Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm học 2018-2019 trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>


<b>NGUYỄN HỮU CẢNH </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ Lớp: 11 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>



Họ tên học sinh: ...
Số BD: ...Phòng thi:………


<b>Câu 1.</b> Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì:
<b>A. </b>Mắt điều tiết tối đa


<b>B. </b>Mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
<b>C. </b>Mắt không điều tiết


<b>D. </b>Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
<b>Câu 2.</b> Đơn vị nào sau đây <i>không phải</i> đơn vị từ thông?


<b>A. </b>N.m/A <b>B. </b>N.m.A <b>C. </b>Wb <b>D. </b>T.m2


<b>Câu 3.</b> Chọn một đáp án <b>sai </b> khi nói về dịng điện Phu cơ:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt


B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ


C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dịng điện có hại


<b>Câu 4.</b> Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:


<b>A. </b>igh = 41048’. <b>B. </b>igh = 48035’. <b>C. </b>igh = 62044’. <b>D. </b>igh = 38026’.
<b>Câu 5.</b> Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với


A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.


C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
<b>Câu 6.</b> Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:


<b>A. </b>đường kính của dây dẫn làm mạch điện <b>B. </b>điện trở suất của dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7.</b> Lực Lorentz là


<b>A. </b> lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
<b>B. </b> lực Trái Đất tác dụng lên vật.


<b>C. </b> lực từ tác dụng lên dòng điện.
<b>D. </b> lực điện tác dụng lên điện tích


<b>Câu 8.</b> Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì:
A. ln ln có tia khúc xạ. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.


C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng khơng bị khúc xạ.


<b>Câu 9. </b> Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song
với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là


<b>A. </b>F=0. <b>B. </b>F= BIl. <b>C. </b>F= BISsin α. <b>D. </b>F= BIlcos α.


<b>Câu 10.</b> Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn là:



<b>A. </b>2.10-8T. <b>B. </b>4.10-7T. <b>C. </b>4.10-6T. <b>D. </b>2.10-6T.


<b>Câu 11.</b> Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện
năng của dịng điện được chuyển hóa từ


<b>A. </b>nhiệt năng. <b>B. </b>hóa năng. <b>C. </b>cơ năng. <b>D. </b>quang năng.


<b>Câu 12.</b> Đặt một vật sáng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo bỡi
thấu kính là:


<b>A. </b>Ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật <b>B. </b>Ảnh thật ngược chiều với AB


<b>C. </b>Ảnh thật cùng chiều với AB <b>D. </b>Ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật


<b>Câu 13.</b> Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện
trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là:


A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H


<b>Câu 14.</b> Lăng kính có góc chiết quang A = 300 , chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc
với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:


<b>A.</b> i = 300 <b>B.</b> i= 600 <b>C.</b> i = 450 <b>D.</b> i= 150


<b>Câu 15.</b> Một khung dây hình vng có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-5T, mặt
phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30o


. Từ thơng qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau
đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16.</b> Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền khơng gian từ
trường đều B = 0,036T có hướng vng góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:


<b>A. </b>2,88.10-15N <b>B. </b>5,76.10-14N <b>C. </b>5,76.10-15N <b>D. </b>2,88.10-14N


<b>Câu 17.</b> Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh
một hình trụ tạo thành một ống dây, các vịng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vịng dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:


A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T


<b>Câu 18.</b> Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30o. Dịng
điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2


N. Cảm ứng từ của
từ trường có độ lớn là bao nhiêu?


<b>A. </b>1,2T <b>B. </b>1,6T <b>C. </b>0,8T <b>D. </b>0,4T


<b>Câu 19.</b> Một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ
trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều


<b>A. </b>thẳng đứng hướng từ dưới lên. <b>B. </b>nằm ngang hướng từ trái sang phải.


<b>C. </b>thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. <b>D. </b>nằm ngang hướng từ phải sang trái. <i>B</i>


<b>Câu 20.</b> Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vịng dây kín:



<b>Câu 21.</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dịng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, trong
khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có


<b>A. </b>cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1
<b>B. </b>cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
<b>C. </b>cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1
<b>D. </b>cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1


<b>Câu 22.</b> Hạt có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu
không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106


(V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng khơng
gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vng góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và
lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là


I


S N
v


Icư


C.


S N v
B.


Icư



S N v
A.


