ĐỀ ÔN TẬP THI TNPT
Phần chung (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình
cmtx )
3
2cos(5
π
π
+=
. Li độ của vật lúc t = 1 s
là
A. 5 cm B. 2,5 cm C. 2,5
3
cm D. -5 cm
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = π s, khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 10
cm/s. Biên độ của vật có giá trị nào sau đây?
A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 5π cm
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biện độ A. Tại thời điểm động năng của vật bằng ba lần
thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?
A.
cm
A
2
B.
cm
A
2
3
C.
3
A
D.
cm
A
2
Câu 4 . Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giai đoạn
chuyển động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau?
A. Từ C đến D B. Từ D đến C C. Từ C đến O D. Từ O đến D
Câu 5. Dao động của vật được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì
C dao động tự do. D. dao động tắt dần.
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
.
Thời gian để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 0,25 s
Câu 7. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là 20 cm. Khoảng cách gần nhất từ
điểm nút đến đầu tự do là bao nhiêu?
A. 30 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
Câu 8. Nguồn sóng có phương trình
).(cos2 cmtu
π
=
Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình
dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A.
).)(
4
cos(2 cmtu
π
π
+=
B.
).)(
4
cos(2 cmtu
π
π
−=
C.
).)(
2
cos(2 cmtu
π
π
+=
D.
).)(
2
cos(2 cmtu
π
π
−=
Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phương truyền
sóng cách nhau 6,25 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là bao nhiêu?
A.
2
π
B.
4
π
C.
3
2
π
D.
π
Câu 10. Sóng âm là những dao động cơ có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz B. từ 16 Hz đến 2.10
4
Hz
C. lớn hơn 2.10
4
Hz D. bất kì.
Câu 11. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điện áp đó
là
A. 155,6 V B. 380 V C. 311 V D. 440 V
Câu 12. Một điện trở thuần R được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi,
công suất tiêu thụ là P . Nếu giảm điện trở còn một nửa thì công suất tiêu thụ sẽ là
A. 2P B. 0,5P C. 4P D. 0,25P
Câu 13. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng
điện thì ta có thể
A. giảm C B. tăng tần số C. giảm L D. giảm R.
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120
V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá
trị đó là
A. 120 V B. 40 V C. 60 V D. 60
2
V
Câu 15. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số
công suất nhằm
A. tăng công suất toả nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện.
C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm mất mát vì nhiệt.
Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là
A. 60 V B. 200 V C. 80 V D. 120 V.
Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =
π
34,0
(H) và tụ điện có điện dung C =
34
10
3
π
−
(F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay chiều có điện
áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω biến thiên từ 50π (rad/s)
đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch
A. tăng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
C. giảm. D. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.
Câu 18. Mạch dao động LC không có điện trở thực hiện dao động tự do với tần số riêng f
0
= 10
6
Hz. Năng lượng từ trường bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là
A. 2 μs B. 1 μs C. 0,5 μs D. 0,25 μs
Câu 19. Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U
0
. Sau khi nó bắt
đầu phóng điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số
dao động riêng của mạch là
A. 0,25 MHz B. 0,125 MHz C. 0,5 MHz D. 0,75 MHz
Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát lên 2 lần thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không đổi.
Câu 21. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37
o
C phát ra bức xạ nào sau đây ?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 22. Tia sáng trắng chiếu xiên từ nước ra không khí, bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ nhỏ
nhất?
A. Đỏ B. Vàng C. Lục D. Tím
Câu 23. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=
0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa
hai vân sáng bậc hai là
A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 9,6 mm D. 19,2 mm
Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí 700nm và trong chất lỏng trong
suốt là 500nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25 B. 1,5 C. 1,45 D. 1,4
Câu 25. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm ion hóa không khí.
C. Có thể gây hiện tượng quang điện. D. Không bị nước hấp thụ.
Câu 26. Chiếu bức xạ có tần số f vào catôt của một tế bào quang điện ta thấy động năng ban đầu
của các electron quang điện bằng công thoát. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
f
c
2
0
=
λ
B.
f
c
2
0
=
λ
C.
c
f
2
0
=
λ
D.
c
f
2
0
=
λ
Câu 27. Nguyên tử của hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo tăng lên
9 lần. Các chuyển dời có thể:
A. Từ quỹ đao M đến K B. Từ quỹ đao L đến K
C. Từ quỹ đao M đến L D. Cả ba trường hợp trên.
Câu 28. Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95µm; 2,7µm ; 0,9µm;
1,22µm và 6µm. Chiếu chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ
chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất. Bước sóng của bức xạ:
A.
mm
µλµ
22,195,0
≤
B.
mm
µλµ
67,2
≤
C.
mm
µλµ
7,222,1
≤≤
D.
mm
µλµ
95,09,0
≤
Câu 29. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?
