Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.61 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC – Lớp 11 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm từ đá vơi


(CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau:


Cho các phát biểu:


(a) Để kiểm sốt tốc độ khí thốt ra, nên điều chỉnh kẹp X thay vì điều chỉnh khóa K.


(b) Nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 hoặc HNO3 vì các axit này khơng bay hơi.


(c) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch Na2CO3 bão hòa và H2SO4 đậm đặc.


(d) Khí CO2 thốt ra có thể được thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí để úp bình thu.


Số phát biểu đúng là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 2: </b>Cho phương trình hóa học:4M(NO )<sub>3 n</sub> to 2M O + 4nNO + nO .<sub>2</sub> <sub>n</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> Kim loại M trong phương
trình hóa học trên là


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 3: </b>Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:


Số 5 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của


<b>A. </b>nguyên tố vi lượng. <b>B. </b>lân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: </b>Một dung dịch có [H+] = 10-4 M thì có mơi trường


<b>A. </b>axit. <b>B. </b>lưỡng tính. <b>C. </b>bazơ. <b>D. </b>trung tính.


<b>Câu 5: </b>Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>K2CO3. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>NH4Cl.


<b>Câu 6: </b>Đơn chất N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>H2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 7: </b>Để khử hết 8,0 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>0,37. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 8: </b>Cách nào sau đây <b>không</b> được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?



<b>A. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.
<b>B. </b>Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.


<b>C. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.
<b>D. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với photpho.


<b>Câu 9: </b>Khí X khơng màu, khơng mùi, rất độc, sinh ra trong q trình đốt than khơng hồn tồn. Khí X là


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>NO2. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> đối với NaHCO3?


<b>A. </b>Dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. <b>B. </b>Có phản ứng với dung dịch natri hiđroxit.
<b>C. </b>Có phản ứng với dung dịch axit clohiđric. <b>D. </b>Tan nhiều trong nước và bền với nhiệt.
<b>Câu 11: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 12: </b>Cho m gam Ca(OH)2 vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu


được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là


<b>A. </b>29,6. <b>B. </b>59,2. <b>C. </b>7,4. <b>D. </b>14,8.


<b>Câu 13: </b>Với 30 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản


ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.


<b>A. </b>3,84. <b>B. </b>0,36. <b>C. </b>0,96. <b>D. </b>1,44.



<b>Câu 14: </b>Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al3+, a mol K+ và 0,15 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước


và sự thủy phân của ion. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,20.


<b>Câu 15: </b>Photpho trắng <b>không </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Màu trắng, mềm. <b>B. </b>Dễ nóng chảy.


<b>C. </b>Rất độc, dễ cháy. <b>D. </b>Dễ tan trong nước.


<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>a/</b> Viết phương trình điện li của NaOH.


<b>b/</b> Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4NO3.


<b>c/</b> Viết cơng thức hóa học của natri hiđrophotphat.
<b>d/</b> Viết tên của CaCO3.


<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi lần lượt cho dung
dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, NaNO3 và đun nóng nhẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hoàn toàn, thu được 200 ml dung dịch X. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Viết phương trình hóa học xảy
ra và tính nồng độ mol/l của muối có trong dung dịch X.


<b>Câu 4</b> (<b>0,5 điểm): </b>Cho dung dịch phenolphtalein vào dung dịch HCl loãng, lắc đều rồi để yên một thời


gian, hiện tượng xảy ra như ở ống nghiệm (1), (2), (3) hay (4)? Vì sao?


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?


<b>A. </b>C3H5(OH)3. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 2: </b>Photpho đỏ <b>khơng </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Phát quang trong bóng tối. <b>B. </b>Khơng tan trong nước.
<b>C. </b>Dễ hút ẩm và chảy rữa. <b>D. </b>Bền ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 3: </b>Cho phương trình hóa học:2M(NO )<sub>3 n</sub> to 2M(NO ) + nO .<sub>2 n</sub> <sub>2</sub> Kim loại M trong phương trình
hóa học trên là


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 4: </b>Khí X khơng màu, khơng mùi, được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X là


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>CO. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 5: </b>Hợp chất NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 6: </b>Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:


Số 20 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của



<b>A. </b>đạm. <b>B. </b>lân.


<b>C. </b>nguyên tố vi lượng. <b>D. </b>kali.


<b>Câu 7: </b>Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm từ đá vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho các phát biểu:


(a) Việc bố trí kẹp X trong sơ đồ trên để kiểm sốt tốc độ khí thốt ra là <b>khơng</b> hợp lý.


(b) Nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 hoặc HNO3 vì các axit này khơng bay hơi.


