi?
- Nhn xột ; b xung; chun
kin thc.
HS tr li- HS
)%*+

II. Axit mnh v axit yu
- Axit mnh: HCl, HNO
3
,H
2
SO
4
...
- Axit yu: H
2
S, H
2
CO
3
....
c. Củng cố, luyện tập: Dựng bng ph
- Trỡnh by phng phỏp húa hc phõn bit cỏc dung dch sau: NaOH, NaCl, HCl
- Vit PTHH khi cho dung dch HCl ln lt tỏc dng vi :
a. Magiờ b. St (II) hyroxit c. Km oxit d. Nhụm oxit
d. H ớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp SGK trang 14; 3.2, 3.3 trang 5 SBT
- Son bi 4: Mt s axit quan trng (HCl, H
2
SO
4
loóng)

13
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:

9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:

Tit 6 MT S AXIT QUAN TRNG
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS bit c cỏc tớnh cht húa hc ca HCl, axit H
2
SO
4
loóng
- Bit c cỏch vit ỳng cỏc phng trỡnh phn ng th hin tớnh cht húa hc cung ca
axit
- S dng an ton cỏc axit ny trong quỏ trỡnh tin hnh thớ nghim
- Vn dng cỏc tớnh cht ca axit HCl, axit H
2
SO
4
trong vic gii cỏc bi tp nh tớnh v
nh lng
b Kĩ năng./ )01[3"7"3\# %
c Thái độ: 9% <=R%E "7"3]N 7"-E^
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
a. Chun b ca giỏo viờn
* Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g
- Húa cht: dd HCl, H
2
SO
4
, qu tớm, nhụm hoc km, Cu(OH)

2
, dd NaOH, CuO
* Bng ph
b. Chun b ca hc sinh
PQ!"&RS&?3,J&';<==
3 Tin trỡnh bi ging
a. Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca axit? Vit PTP minh ha cho mi tớnh cht (HS tr li ghi
gúc phi bng, lu li dựng cho bi mi)
- Sa bi tp 3 trang 14 SGK
b.Bi mi
Nờu vn (1 phỳt): M u SGK
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca hc
sinh
Ni dung ghi bng
Hot ng 1 :T/h Axit Clohiric (HCl)
- Quan sỏt l ng dd
HCl, nhn xột tớnh cht
vt lý?
- Axit HCl cú tớnh cht
húa hc ca axit mnh
- Hng dn cỏc nhúm
lm TN v tớnh cht húa
hc ca axit HCl (mi
nhúm lm 1 tớnh cht)
kt lun v vit
PTP
QS tr li

HS nhc li cỏc
tớnh cht húa hc
ca axit v vit cỏc
PTP
HS tr li
HS tr li
A. Axit Clohyric
1. Tớnh cht
a. Tớnh cht vt lý
b. Tớnh cht húa hc
- Lm qu tớm
- Tỏc dng vi nhiu kim loi mui clorua
+ H
2
2HCl
(dd)
+ Fe
(r)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
-Tỏc dng vi bazmui clorua + nc
HCl
(dd)
+NaOH
(dd)
NaCl
(dd)
+ H

2
O
(l)
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuCl
2(dd)
+2H
2
O
(l)
-Tỏc/d vi oxit bazMui clorua + H
2
O
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
14
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn

(_&`& HS nờu ng

dng ca axit HCl?
2. ng dng
Hot ng 2. xit sunfuric (H
2
SO
4
)
- Cho HS quan sỏt l
ng dung dch axit
H
2
SO
4
c nhn xột
tớnh cht?
- Hng dn HS cỏch
pha loóng H
2
SO
4
c v
lm thớ nghim pha
loóng H
2
SO
4
c HS
nhn xột v tớnh tan v
s ta nhit ca quỏ
trỡnh trờn?

