Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 có đáp án môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Trường Chinh, Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


3 2 3 3 4


3 2 4 2 3 3 3


Sở GD & ĐT TPHCM
<b>Trường THPT Trường Chinh </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC – KHỐI 11 </b>
<b>THỜI GIAN : 45 PHÚT </b>


Cho nguyên tử khối của nguyên tử các nguyên tố sau:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 1:(2 điểm) </b>Hoàn thành sơ đồ chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
a) NH (1)NO (2)NO (3)HNO (4) H PO


b) HNO (1) CO (2) (NH ) CO (3) NH (4) Al(OH)
<b>Câu 2:(2 điểm) </b>


Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3CO3, Na3PO4, NaCl, NH4Cl, NaNO3
<b>Câu 3:(1 điểm) </b>


Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa


a) Cho từ từ H2SO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2
b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
<b>Câu 4:(1 điểm) </b>


Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ bên. Biết rằng khí X sinh
ra đi vào bình A từ từ đến dư.


a. Xác định khí X viết phương trình phản ứng minh họa
b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học các phản ứng
xảy ra trong bình A.


<b>Câu 5:(1,5 điểm) </b>


Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam hợp chất hữu cơ X thu được 13,44 lít CO2, 9,72 gam H2O và 1,344 lít khí
N2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Lập công thức đơn giản nhất, suy ra công thức phân tử của X.
Biết rằng khi làm bay hợi 29,4 gam X thì thu được 4,48 lít hơi (đktc)


<b>Câu 6:(2,5 điểm) </b>


Cho 13,28 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tan hết trong dung dịch HNO3 1M lỗng, dư thu được 4,032 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A.


a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


b) Tính thể tích dung dịch HNO3 1M đã dùng, biết rằng đã dùng dư 15% so với lượng cần thiết.


c) Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp các muối khan. Nung hỗn hợp muối trên đến khối lượng khơng
đổi thì thấy khối lượng muối giảm a gam. Tìm a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>



W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Giám thị coi thi khơng giải thích gì với thí sinh. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 11 </b>
Hồn thành sơ đồ chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
a<b>)NH3 </b>(1)<b>NO </b>(2)<b>NO2 </b>(3)<b>HNO3 </b>(4) <b>H3PO4 </b>


4 NH3 + 5O2 (1) 4NO + 3 H2O
2NO + O2 (2)2NO2


4NO2 + 2H2O + O2 (3)4HNO3


P + 5 HNO3 (4) H3PO4 + 5NO2 + H2O


<b>b) HNO3 </b>(1) <b>CO2 </b>(2) <b>(NH4)2CO3 </b>(3) <b>NH3 </b>(4) <b>Al(OH)3 </b>
2HNO3 + Na2CO3 (1)CO2 + 2NaNO3 + H2O


0,25đ/1pt


CO2 + 2NH3 + H2O (2) (NH4)2CO3
<b>(</b>NH4)2CO3 + 2NaOH


3NH3 + AlCl3 + 3H2O
<b>Câu 2 (2 điểm) </b>


(<sub></sub>3)<sub></sub>


2NH3 + Na2CO3 + 2H2O
(<sub></sub>4)<sub></sub>



Al(OH)3 + 3NH4Cl
Nhận biết 1 chất: 0,5đ (gồm HT 0,25đ; PTPU: 0,25đ)
4 chất x 0,5đ → 2đ


<b>Câu 3: (1 điểm) </b>


Hiện tượng đúng: 0,25đ
Mỗi phương trình đúng: 0,25đ


a) H2SO4 + Ba(HCO3)2→ BaSO4↓ + 2 CO2↑ + 2H2O
b) 2NaOH + Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
<b>Câu 4:(1 điểm) </b>


Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ bên. Biết rằng khí X sinh ra đi vào bình A từ từ đến dư.
a. Xác định khí X viết phương trình phản ứng minh họa


b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra trong bình A.
a.


Khí X là CO2.


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
b.


Dung dịch trong bình A lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
<b>Câu 5:(1,5 điểm) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Ta có: mC = 12.


13,44


7,2gam


22,4
mH = 2.


9,72 <sub></sub>


1,08gam
18


mN = 28.


1,344 <sub></sub>


1,68gam
22,4


 mO = 17,64 – (7,2 – 1,08 – 1,68) = 7,68 gam
Gọi công thức phân tử dạng tổng quát của X:


CxHyOzNt (x, y, z, t nguyên, dương)
Ta có x : y : z: t  0,6 : 0,54 : 0,48 : 0,12



= 5 : 9 : 4 : 1


 Công thức đơn giản nhất của X là C5H9O4N
Theo đề bài ta có MX = 147 (gam/mol)


Cơng thức phân tử của X có dạng (C5H9O4N)n
 147n = 147  n = 1


Vậy công thức phân tử của X là C5H9O4N


<b>Câu 6. (2,5 điểm) </b>Cho 13,28 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tan hết trong dung dịch HNO3 1M loãng, dư thu
được 4,032 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A.


a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


b) Tính thể tích dung dịch HNO3 1M đã dùng, biết rằng đã dùng dư 15% so với lượng cần thiết.


c) Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp các muối khan. Nung hỗn hợp muối trên đến khối lượng khơng đổi
thì thấy khối lượng muối giảm a gam. Tìm a.


Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng nhiệt phân đều bằng 60%.
a) 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


x 8/3x x 2/3x


Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


y 4y y y



64.x + 56.y = 13,28 và 2/3x + y = 0,18
Suy ra x = 0,12 và y = 0,1


%mCu = 57,83
%mFe = 42,17


b) nHNO3 = 8/3x + 4y = 0,72 (mol)
V = 0,72 . 1,15 = 0,828 (lít)


1


a) Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + ½ O2


x 2x ½ x


2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2


y 3y 3/4y


a = mNO2 + mO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


<i><b>HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí </b></i>
<i><b>HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí</b></i>


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>




Website <b>HOC247 </b>cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến </b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm </b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


<i><b> </b></i> <i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm </b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 </b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán </b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên khác


cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: </b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: </b>Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp </b>dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>



<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi


HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: </b>Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK </b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: </b>Kênh <b>Youtube </b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


</div>

<!--links-->
de kiem tra 1 tiet 10 co ban
  • 2
  • 521
  • 0
  • ×