(c) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch Na2CO3 bão hòa và H2SO4 đậm đặc.


(d) Khí CO2 thốt ra được thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí, để ngửa bình thu.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 8: </b>Một dung dịch có [H+] = 10-10 M thì có mơi trường


<b>A. </b>axit. <b>B. </b>lưỡng tính. <b>C. </b>bazơ. <b>D. </b>trung tính.


<b>Câu 9: </b>Trong cơng nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao?


<b>A. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.
<b>B. </b>Cho axit nitric đặc tác dụng với photpho.



<b>C. </b>Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.


<b>D. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.


<b>Câu 10: </b>Để khử hết 28 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>11,76. <b>B. </b>7,84. <b>C. </b>1,31. <b>D. </b>3,92.


<b>Câu 11: </b>Một dung dịch có chứa: 0,10 mol Al3+, a mol K+ và 0,30 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước


và sự thủy phân của ion. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,40. <b>B. </b>0,50. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,30.


<b>Câu 12: </b>Với 45 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản


ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.


<b>A. </b>0,54. <b>B. </b>1,44. <b>C. </b>5,76. <b>D. </b>2,16.


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> đối với Na2CO3?


<b>A. </b>Được dùng trong công nghiệp thủy tinh. <b>B. </b>Dễ tan trong nước và bền với nhiệt.
<b>C. </b>Có phản ứng với dung dịch natri hiđroxit. <b>D. </b>Có phản ứng với dung dịch axit clohiđric.
<b>Câu 14: </b>Cho m gam Ca(OH)2 vào 200 ml dung dịch HNO3 3,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,


thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là


<b>A. </b>88,8. <b>B. </b>11,1. <b>C. </b>22,2. <b>D. </b>44,4.



<b>Câu 15: </b>Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>CaHPO4. <b>D. </b>K2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>a/</b> Viết phương trình điện li của NaCl.


<b>b/</b> Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4Cl.


<b>c/</b> Viết công thức hóa học của natri đihiđrophotphat.
<b>d/</b> Viết tên của BaCO3.


<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi lần lượt cho dung
dịch Ca(OH)2 vào các dung dịch NH4NO3, NaCl, K2CO3 và đun nóng nhẹ.


<b>Câu 3</b> <b>(1,0 điểm): </b>Cho 16,8 gam KOH vào 100 ml dung dịch H3PO4 1,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 100 ml dung dịch X. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Viết phương trình hóa học xảy
ra và tính nồng độ mol/l của muối có trong dung dịch X.


<b>Câu 4</b> (<b>0,5 điểm): </b>Cho dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH loãng, lắc đều rồi để yên một thời
gian, hiện tượng xảy ra như ở ống nghiệm (1), (2), (3) hay (4)? Vì sao?


ĐỀ SỐ 3:


<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> đối với NaHCO3?


<b>A. </b>Dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. <b>B. </b>Không phản ứng với dung dịch natri hiđroxit.
<b>C. </b>Được dùng trong công nghiệp thực phẩm. <b>D. </b>Tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy.


<b>Câu 2: </b>Hợp chất HNO3 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A. </b>CuO. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 3: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?


<b>A. </b>H3PO4. <b>B. </b>KCl. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 4: </b>Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm từ đá vôi


(CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau:


Cho các phát biểu:


(a) Không nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 vì phản ứng sẽ xảy ra chậm do tạo CaSO4 ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(b) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch H2SO4 đậm đặc và Na2CO3 bão hòa.


(c) Khí CO2 thốt ra có thể được thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy nước.


(d) Việc bố trí kẹp X trong sơ đồ trên để kiểm sốt tốc độ khí thốt ra là <b>khơng</b> hợp lý.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5: </b>Một dung dịch có chứa: 0,15 mol Al3+, a mol K+ và 0,45 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước và


sự thủy phân của ion. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>0,60. <b>C. </b>0,45. <b>D. </b>0,30.



<b>Câu 6: </b>Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:


Số 20 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của


<b>A. </b>đạm. <b>B. </b>lân.


<b>C. </b>kali. <b>D. </b>nguyên tố vi lượng.


<b>Câu 7: </b>Để khử hết 20 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>0,93. <b>C. </b>2,80. <b>D. </b>8,40.


<b>Câu 8: </b>Cho m gam Ca(OH)2 vào 100 ml dung dịch HCl 2,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,7. <b>B. </b>7,4. <b>C. </b>29,6. <b>D. </b>14,8.


<b>Câu 9: </b>Một dung dịch có [H+] = 10-7 M thì có mơi trường


<b>A. </b>bazơ. <b>B. </b>trung tính. <b>C. </b>lưỡng tính. <b>D. </b>axit.