- Axit H
2
SO
4
loóng cú
y tớnh cht húa
hc ca mt axit mnh
(nh HCl)
HS quan sỏt nhn xột
HS nhc li cỏc tớnh
cht húa hc ca axit v
vit cỏc PTP
X
B. Axit sunfuric
I. Tớnh cht vt lý
H
2
SO
4
d tan trong nc v ta rt nhiu
nhit
II. Tớnh cht húa hc
1. Axit sunfuric loóng cú tớnh cht húa
hc ca axit
- lm qu tớm húa
- Tỏc dng vi KL mui sunfat + H
2
Zn
(r)
+ H

2
SO
4(dd)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)
- Tỏc dng vi baz mui sunfat +
nc
H
2
SO
4(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
- Tỏc dng vi oxit baz Mui sunfat +
nc
H
2
SO
4(dd)
+CuO
(r)
CuSO

4(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Củng cố, luyện tập:
- Yờu cu HS nhc li cỏc ni dung chớnh ca bi
- Cho cỏc cht sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
2
, K
2
O, Mg, Cu, CuO, P
2
O
5
a. Gi tờn phõn loi cỏc cht trờn
b. Vit cỏc phng trỡnh phn ng (nu cú) ca cỏc cht trờn vi: Nc, dd H
2
SO
4

loóng, dd KOH
d. H ớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp 1, 6 trang 19 SGK; 3.4 trang 5, 4.1 trang 6 SBT
- Son bi 4 tip theo: H
2

SO
4
c

****************************************************************************
15
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tit 7 MT S AXIT QUAN TRNG (Tit 2
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Bit H
2
SO
4
c cú nhng tớnh cht húa hc riờng. Tớnh oxi húa (tỏc dng vi cỏc KL kộm
hot ng), tớnh hỏo nc, dn ra c nhng phng trỡnh phn ng cho nhng tớnh cht ny.
- Bit c cỏch nhn bit H
2
SO
4
v cỏc mui sunfat.
- Nhng ng dng quan trng trong i sng v trong sn xut. Cỏc nguyờn liu v cụng on
sn xut H
2
SO
4
trong cụng nghip.
- S dng an ton axit trong quỏ trỡnh tin hnh thớ nghim.

b. Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh phn ng, k nng phõn bit cỏc loi húa cht b mt
nhón, k nng lm bi tp nh tớnh v nh lng ca b mụn.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
. Chun b ca giỏo viờn
. Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp g, ốn cn, ng hỳt
- Húa cht: H
2
SO
4
loóng, c, Cu, dd BaCl
2
, dd Na
2
SO
4
, ng trng
- S v mt s ng dng ca axit H
2
SO
4
; Bng ph
PQ!"&RS&?3,&';<==3!Ma
3. Tiến trình lên lớp
a. Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca axit sunfuric loóng. Vit cỏc PTP minh ha
- Sa bi tp 1 trang 19 SGK
b. Bi mi
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc

sinh
Ni dung ghi bng
Hot ng 1:T/h Axit sunfuric c
- Yờu cu HS nhc li
tớnh cht ca axit
H
2
SO
4
(l)?
- Hng dn HS cỏc
nhúm lm TN v t/c c
bit ca axit H
2
SO
4
c:
ễN1: 1 ớt lỏ ng Rút
dd H
2
SO
4
loóng
ễN2: 1 ớt lỏ ng Rút
dd H
2
SO
4
c
un núng nh c 2 ng

nghim Quan sỏt hin
tng, nhn xột?
- Khớ thoỏt ra trong ng
nghim 2 l SO
2
HS tr li
Cỏc nhúm lm TN,
quan sỏt, nhn xột
HS vit PTP
HS tr li
HS tr li
2. Axit sunfuric c
H
2
SO
4
c cú nhng tớnh cht húa hc
riờng
a. Tỏc dng vi kim loi
2H
2
SO
4(dd,c,núng)
+Cu
(r)

o
t
CuSO
4(dd)


+ SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)
* H
2
SO
4
c núng tỏc dng ? nhiu kim
loi mui sunfat + SO
2
+ H
2
O
b. Tớnh hỏo nc
C
12
H
22
O
11

