Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.49 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
<b>Trường THPT Ngô Gia Tự </b>
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI </b>
Mơn: Hóa 10 – Lần thứ nhất
Thời gian làm bài: 180 phút (<i>không kể thời gian phát đề</i>)
<i>Năm học: 2019 – 2020 </i>
<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>
<b>1.1. (2,0 điểm). Một hợp chất A được cấu tạo từ cation M</b>2+ và anion X–. Trong phân tử MX2 có tổng số
proton, nơtron và electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54
hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X– là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt
trong anion X– là 27.
a. c đ nh số proton, nơtron và t n ngu n tố của M và
b. Hãy viết 4 số lượng tử ứng với electron cuối cùng của M và X. <i>(Quy ước: -l…0…+l)</i>
<b>1.2. (1,0 điểm). Hợp chất Z tạo thành từ 3 nguyên tố A, B, X có phân tử khối bé hơn 120 Tổng số hạt </b>
proton, nơtron, electron trong c c phân tử AB<b>2</b>, XA<b>2</b>, XB lần lượt là 66, 96, 84 c đ nh tên các nguyên
tố A, B, X và cơng thức hóa học của Z.
<b>1.3. (1,0 điểm). </b>Cho các phân tử và ion: BF3, NF3, SF4, NOF3, ICl c đ nh trạng thái lai hóa của -4
nguyên tử trung tâm và dạng hình học của phân tử và ion trên.
<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>
<b>2.1 (2,0 điểm). Urani phân rã phóng xạ thành rađi theo chuỗi sau: </b>
Hãy viết đầ đủ các phản ứng của chuỗi trên
<b>2.2. (1,0 điểm) Cacbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng sau: </b>14<sub>6</sub>C14<sub>7</sub>N + e0<sub>-1</sub>
Biết rằng chu kì bán rã của cacbon 14 là 5730 năm Hã tính tuổi của một mẫu gỗ khảo cổ có độ phóng
xạ bằng 72% độ phóng xạ của mẫu gỗ hiện tại.
<b>2.3. (1,0 điểm) Một mẫu đ được tìm thấy với thành phần: 13,2 (mg) </b>238
U và 2,06 (mg) 206Pb. Biết trong
quá trình phân rã 238U thành 206Pb có chu kì bán hủy là 4,51.109 (năm) Tính tuổi của mẫu đ đó
<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>
<b>3.1. (2,0 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương ph p thăng bằng electron: </b>
a. KMnO4 + FeS2 + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
b. FexOy + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. KMnO4 + C2H2O4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
d. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 +O2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4.
(Biết tỉ lệ Fe2(SO4)3 : O2=1:1)
<b>3.2. (2,0 điểm) </b>Bổ túc và cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương ph p thăng bằng
ion-electron:
a. CrI3 + KOH + Cl2 → ...
b. K2CrO7 + ... + ... → I2
3
<b>Câu 4: (5,0 điểm) </b>
<b>4.1. (1,0 điểm).Viết c c phương trình ho học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: </b>
a. Sục khí clo đến dư vào dung d ch FeI2.
b. Hoà tan FeCl2 vào nước rồi thêm H2SO4 loãng dư, sau đó th m dung d ch KMnO4 dư, thấy thốt
ra khí màu vàng lục và dung d ch thu được có chứa muối mangan (II).
<b>4.2. (2,0 điểm). Hỗn hợp A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. </b>
- Thí nghiệm 1: Lấy 5,76 gam A tác dụng với lượng dư dung d ch brom, cô cạn thu được 5,29 gam muối
khan.
- Thí nghiệm 2: Hòa tan 5,76 gam A vào nước rồi cho một lượng khí clo vào dung d ch. Sau một thời
gian, cô cạn dung d ch thu được 3,955 gam muối khan, trong đó có 0,05 mol Cl-.
Tính khối lượng NaBr trong hỗn hợp A.
<b>4.3. (2,0 điểm). Hàm lượng cho phép của tạp chất lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,30% Người ta đốt cháy </b>
hoàn toàn 100,0 gam một loại nhiên liệu và dẫn sản phẩm cháy (giả thiết chỉ có CO2, SO2 và hơi nước)
qua dung d ch KMnO4 5,0.10-3M trong H2SO4 thì thấy thể tích dung d ch KMnO4 đã phản ứng vừa hết
với lượng sản phẩm ch tr n là 625 ml Hã tính to n x c đ nh xem nhiên liệu đó có được phép sử dụng
hay không?