A.
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1
+→+
B.
nZrXenPu
1
0
97
40
144
54
1
0
238
94
2
++→+
C.
HeBeHB
4
2
8
4
1
1
11
5
+→+
D.
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
+→+
Câu 30. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là
A.
2ln
λ
=
T
B.
2
ln
λ
=
T
C.
2ln
λ
=
T
D.
λ
2ln
=
T
Câu 31. Đồng vị phóng xạ β
-
của phốtpho có
A. 32 prôtôn và 15 nơtrôn. B. 15 prôtôn và 17 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 15 nơtrôn. D. 15 prôtôn và 30 nơtrôn.
Câu 32. Nguồn gốc năng lượng mặt trời là do hiện tượng
A. phân hạch B. phóng xạ
C. tổng hợp hêli từ hidrô D. biến đổi hêli thành hidrô
Phần dành cho chương trình nâng cao ( từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định chuyển động nhanh dần đều thì một điểm
trên vật không nằm trên trục quay có độ lớn
A. gia tốc tiếp tuyến tăng và gia tốc hướng tâm không đổi.
B. gia tốc hướng tâm tăng và gia tốc tiếp tuyến không đổi.
C. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều tăng.
D. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều không đổi.
Câu 34. Ba quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m, gắn tại ba đỉnh của một khung nhẹ cách
đều nhau một khoảng là l. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng khung là
A. ml
2
B. 3 ml
2
C. 0,75ml
2
D. 2ml
2
Câu 35. Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Đạo hàm theo thời gian của momen động
lượng bằng
A. hợp lực tác dụng lên vật. B. động lượng của vật.
C. momen của các lực tác dụng lên vật. D. momen quán tính của vật.
Câu 36. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính của
vật đối với trục quay là I. Biểu thức động năng của vật là
A. W
đ
=
2
2
ω
I
B. W
đ
=
2
2
I
ω
C. W
đ
= 2 I
2
ω D. W
đ
=
2ω
2
I
Câu 37. Nội dung cơ bản của nguyên lí tương đối trong thuyết tương đối hẹp là
A. Các hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hê quy chiếu quán tính.
B. Các hiện tượng cơ học xảy ra như nhau đối với mọi hê quy chiếu quán tính.
C. Các định luật cơ học có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
D. Tốc độ ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tính có cùng một giá trị c.
Câu 38. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,5 µm. Cho rằng hiệu suất của chùm phát quang là 1%. Tỉ số giữa số phôtôn
kích thích và số phôtôn phát quang là
A. 60 B. 600 C. 200 D. 20
Câu 39. Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 4 cm. Hệ số hấp thụ của
thủy tinh là 25 m
-1
. Tỉ lệ năng lượng của chùm sáng bị hấp thụ là
36,78% B. 63,22% C. 93,94% D. 6,06%
Câu 40. Hai chất điểm P và Q dao động điều hòa quanh gốc O trên cùng một trục, cùng biên độ,
chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Khi t = 0 chúng cùng đi qua gốc tọa độ. Tỉ số tốc độ
Q
P
v
v
khi chúng
gặp nhau là
A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2
Phần dành cho chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 2T lượng chất phóng xạ giảm đi
là 75g. Khối lượng ban đầu của chất ấy là
A. 300g B. 150g C. 100g D. 75g
Câu 42. Hãy chọn câu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 43. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thể cùng
A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 44. Đặc điểm nào trong những đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng
cơ trên mặt nước và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 45. Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng bước sóng 20 cm. Trên dây
người ta đếm được 4 bụng sóng. Chiều dài của dây là
A. 1 m B. 0,8 m C. 0,5 m D. 0,4 m
Câu 46. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N
1
= 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N
2
= 250
vòng. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I
1
= 0,4 A. Dòng điện trong cuộn thứ cấp là bao
nhiêu?
A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A
Câu 47. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lam. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 48. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn B B A D B D C B A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn C A B A D D A D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Chọn C A C D D C D D B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chọn B D B A C B A A B B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Chọn C D C D D A A D