)(
42
DSOH
11H
2

O + 12C
16
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
- Vit PTP?
- GV lm TN: Cho 1 ớt
ng vo cc, rút t t
H
2
SO
4
c vo HS
quan sỏt, nhn xột?
* Cn thn khớ dựng
H
2
SO
4
c
HS nghe, ghi bi v
vit PTP
Hot ng 2 . ng dngvàSn xut axit sunfuric
- HS da vo s ng
dng ca axit H
2
SO
4
v
nờu ng dng?
- GV thuyt trỡnh
Cho Cỏc nhúm lm thớ

nghim
Cỏc nhúm lm thớ
nghim
Xut hin kt ta
trng
HS vit PTP
dd BaCl
2
, (dd
Ba(NO
3
)
2
, dd
Ba(OH)
2
)
III. ng dng
IV. Sn xut axit sunfuric
a. Nguyờn liu: Lu hunh hoc pyrit st
(FeS
2
), cht khớ, nc
b. Cỏc cụng on chớnh
- Sn xut SO
2
:
S
(r)
+ O

2(k)

o
t
SO
2
Hoc:
4FeS
2(r)
+ 11O
2

o
t
2Fe
2
O
3(r)
+ 8SO
2(k)
- Sn sut SO
3
:
2SO
2(k)
+ O
2(k)

52
, OVt

o
2SO
3(k)
- Sn xut H
2
SO
4
SO
3(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hot ng 3 Nhn bit H
2
SO
4
v mui sunfat
- Hng dn cỏc nhúm
HS lm thớ nghim:
ễN1: ddH
2
SO
4
ễN1: dd Na
2

SO
4
Cho vo mi ng dd
BaCl
2
quan sỏt hin
tng? Vit PTP?
- Thuc th nhn bit
gc sunfat?
HS lm thớ nghim
nhúm:

Quan sỏt hin tng -
Vit PTP
IV. Nhn bit axit sunfuric v mui
sunfat
H
2
SO
4(dd)
+BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+2HCl
(dd)
Na
2
SO
4(dd)

+BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+2NaCl
(dd
c. Củng cố, luyện tập:
- Trỡnh by phng phỏp húa hc nhn bit cỏc cỏc l ng cỏc dung dch khụng mu
sau: K
2
SO
4
, KOH, KCl, H
2
SO
4
- Hon thnh cỏc PTHH sau (Ghi bng ph)
a. Fe + ? ? + H
2
c. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
b. KOH + ? H
3
PO
4
+ ? d. FeS + ? ? + SO
2

e. Fe(OH)
3
+? FeCl
3
+ ? g. CuO + ? ? + H
2
O
f. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ? h. Cu + ? CuSO
4
+ ?
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
17
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 8 LUYN TP
TNH CHT HểA HC CA OXIT V AXIT
1. Mc tiờu
a. Kiến thức
- HS c ụn tp cỏc tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v mi quan h gia
chỳng, tớnh cht húa hc ca axit.
- Dn ra c nhng PTP minh ha cho cỏc tớnh cht trờn bng nhng cht c th
CaO, SO
2
, HCl, H

2
SO
4
b. Kĩ năng
- Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi tp nh tớnh v nh lng.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
. Chun b ca giỏo viờn
- Bng ph vit trc s tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit, axit. Phiu hc
tp cho 4 nhúm
b. Chun b ca hc sinh
- ễn tp tớnh cht húa hc ca oxit, axit
3. Hoạt động dạy học
a. Kim tra bi c : Kt hp khi luyn tp
b.Bi mi
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1: Kin thc cn nh
Phỏt phiu hc tp ghi
s trờn.
- Phỏt phu hc tp ghi
s sau:
- Tho lun nhúm
hon thin s
- Vit PTP minh
ha cho cỏc s
trờn.
I. Kin thc cn nh
1. Tớnh cht húa hc ca oxit
(1) CaO
(r)
+ 2HCl

(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
(2) CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
(3) CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
(4) CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)

2(dd)
(5) SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)
2. Tớnh cht húa hc ca axit
(1) Fe
(r)
+ H
2
SO
4(dd,l)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)
(2)H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)