<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>
<b>5.1. (2,0 điểm). Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO</b>3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân
hoàn toàn thu được 13,44 lít O2 (đkc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với
<b>5.2. (1,0 điểm). Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO</b>3 tác dụng với dung d ch HNO3 đặc nóng dư, phản ứng
hoàn toàn, thu được dung d ch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là X và
Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,8. Viết c c phương trình phản ứng và tính phần trăm theo khối lượng mỗi
muối trong A.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>
<b>1.1. (2,0 điểm). </b>
<b>a. </b>
2ZM + nM + 4ZX + 2nX = 186 2ZM + 4ZX + nM + 2nX = 186 (1)
2ZM + 4ZX - nM - 2nX = 54 (2)
ZM - ZX + nM - nX = 21 (3)
2ZM - 2ZX + nM - nX = 30 (4)
Từ (1), (2), (3), (4) => ZM = 26; ZX = 17; (nM =30; nX =18)
M là Fe; X là Cl
<b>b. </b>
<b>1.2. (1,0 điểm). </b>
Gọi a,b,x lần lượt là tổng số hạt proton, nơtron, electron trong1 ngu n tử A, B, X.
Theo đề bài ,ta có :
a + 2b = 66 (1)
x + 2a = 96 (2)
x + b = 84 (3 )
(1),(2),(3)
a 18
b 24
x 60
<sub></sub>
Gọi PA ,PB, PX lần lượt là số proton của A, B, X .
nA ,nB , nX lần lượt là số nơ tron của A, B, X .
Ta có : 2PA + NA = 18 2PB + NB = 24 2PX + NX = 60
Vì
A
A
A
Vậy A là Cacbon (C)
Tương tự
B
B
B B
B B
X
X
17,14 P 20
X
X X
P 19 n 22
số khối = 19 + 22 = 41 ( Loại )
X X
P 20 n 20
số khối = 20 + 20 = 40 (Chấp nhận )
Vậy X là Canxi (Ca)
Lai hóa của nguyên tử
trung tâm Dạng hình học
BF3 sp2 Tam gi c đều
NF3 sp3 Th p đ tam gi c
SF4 sp3d Bập bênh
ICl4- sp3d2 Vuông phẳng
<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>
<b> 2.1 </b>
<i>He</i>
<i>Th</i>
<i>U</i> 234<sub>90</sub> <sub>2</sub>4
238
92 <b> </b>
<i>e</i>
<i>Pa</i>
<i>Th</i> 234<sub>91</sub> <sub>1</sub>0
234
90
<i>e</i>
<i>U</i>
<i>Pa</i> 234<sub>92</sub> 0<sub>1</sub>
234
91 <b> </b>
<i>He</i>
<i>Th</i>
<i>U</i> 4
2
230
90
234
92
<i>He</i>
<i>Ra</i>
<i>Th</i> 226<sub>88</sub> <sub>2</sub>4
230
90
<b>2.2 </b>
Ta có:
1/2
1/2
ln 2
;ln ln 2716
ln 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>H</i> <i>t</i> <i>H</i>
<i>t</i> <i>kt</i> <i>t</i>
<i>k</i> <i>H</i> <i>H</i>
năm
- Khối lượng 238U đã phân hủy là 238.2,06=2,38(mg)
206
- Khối lượng 238U ban đầu là : 13,2 + 2,38 = 15,58 (mg)
-
9
9
1/2
m t m
ln2 4,51.10 15,58
t = ;ln =kt t = ln = ln = 1,08.10
k m ln2 m ln2 13,2 năm
<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>
<b>3.1 </b>
a.
1 FeS2 → Fe3+ + 2S+6 + 15e
3 Mn+7 + 5e →Mn+2
6KMnO4 +2 FeS2 + 8H2SO4 →Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 8H2O
b. 1 2x Fe+2y/x → 2x Fe3+ + 2 (3x-2y)
(3x-2y) S+6 + 2e →S+4
2FexOy +(6x-2y) H2SO4 →xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
c.
2 Mn+7 + 5e →Mn+2
5 2C+3 →2C+4 + 2e
3 CuFeS2 →Cu+2 + Fe+2 +2S+6 +16e
3CuFeS2 + 8Fe2(SO4)3 +8O2 +8 H2O → 3CuSO4 + 19FeSO4 + 8H2SO4.