Icư


v


Ic


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N) <b>B. </b>v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N)
<b>C. </b>v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N) <b>D. </b>v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)


<b>Câu 23.</b> Đặt một vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vng góc với trục chính (A thuộc trục chính) của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 50 cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là:


<b>A. </b>3


2 <b>B. </b>


2


3 <b>C. </b>


-2


3 <b>D. </b>


-3
2



<b>Câu 24.</b> Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một kính
có độ tụ D = 2điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là:


A. 18,75cm B. 25cm C. 20cm D. 15cm


<b>Câu 25.</b> Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4điốp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm đến 20cm. Hỏi
khi khơng đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào?


A. 11.1cm≤ d ≤100cm B. 25cm ≤ d ≤ 100cm. C. 8.3cm ≤ d ≤ 11.1cm D. 8.3cm ≤ d ≤ 25cm


<b>Câu 26.</b> Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dịng điện 20A chạy quA. Năng lượng từ trường tích lũy trong
cuộn dây là:


<b> A. </b>1J <b>B. </b>4J <b>C. </b>0,4J <b>D. 2J</b>


<b>Câu 27.</b> Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức


<b>A. </b>e<sub>c</sub>
t



 <b>B. </b>ec   . t <b>C. </b> c


t


e  


 <b>D. </b>ec



t

 




<b>Câu 28.</b> Gọi F là tiêu điểm vật, F’ là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF
của thấu kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A’B’ cho bởi thấu kính.


<b>A. </b>Ở vơ cực. <b>B. </b>Ảnh luôn ngược chiều với vật.


<b>C. </b>Ảnh luôn cùng chiều với vật. <b>D. </b>Ảnh luôn lớn hơn vật.


<b>Câu 29.</b> Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A’B’cách thấu kính 60cm,thì vật AB
cách thấu kính một đoạn:


<b>A. </b>12cm <b>B. </b>30cm <b>C. </b>15cm <b>D. </b>8cm


<b>Câu 30.</b> Chọn câu sai: Đối với thấu kính phân kì thì:
<b>A. </b>Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.


<b>B. </b>Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'.


<b>C. </b>Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31.</b> Một cái bể hình chữ nhật có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn vào điểm giữa của
mặt nước theo phương hợp với phương đứng một góc 45o thì vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến
của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30cm.


A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm



<b>Câu 32.</b> Ba dòng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều
như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm
ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vng:


A. 0,2√ 10-5T B. 2√ 10-5T C. 1,25√ 10-5T D. 0,5√ 10-5T


<b>Câu 33.</b> Một khung dây trịn bán kính 4cm gồm 10 vịng dây. Dịng điện chạy trong mỗi vịng có cường độ
0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.


A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 1,7.10-5T
<b>Câu 34.</b> Chọn một đáp án <b>sai</b> khi nói về từ trường:


A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín


C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau


D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó


<b>Câu 35.</b> Một khung dây hình vng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vng góc với các
đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng
của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là


A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.


<b>Câu 36.</b> Một vật sáng đặt trước một thấu kính vng góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là


A. 20cm <b>B. </b> 18cm <b>C. </b> -18cm <b>D. </b> -8cm



<b>Câu 37.</b> Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9cm.
Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24cm. Thấu kính phải đặt cách S1 một khoảng bằng bao nhiêu thì
ảnh của hai điểm sáng cho bởi hai thấu kính trùng nhau ? Biết ảnh của S1 là ảnh ảo.


<b>A.</b> 12cm <b>B. </b> 18cm <b>C. </b> 6cm <b>D. </b> 24cm


<b>Câu 38.</b> Khi dùng cơng thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0,
ảnh là


ảnh thật, ngược chiều vật. <b>B. </b> ảnh thât, cùng chiều vật.


ảnh ảo, cùng chiều vật. <b>D. </b> ảnh ảo, ngược chiều vật.


<b>Câu 39.</b> Phát biểu nào dưới đây là <i>đúng</i>? Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. </b>vng góc với các đường sức từ. <b>B. </b>nằm theo hướng của đường sức từ.
<b> C. </b>nằm theo hướng của lực từ. <b>D. </b>không có hướng xác định.


<b>Câu 40.</b> Một electron bay vào trong từ trường đều B = 4.10-4 T với vận tốc v = 6.106 m/s theo phương vuông
góc với từ trường (biết me= 9,1.10-31kg, qe= - 1,6.10-19 C). Bán kính và chu kỳ chuyển động của electron là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>



<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>


<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG


Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×