+ H
2
O
(l)
(3) H
2
SO
4(dd)
+2Na(OH)
(dd)
Na
2
SO
4(dd
)+ H
2
O
(l)
* H
2
SO
4
c cú nhng tớnh cht húa
hc riờng
18
Axit

A +
B
A +

C
A +
C
+

E
+
D
2
)
3
)
+
G
4
)
+
Q
T
1
)
Oxi
t
baz

Oxi
t
axit
1
1

1
1
1
)
2
)
3

s

t

h
i

n

t


n
g
V
i

t

P
T
P


3
4
6
)
5
)
+
H
2
O
+
H
2
O
+
?
+
?
Ho¸ häc 9 Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n TuÊn
bc*+3,*&3d
 
- Tác dụng với nhiều kim loại không
giải phóng H
2
2H
2
SO
4(dd, e3b)
+Cu

(r)
 →
t
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)

+2H
2
O
(l)
- Tính háo nước, hút ẩm
C
12
H
22
O
11
 →
)(
42
DSOH
11H
2
O +12C
Hoạt động 2: Gi¶i Bài tập
- Cho Hs làm bài tập 1
trang 21 SGK
GV Lý cho HS phải

phân loại các oxit đã
cho, dựa vào tính chất
hóa học để chọn chất
phản ứng.
- Bài 2: Có 4 lọ không
nhãn mỗi lọ chứa 1 dung
dịch không màu là: HCl,
H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
.
Hãy nhận biết dung dịch
đưọng trong mỗi lọ bằng
phương pháp hóa học.
→ Viết PTPƯ?
→ Nêu cách nhận biết?
- Bài 3: Hòa tan 1,2g Mg
bằng 50ml dung dịch
HCl 3M.
a. Viết PTPƯ?
b. Tính thể tích khí thoát
ra (đktc)
c. Tính CM của dung
dịch sau phản ứng (V
dd


thay đổi không đáng kể)
- Yêu cầu HS các nhóm
nhắc lại các bước giải
bài toán tính theo
PTHH. Các công thức
phải sử dụng trong bài?
- Theo bài ra và theo
phương trình thì chất
nào còn dư sau phản
ứng? và mọi tính toán
dựa vào chất nào?
-Các nhóm thảo
luận và làm
-Các nhóm thảo
luận
-Dùng quỳ tím nhận
được 2 nhóm (I):
HCl, H
2
SO
4
; (II):
NaCl, Na
2
SO
4
- Dùng BaCl
2
để

nhận biết mỗi chất
trong từng nhóm.

- HS trả lời
-Các công thức sẽ sd
dụng:
V
n
C
nV
M
m
n
M
K
=
==
4,22.,
- HS trả lời
II. Bài tập
Bài 1 trang 21
a. Với H
2
O
CaO
(r
) + H
2
O → Ca(OH)
2

(dd)
SO
2(k)
+ H
2
O → H
2
SO
3
(dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O → 2NaOH(dd)
CO
2(k)
+ H
2
O → H
2
CO
3
(dd)
b. Với HCl:
CaO
(r)
+2HCl

(dd
→CaCl
2(dd)
+H
2
O
Na
2
O
(r)
+2HCl
(dd)
→2NaCl
(dd
+H
2
O
CuO
(r
+2HCl
(dd)
→CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Với NaOH
SO
2(k)

+2NaOH
(dd
→Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
CO
2(k)
+2NaOH
(dd)
→Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
Bài 3:
n
HCl đầu
= C
M
.V= 3.0,05 = 0,15 (mol)
n
Mg

=
)(05,0
24
2,1
mol
=
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
0,05 0,15
→ n
HCl
dư nên tính toán theo n
Mg
b. Theo ptpư:
molnn
MgH
05,0
2
==

lVH 12,14,22.05,02
==
n
HCl pư
= 2n
Mg
= 0,1mol
2

MgCl
n
= n
Mg
= 0,05mol
c. Dung dịch sau phản ứng có MgCl
2

và HCl dư
M
V
n
C
MgCl
M
1
05,0
05,0
2
===
n
HCldư
= n
HCl đầu
– n
HCl pư
= 0,05mol
M
V
n