<b>3.2. </b>
a. 2Cr3+ + 3I- + 32 OH- →CrO42- + 3IO4- + 16H2O + 27e.
27Cl2 + 2e → 2Cl-
2Cr3+ + 6I- + 64 OH- + 27Cl2→2CrO42- + 6IO4- + 54Cl- + 32H2O.
Phương trình phân tử:
2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 +54KCl + 32H2O
b.
1 Cr2O72- + 14H+ +6e →2 Cr3+ +7H2O
3 2I- →I2 + 2e
Cr2O72- + 6I- + 14H+ →2 Cr3+ + 3I2 +7H2O
Phương trình phân tử:
K2CrO7 + 6KI + 7 H2SO4 →Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 3I2+ 7H2O
c. 8 Al + 4OH- →AlO2- + 2H2O + 3e
3 NO3- +8e + 6H2O → NH3 + 9OH
8Al + 3NO3- + 5OH- →2H2O + 8AlO2- + 3NH3
Phương trình phân tử:
8Al + 3KNO3+ 5NaOH →2H2O + 5NaAlO2 + 3KAlO2 + 3NH3
(5z-2t) FexOy + 2yH+ x Fe3+ + y H2O + (3x-2y) e
(3x-2y) (6z-2t) H+ + z NO3- + (5z-2t) e NzOt + (3z-t)H2O
(5z-2t) FexOy + z(3x-2y) NO3- + 2[y(5z-2t) +(3x-2y)(3z-t)] H+
(3x-2y) NzOt + [y(5z-2t) +(3x-2y)(3z-t)] H2O + (5z-2t) Fe3+
<b>Câu 4: (5,0 điểm) </b>
<b>4.1. </b>
a.
3Cl2 + 2FeI2 2FeCl3 + 2I2
5Cl2 + I2 + 6H2O 2HIO3 + 10HCl
b.
10 FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 10Cl2 + 3K2SO4 + 6 MnSO4 + 24H2O
<b>4.2. Gọi số mol của 3 muối NaCl, NaBr và NaI trong 5,76 gam A lần lượt là x, y, z </b>
- TN1: 2NaI + Br2 2NaBr + I2
z z
Δm = (127 – 80).z = 5,76 – 5,29 z = 0,01 mol
- TN2: 2NaI + Cl2 2NaCl + I2
a a
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
b b
Do a 0,01 91,5a 0,915 < 1,805 b > 0 tức là NaI đã hết, NaBr hết hoặc còn dư a = z = 0,01
mol b = 0,02 mol.
Ta có: n<sub>Cl</sub>
= a + b + x = 0,05 x = 0,05 – 0,03 = 0,02 mol
mNaBr = 5,76 – (58,5.0,02 + 150.0,01) = 3,09 gam.
<b>4.3. </b>
Phương trình phản ứng:
S + O2 SO2 (1)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (2)
Từ (1) và (2) <sub>S</sub> <sub>SO</sub> <sub>KMnO</sub> 0,625 0,005 7,8125.10 3
2
5
n
2
5
n
n
4
2
100%
100
32
10
.
8125
,
7
m
%
3
S <b>0,25% < 0,30% </b>
Vậy nhiên liệu trên được phép sử dụng.
<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>
%
3
<i>FeCO</i>
<i>m</i> = 79,81% ; %<i>mFeS</i>= 20,19%
<b>--- HẾT --- </b>
Áp dụng đ nh luật BTKL => my= 63,1 (g)
Khi tác dụng với K2CO3 thì:
CaCl2 + K2CO3 CaCO3 + 2KCl
=> Trong Y: <i>nKCl</i>=
5
,
74
111
.
3
,
0
1
,
63
= 0,4 mol
=> trong Z: <i>n<sub>KCl</sub></i>= 1 mol
=>Trong X: % .100 18,1%
3
,
82
2
,
0
<i>M</i> = 45,6 (g/mol) => hỗn hợp khí gồm CO2 và NO2
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O (1)
FeS + 12HNO3 Fe(NO3)3 + 9NO2 + H2SO4 +5H2O (2)
Áp dụng sơ đường chéo ta có:
1
4
6
,
45
46
44
6
,
45
2
2
<i>n</i> = 4 mol =>
2
<i>CO</i>
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chu n dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư du , nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chu n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>