<b>Câu 10: </b>Cho phương trình hóa học:2M(NO )3 n to 2M + 2nNO + nO .2 2 Kim loại M trong phương
trình hóa học trên là


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 11: </b>Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?



<b>A. </b>CaSO4. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>(NH2)2CO. <b>D. </b>KCl.


<b>Câu 12: </b>Cách nào sau đây <b>không</b> được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?


<b>A. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.
<b>B. </b>Cho axit nitric đặc tác dụng với photpho.


<b>C. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.
<b>D. </b>Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.


<b>Câu 13: </b>Với 75 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hịa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản


ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.


<b>A. </b>0,90. <b>B. </b>9,60. <b>C. </b>2,40. <b>D. </b>3,60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>H2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>CO.


<b>Câu 15: </b>Photpho trắng <b>khơng </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Phát quang trong bóng tối. <b>B. </b>Gây bỏng khi rơi vào da.
<b>C. </b>Khó cháy hơn photpho đỏ. <b>D. </b>Màu trắng hoặc hơi vàng.
<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>a/</b> Viết phương trình điện li của HCl.


<b>b/</b> Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4NO2.



<b>c/</b> Viết cơng thức hóa học của natri photphat.
<b>d/</b> Viết tên của MgCO3.


<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi lần lượt cho dung
dịch Ca(OH)2 vào các dung dịch KNO3, Na2CO3, NH4NO3 và đun nóng nhẹ.


<b>Câu 3</b> <b>(1,0 điểm): </b>Cho 22,4 gam KOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 200 ml dung dịch X. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Viết phương trình hóa học xảy
ra và tính nồng độ mol/l của muối có trong dung dịch X.


<b>Câu 4</b> (<b>0,5 điểm): </b>Cho dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaNO3 loãng, lắc đều rồi để yên một


thời gian, hiện tượng xảy ra như ở ống nghiệm (1), (2), (3) hay (4)? Vì sao?


ĐỀ SỐ 4:


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Cho m gam Ca(OH)2 vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu


được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là


<b>A. </b>29,6. <b>B. </b>7,4. <b>C. </b>14,8. <b>D. </b>59,2.


<b>Câu 2: </b>Đơn chất N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 3: </b>Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:



Số 5 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>lân. <b>D. </b>đạm.


<b>Câu 4: </b>Khí X khơng màu, khơng mùi, rất độc, sinh ra trong q trình đốt than khơng hồn tồn. Khí X là


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 5: </b>Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm từ đá vôi


(CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau:


Cho các phát biểu:


(a) Để kiểm sốt tốc độ khí thốt ra, nên điều chỉnh kẹp X thay vì điều chỉnh khóa K.


(b) Nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 hoặc HNO3 vì các axit này khơng bay hơi.


(c) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch Na2CO3 bão hịa và H2SO4 đậm đặc.


(d) Khí CO2 thốt ra có thể được thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí để úp bình thu.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?


<b>A. </b>CaSO4. <b>B. </b>K2CO3. <b>C. </b>NH4Cl. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.



<b>Câu 7: </b>Một dung dịch có [H+] = 10-4 M thì có mơi trường


<b>A. </b>axit. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>lưỡng tính. <b>D. </b>trung tính.


<b>Câu 8: </b>Với 30 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hịa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản


ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.


<b>A. </b>3,84. <b>B. </b>0,36. <b>C. </b>1,44. <b>D. </b>0,96.


<b>Câu 9: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>NH3.


<b>Câu 10: </b>Để khử hết 8,0 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>0,37. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 11: </b>Photpho trắng <b>khơng </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Dễ nóng chảy. <b>B. </b>Màu trắng, mềm. <b>C. </b>Rất độc, dễ cháy. <b>D. </b>Dễ tan trong nước.
<b>Câu 12: </b>Cách nào sau đây <b>không</b> được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?


<b>A. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.
<b>B. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với photpho.


<b>C. </b>Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.


<b>D. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.



<b>Câu 13: </b>Một dung dịch có chứa: 0,05 mol Al3+, a mol K+ và 0,15 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>0,10. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,25.
<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> đối với NaHCO3?


<b>A. </b>Dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. <b>B. </b>Có phản ứng với dung dịch axit clohiđric.
<b>C. </b>Tan nhiều trong nước và bền với nhiệt. <b>D. </b>Có phản ứng với dung dịch natri hiđroxit.
<b>Câu 15: </b>Cho phương trình hóa học:4M(NO )<sub>3 n</sub>to 2M O + 4nNO + nO .<sub>2</sub> <sub>n</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> Kim loại M trong phương
trình hóa học trên là


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Ag.