C
HCl
M
1
05,0
05,0
===
19
3

s
á
t

h
i

n

t
ư

n
g
V
i
ế
t

P

T
P
Ư
3
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
c. Củng cố, luyện tập:
GV lu ý li cỏc tớnh cht húa hc ca axit, oxit, cỏch gii bi toỏn da vo PTP
d. H ớng dẫn học ở nhà
- Bi tp 2, 3, 4, 5 trang 21 SGK
- Chun b bi thc hnh: Tớnh cht húa hc ca oxit, axit
(?<@Y
\J fL)g"h&<<4WGV
I
aF4G
I
G
I
S<iE <<
4WGV
I
F M)-44G
Z
4G
Z

\j5#
WZVG
I
HbG
WAVG

I
H
I
G
WkVb
I
G
Z
H
I
G
J

*********************************************************************
20
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 9 THC HNH
TNH CHT HểA HC CA OXIT V AXIT
1. Mc tiờu
a. Kiến thức
- Thụng qua cỏc thớ nghim thc hnh khc sõu kin thc v tớnh cht húa hc
ca oxit, axit.
b. Kĩ năng
- Tip tc rốn luyn k nng v thc hnh húa hc, gii cỏc bi tp thc hnh húa
hc
c. Thái độ
- Giỏo dc ý thc cn thn, tit kim trong hc tp v trong thc hnh húa hc.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh

a. Chun b ca giỏo viờn
. Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: Khay nha, giỏ ng nghim, ng nghim, cc thy tinh, l thy tinh ,
ốn cn, mung st, kp g, s, nỳt nhỏm, ng hỳt
- Húa cht: CaO, H
2
O, Photpho , dd HCl, dd H
2
SO
4
, ddNa
2
SO
4
, ddBaCl
2
, Qu
tớm, phenolphtalein
. V s nhn bit
b. Chun b ca hc sinh
- Chun b bi thc hnh: Tớnh cht húa hc ca oxit, axit
(489:&';<==!MW,V3%!"d^M'?
3. Hoạt động dạy học
a. Kim tra bi c:
Nờu tớnh cht húa hc ca oxit axit, oxit baz, axit?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Ni dung bi thc hnh
. Nờu vn
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
bg<&

Hot ng 1: Tin hnh cỏc thớ nghim

a. Thớ nghim 1: Phn ng ca
CaO vi nc
* GV hng dn HS cỏc nhúm
lm thớ nghim1:
- Cho mu CaO bng ht ngụ
vo c, sau ú thờm dn 1
2ml nc Quan sỏt hin
tng? .
Theo dừi, ghi nh cỏch thc hin
- Lm thớ nghim
- Nhn xột hin tng: CaO
nhóo ra p/ ta nhiu nhit
1. Tớnh cht húa
hc ca oxit
a. Thớ nghim 1
21
Ho¸ häc 9 Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n TuÊn
- Cho quỳ tím vào dung dịch thu
được → nhận xét sự thay đổi
màu của quỳ tím? Vì sao?
- Kết luận về tính chất hóa học
của CaO và viết PTPƯ?
b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của
P
2
O
5
với nước

* GV hướng dẫn các nhóm làm
thí nghiệm 2
- Đốt một ít P đỏ khỏng bằng hạt
đậu xanh sau đó cho vào bình
thủy tinh miệng rộng, cho 3 ml
nước vào bình, lắc nhẹ → quan
sát hiện tượng?
- Cho quỳ tím vào dung dịch thu
được → Nhận xét sự thay đổi
màu của quỳ?
- Kết luận về tính chất hóa học
của P
2
O
5
và viết PTPƯ?

