Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập trắc nghiệm về kim loại kiềm (IA) môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI KIÊM (IA) </b>


<b>1</b> Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.


B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.


D. Bán kính nguyên tử.


<b>2</b> Nguyên tử có năng lượng ion hố nhỏ nhất là :
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.


<b>3</b> Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 ( đktc) bay ra. Cơ cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :


A. 9,4 g B. 9,5 g. C. 9,6 g. D. 9,7 g.


<b>4 </b> Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Hai kim loại đó là :


A. Li và Na. B. Na và K.
C. K và Rb. D. Rb và Cs.


<b>5 </b>Chỉ ra nội dung <i><b>sai</b></i> :


A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.


C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.



D. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<b>6 </b>Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi tăng dần.
B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi giảm dần.


C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
D. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sơi tăng dần.


<b>7 </b>Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể


A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.
B. C. lăng trụ lục giác đều. D. lập phương đơn giản.


<b>8 </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp là do
A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.


B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
C. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.


D. nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hố trị (1 electron).


<b>9 </b>Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do
A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.
B. ngun tử kim loại kiềm có bán kính lớn.
C. Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền.
D. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. giảm dần từ Li đến Cs.



C. tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs giảm dần.
D. giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs tăng dần.


<b>11 </b>Năng lượng nguyên tử hoá là năng lượng cần dùng để


A. phá vỡ mạng tinh thể.


B. tạo ra nguyên tử kim loại từ ion kim loại.
C. tách electron hoá trị của nguyên tử kim loại.
D. tách nguyên tử kim loại ra khỏi hợp chất.


<b>12 </b>Năng lượng ion hố là năng lượng cần thiết để có thể :


A. tách electron hoá trị ra khỏi nguyên tử.
B. tách electron tự do ra khỏi mạng tinh thể.
C. tách ion dương kim loại ra khỏi mạng tinh thể.
D. tách ion dương kim loại ra khỏi hợp chất.


<b>13 </b>Chỉ ra nội dung đúng :


A. Các kim loại kiềm có năng lượng ngun tử hố tương đối nhỏ.


B. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá thứ nhất tương đối lớn.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính tương đối nhỏ.


D. Liên kết trong kim loại kiềm là liên kết mạnh.


<b>14 </b>Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có :
A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuO. D. CuS.



<b>15 </b>Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng
nào <b>khơng</b> xảy ra trong thí nghiệm này ?


A. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu.
B. Dung dịch thu được làm quỳ tím hố hồng.


C. Trong q trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước.
D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước.


<b>16 </b>Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện ?
A. Li B. Na. C. K. D. Cs


<b>17 </b>Kim loại nào được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân ?
A. Hg B. Na C. Li. D. Cs


<b>18 </b>Kim loại được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng :


nCH2 = CH – CH = CH2 ( CH2 – CH = CH – CH2 ) n là :
A. Fe B. Na. C. Ni. D. Pt.


<b>19 </b>Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là :
A. Muối halogenua của kim loại kiềm.
B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm.
D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.


<b>20 </b>Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là :


A. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực có màng ngăn xốp.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực khơng có màng ngăn xốp.
D. Cả A, B, C.


<b>21 </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


A. nước. B. dầu hỏa. C. cồn D. Amoniac lỏng


<b>22 </b><i><b>.</b></i>Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :<b> </b>


A. cực âm và cực dương đều bằng thép.
B. cực âm và cực dương đều bằng than chì.
C. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.
D. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.


<b>23 </b><i><b>.</b></i>Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là :


A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
B. 2 NaOH 2Na + O2 + H2
C. 2NaOH 2Na + H2O2


D. 4NaOH 2Na2O + O2 + 2H2


<b>24 </b>Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :


A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ


<b>25 </b>Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối,mật độ electron tự do thấp,điện tích ion nhỏ
nên liên kết kim loại kém bền vững.Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau này của kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Mềm.



C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm. D. Khối lượng riêng nhỏ.


<b>26 </b>Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản
phẩm rắn nào sau nay?


A. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.
B. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.


C. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 .
D. Na2O , NaOH , Na2CO3 .