<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>a/</b> Viết phương trình điện li của NaOH.


<b>b/</b> Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4NO3.


<b>c/</b> Viết cơng thức hóa học của natri hiđrophotphat.
<b>d/</b> Viết tên của CaCO3.


<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi lần lượt cho dung
dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, NaNO3 và đun nóng nhẹ.


<b>Câu 3</b> <b>(1,0 điểm): </b>Cho 11,2 gam KOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 200 ml dung dịch X. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Viết phương trình hóa học xảy
ra và tính nồng độ mol/l của muối có trong dung dịch X.



<b>Câu 4</b> (<b>0,5 điểm): </b>Cho dung dịch phenolphtalein vào dung dịch HCl loãng, lắc đều rồi để yên một thời
gian, hiện tượng xảy ra như ở ống nghiệm (1), (2), (3) hay (4)? Vì sao?


ĐỀ SỐ 5:


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Khí X khơng màu, khơng mùi, được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X là


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>CO. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 2: </b>Cho m gam Ca(OH)2 vào 200 ml dung dịch HNO3 3,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu


được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,1. <b>B. </b>88,8. <b>C. </b>22,2. <b>D. </b>44,4.


<b>Câu 3: </b>Trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao?


<b>A. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.
<b>B. </b>Cho axit nitric đặc tác dụng với photpho.


<b>C. </b>Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.
<b>D. </b>Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.


<b>Câu 4: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> đối với Na2CO3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>Dễ tan trong nước và bền với nhiệt. <b>D. </b>Có phản ứng với dung dịch natri hiđroxit.
<b>Câu 5: </b>Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?



<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>CaHPO4. <b>C. </b>K2SO4. <b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 6: </b>Photpho đỏ <b>khơng </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Không tan trong nước. <b>B. </b>Bền ở nhiệt độ thường.
<b>C. </b>Phát quang trong bóng tối. <b>D. </b>Dễ hút ẩm và chảy rữa.
<b>Câu 7: </b>Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:


Số 20 (được khoanh trịn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của


<b>A. </b>lân. <b>B. </b>đạm.


<b>C. </b>nguyên tố vi lượng. <b>D. </b>kali.


<b>Câu 8: </b>Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?


<b>A. </b>C3H5(OH)3. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 9: </b>Với 45 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản


ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.


<b>A. </b>2,16. <b>B. </b>1,44. <b>C. </b>5,76. <b>D. </b>0,54.


<b>Câu 10: </b>Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm từ đá vơi


(CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau:


Cho các phát biểu:



(a) Việc bố trí kẹp X trong sơ đồ trên để kiểm sốt tốc độ khí thốt ra là <b>khơng</b> hợp lý.


(b) Nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 hoặc HNO3 vì các axit này khơng bay hơi.


(c) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch Na2CO3 bão hòa và H2SO4 đậm đặc.


(d) Khí CO2 thốt ra được thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí, để ngửa bình thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: </b>Cho phương trình hóa học:2M(NO )<sub>3 n</sub> to 2M(NO ) + nO .<sub>2 n</sub> <sub>2</sub> Kim loại M trong phương trình
hóa học trên là <b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 12: </b>Để khử hết 28 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>11,76. <b>B. </b>7,84. <b>C. </b>3,92. <b>D. </b>1,31.


<b>Câu 13: </b>Một dung dịch có [H+] = 10-10 M thì có mơi trường


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>lưỡng tính. <b>C. </b>bazơ. <b>D. </b>axit.
<b>Câu 14: </b>Hợp chất NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 15: </b>Một dung dịch có chứa: 0,10 mol Al3+, a mol K+ và 0,30 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước


và sự thủy phân của ion. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,30. <b>B. </b>0,40. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>0,20.


<b>II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>


<b>a/</b> Viết phương trình điện li của NaCl.


<b>b/</b> Viết phương trình hóa học phản ứng nhiệt phân NH4Cl.


<b>c/</b> Viết cơng thức hóa học của natri đihiđrophotphat.
<b>d/</b> Viết tên của BaCO3.


<b>Câu 2(1,5 điểm): </b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi lần lượt cho dung
dịch Ca(OH)2 vào các dung dịch NH4NO3, NaCl, K2CO3 và đun nóng nhẹ.


<b>Câu 3</b> <b>(1,0 điểm): </b>Cho 16,8 gam KOH vào 100 ml dung dịch H3PO4 1,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 100 ml dung dịch X. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Viết phương trình hóa học xảy
ra và tính nồng độ mol/l của muối có trong dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
ĐỀ THI ĐH MÔN HÓA HỌC
  • 17
  • 708
  • 6
  • ×