Thí nghiệm 3:
* Hướng dẫn các nhóm Hs làm
thí nghiệm 3
- Phân loại dung dịch đã cho?
Gọi tên?
- Dựa vào đâu để phân biệt được
3 chất?
- Tính chất nào?
- Nêu cách làm và tiến hành thí
nghiệm?
- GV lập sơ đồ nhận biết rồi
hướng dẫn HS nhận biết theo sơ
đồ

- Các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm
- Quỳ tím → xanh (dd thu được
là bazơ)
- CaO có tính chất hóa học của
oxit bazơ:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
- Làm thí nghiệm và nhận xét
hiện tượng: P cháy tạo thành
những hạt nhỏ màu trắng, tan
trong nước tạo thành dung dịch
trong suốt.
- Quỳ tím → đỏ (dd thu được là
axit)
- P
2
O
5
có tính chất hóa học của
một oxit axit
4P + 5 O
2

 →
o
t
2P

2
O
5
P
2
O
5
+ 3 H
2
O → 2H
3
PO
4
Axit: HCl: Axit clohiđric;
H
2
SO
4
: axit sunfuric
Muối: Na
2
SO
4
: Natri sunfat
- Tính chất khác nhau của 3 loại
hợp chất
- Dung dịch axit làm quỳ tím →
đỏ
- H
2

SO
4
kết tủa với BaCl
2
- Các nhóm làm thí nghiệm
BaCl
2(dd)
+H
2
SO
4(dd)
→HCl
(dd)
+ BaSO
4(r)
- Viết kết qủa thí nghiệm theo
mẫu đã phát
b.Thí nghiệm 2

2.Nhận biết các
dung dịch
*Thí nghiệm 3:
Hoạt động 2: Viết bảng tường trình
- Nhận xét ý thức thái độ các
nhóm trong giờ thực hành, kết
quả thực hành của các nhóm
- Hướng dẫn các nhóm thu dọn
vệ sinh, rửa trả dụng cụ
( 7^EF
- HS các nhóm thu dọn vệ sinh,

rửa trả dụng cụ
II. Viết bảng
tường trình
c. H íng dÉn häc ë nhµ : Ôn bài giờ sau kiểm tra một tiết
22
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tit 10 KIM TRA 1 TIT
1. Mc tiờu
- ỏnh giỏ s hiu bit ca HS v thnh phn tớnh, cht húa hc ca oxit v axit
- Vit phng trỡnh húa hc
- Vn dng nhng kin thc v oxit, axit lm bi tp
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
v ỏp ỏn
3. Hoạt động dạy học
A. Đề bài
I. Trc nghimWZ3j2;"V
C âu 1 WI2;"V Hóy chn cõu tr li ỳng bng cỏch khoanh trũn vo mt trong cỏc
ch cỏi A, B, C hoc D
1 . Oxit &2c')-phn ng vi ? E<&<SlDa
A. CuO B. Na
2
O C. CaO D. BaO
2. nhn bit cht cú cha gc sulfat (=SO
4
) ngi ta dựng
A. AgNO
3
B

.
HCl C. NaOH D. BaCl
2
3. b!"Axit no tỏc dng c vi Mg to ra khớ H
2
A. H
2
SO
4(c)
, HCl B. HNO
3( mV
3 H
2
SO
4(lom)

C. HNO
3(c)
, H
2
SO
4(c)
D. HCl, H
2
SO
4(lom)
4. Khi cho CO cú ln CO
2
, SO
2

cú th lm sch khớ CO bng nhng cht no
A. H
2
O B. dd HCl C. dd NaOH D : dd NaCl
C âu 2 W3j2;"V
n"m'2Y-N7L QEE %5#&
aoHaaaaaaa

oG
J
H
I
Ia4H4WGV

aaaaaaaHaaaaaaaaa
Za4G
I
Haaaaaaaa

44G
Z
II. T lun (6,5 im)
C âu 1 (Z;") Cho cỏc )" sau: Zn, Al, Cu, Mg, Fe, Ag, Naap" no tỏc
dng c vi axit HCl ? Vit phng trỡnh phn ng?
C âu 2 (1;") Cú 4 l dung dch mt nhón sau: HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2