<b>27 </b> Câu nào sau đây mơ tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần ?


A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.


C. Năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần.
D. khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.


<b>28 </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là :
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n–1)dxnsy


<b>29 </b>Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. R+là cation nào sau đây ?
Ạ Ag+. B. Cự C. Na+. D. K+.


<b>30</b> Khi hòa tan 39 g kali vào 362 g nước , dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu?
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>31</b> Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước


Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là :


A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.


<b>32 </b>Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H2 ( đktc) bay ra. Cơ cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :


A. 7,1 g. B. 7,8 g. C. 15,2 g. D. 8,0 g.


<b>33</b> Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl

<i>dpnc</i>



2Na + Cl<b>2</b>


B.NaCl + AgNO3  NaNO3 + AgCl
C. 2 NaNO3 <i>t</i>0 2NaNO2 + O2
D. Na2O + H2O  2NaOH


<b>34</b> Tác dụng nào sau nay <i>khơng </i>thuộc loại phản ứng oxi hố-khử ?
A. Na + HCl B. Na + H2O


C. Na + O2 D. Na2O + H2O


<b>35 </b>Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là :


A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g


<b>36 </b>Cho dd chứa ,3 mol KOH tác dụng với ,2 mol CO2. ung dịch sau phản ứng gồm các chất:


A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3.


<b>37 </b>Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH:


A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52%


<b>38 </b>Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4.


m có giá trị:


A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g.


<b>39 </b>Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm , thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của TH. Lấy 3, (g) h a tan hoàn


toàn vào nước thu được , 2 lít H2 (đktc). , là 2 kim loại:
Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


<b>40 </b>4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hồn tồn thu được khí có số mol:


A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315


<b>41 </b>Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). là:


A. Li B. Na C. K D. Rb



<b>42 </b>Khí CO2 <i>khơng </i>phản ứng với dung dịch nào:


A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3.


<b>43 </b>Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là :
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.


<b>44</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thốt ra vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :


A. 8 g. B. 9 g. C. 10 g. D. 11 g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

là :


A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.


<b>46</b> Hòa tan 4,7g K2O vào 95,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :


A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.


<b>Câu dẫn sau đây dùng để trả lời 2 câu 47 và VI.48 </b>


Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.


<b>47 </b>Hỗn hợp X gồm có :


A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.



<b>48</b> Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà dung dịch Y là :
A. 200ml. B. 250ml. C. 300ml. D. 350ml.


<b>49</b> Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là :


A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.


<b>50</b> Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 thốt ra là :
A. 4,58 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.


<b>51</b> Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối là:


A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.


<b>52 </b>Điện phân nóng chảy 4,25 g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot ( đo ở


109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là:


A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.


<b>53</b> Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư
thì khối lượng kết tủa thu được là :


A. 107,5 g. B. 108,5 g. C. 106,5 g D. 105,5 g.


<b>54 </b>Tính chất nào nêu dưới nay <b>sai </b>khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.



B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo mơi trường kiềm.


D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.


<b>55 </b>M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm
I là:


A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl


<b>56 </b>Đi từ chất nào sau nay,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy?


A. Na2O B. Na2CO 3 C. NaOH D. NaNO3


<b>57 </b>Cách nào sau nay <b>không</b> điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.


B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.


C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 4 NaOH → 4Na + O2 + 2H2O.
. 2 NaOH → 2Na + O2 + H2.
C. 2NaOH → 2Na + H2O2.
. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2


<b>59</b> Điều nào sau đây <i><b>đúng</b></i> khi nói về 2 dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả hai dung dịch đều làm q tím chuyển sang màu xanh.



B. dung dịch Na2CO3 làm q tím chuyển sang màu xanh, dung dịch NaHCO3 là q tím chuyển sang
màu đỏ.


C. dung dịch Na2CO3 làm q tím chuyển sang màu xanh, dung dịch NaHCO3 là khơng q tím đổi màu.
D. cả hai dung dịch đều khơng làm đổi màu q tím.


<b>60</b> Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.


B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 .
C. CO2, Al, HNO3 , Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp , , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM
  • 29
  • 2
  • 13
  • ×