SO
4
. Bng
phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc dung dch trờn. Vit PTP?
C âu 3 (2,5 ;") Cho 400g dung dch H
2
SO
4
loóng tỏc dng ht 6,5g bt Zn
1. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra (ktc)?
2. Tớnh C% ca dung dch axit ó dựng? .
(Bit Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)
23
Ho¸ häc 9 Ngêi thùc hiÖn: Lª V¨n TuÊn
B. §¸p ¸n
I. Trắc nghiệm
C ©u 1  (2 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm
1: A 2: D 3: D 4: C
C ©u 2 W3j2;"VPQ]2q2Lr3j2;"
aoH
I
G
J

oG
J
H
I
IaI4H4WGV
I



44
I
H
I
G
Za4G
I
H4G

44G
Z
II. Tự luận (7 điểm)
C ©u 1  (Zđ;")
Các )"  sau: Zn, Al, Mg, Fe, Na tác dụng được với a xit HCl (r3jđ;")
PTHH: Zn +2 HCl → ZnCl
2
+ H
2
(r3jđ;")
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(0,5đ;")
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2

(0,5đ;")
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(0,5đ;")
2Na + 2HCl → 2NaCl + H
2
(0,5đ;")

C ©u 2  (1 điểm) → Nhận đúng một chất được 0,25 điểm
Dùng quỳ tím → 2 nhóm
Dùng BaCl
2
→ H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
C ©u 3  (3 điểm) PT: H
2
SO
4(dd)
+ Zn
(r)
→ ZnSO
4(dd)

+ H
2(k)
(0,5 điểm)
n
Zn
=
mol
M
m
1,0
65
5.6
==
(0,5 điểm)
1. Theo PTHƯ:
lVmolnn
HZnH
24,24,22.1,01,0
22
==⇒==
(0,5 điểm)
2.
VWk3UUka3r3r
JIJI
gmmolnn
SOHZnSOH
==→==
(0,5 điểm)
C% dd H
2

SO
4
=
%100.
400
8,9
%100.
=
dd
ct
m
m
=2,45 % (0,5 điểm)
24
Hoá học 9 Ngời thực hiện: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:

Tit 11 TNH CHT HểA HC CA BAZ
1.Mc tiờu:
a.Kiến thức
- Hc sinh bit c nhng tớnh cht húa hc ca baz v vit c phng trỡnh
húa hc tng ng cho mi tớnh cht.
- HS vn dng nhng hiu bit ca mỡnh v tớnh cht húa hc ca baz gii thớch
nhng hin tng thng gp trong i sng v sn xut.
- HS vn dng c nhng tớnh cht ca baz lm cỏc bi tp nh tớnh v nh
lng
b.K nng:
-Vt PTHH th hin tớnh cht húa hc ca baz.
-Lm thớ nghim.

c.Thỏi : Cú hng thỳ hc tp mụn húa hc.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
. Chun b ca giỏo viờn
* Thớ nghim: 6 nhúm
- Dng c: ng nghim, giỏ ng nghim, kp g, s, ng hỳt, dốn cn
- Húa cht: Dung dch NaOH, CuSO4, qu tớm, phenolphtalein
* Phiu hc tp, bng ph
b. Chun b ca hc sinh
- MQ!"&?
3. Hoạt động dạy học
a. Kim tra bi c : Kt hLvi bi mi
b. Bài mới:
Nờu vn : Cho cỏc cht sau: Na
2
O, CaO, SO
2
, CO
2
, H
2
SO
4
, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
,
Fe(OH)
3
, KOH, Zn(OH)
2
. Hóy phõn loi cỏc cht trờn

- GV: Cỏc em ó nghiờn cu tớnh cht húa hc ca oxit, axit. Cũn baz cú nhng
tớnh cht húa hc no hụm nay chỳng ta s tớm hiu.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Hot ng 1: T/d ca dd baz vi cht ch th mu
- Hng dn cỏc nhúm lm
thớ nghim:
+ Nh 1 git NaOH vo
s cú mu giy qu quan
sỏt hin tng?
+ Nh 1 git NaOH vo
s cú mu giy
phenolphtalein quan sỏt,
- Cỏc nhúm lm thớ
nghim
Giy qu tớm
xanh
Giy
phenolphtalein
I. T/d ca dd baz vi cht
ch th
Cỏc dd baz (kim) lm i
mu cht ch th:
- Qu tớm xanh
- dd phenolphtalein
25

×