Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2020-2021 Trường THPT Quang Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.23 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 2: CACBOHIĐRAT MƠN </b>


<b>HĨA HỌC 12 NĂM 2020-2021 TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG </b>



<b>A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.</b> Glucozơ có cơng thức nào sau đây?


<b>A.</b> CH2OH-(CHOH)4-CHO <b> B.</b> C6H12O6 <b>C.</b> C6(H2O)6 <b>D.</b> Cả 3 công thức trên.
<b>Câu 2.</b> Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> phải của glucozơ:


<b>A.</b> Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận<b>. </b> <b>B.</b> Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc
axit.


<b>C.</b> Có mạch cacbon phân nhánh. <b>D.</b> Có phản ứng tráng gương do có nhóm –
CHO.


<b>Câu 3.</b> Cho các phản ứng:


(1): C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6


(3): C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2


Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:


<b>A.</b> 1, 2, 3, 4 <b>B.</b> 2, 3, 4, 1 <b>C.</b> 2, 1, 3, 4 <b>D.</b> 1, 3, 2, 4


<b>Câu 4.</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?


<b>A.</b> Fructozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Tinh bột <b>D.</b> Xenlulozơ


<b>Câu 5.</b> Glucozơ và fructozơ là



<b>A.</b> Disaccarit <b>B.</b> Ancol và xetôn. <b>C.</b> Đồng phân <b>D.</b> Andehit và axit.


<b>Câu 6.</b> Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là


<b>A.</b> andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. <b>B.</b> glucozơ, axit fomic, fructozơ.


<b>C.</b> glucozơ, saccarozơ, fructozơ. <b>D.</b> fomanđehit, tinh bột, glucozơ.


<b>Câu 7.</b> Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Phản ứng tráng gương <b>B.</b><sub> Phản ứng với H2. </sub> <b>C.</b> Đun nóng với Cu(OH)2 <b>D.</b> Cả A và C.
<b>Câu 8.</b> Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?


<b>A.</b> 0,0001 <b>B.</b> 0,01 <b>C.</b> 0,1 <b>D.</b> 1


<b>Câu 9.</b> Cách phân biệt nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa


màu xanh cịn dung dịch glucozơ thì khơng tạo thành dung dịch màu xanh.


<b>B.</b> Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung


dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, khơng là glixerol.


<b>C.</b> Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng
bóng là glucozơ.


<b>D.</b> Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong



suốt là glixerol.


<b>Câu 10.</b><sub> Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm </sub>
<b>A.</b> CH


3COOH, C2H3COOH. <b>B.</b> C3H7OH, CH3CHO.
<b>C.</b> C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11.</b> Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống
nhau?


<b>A.</b> Phản ứng với Cu(OH)2. <b>B.</b> Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
<b>C.</b> Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. <b>D.</b> Phản ứng với Na.


<b>Câu 12.</b> Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :


<b>A.</b> Tạp chức <b>B.</b> Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O


<b>C.</b> Không tham gia phản ứng tráng gương <b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 13.</b> Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Glucozơ và fructozơ <b>C.</b> Fructozơ <b>D.</b> Ancol etylic


<b>Câu 14.</b> Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :


<b>A.</b> Cây mía <b>B.</b> Củ cải đường <b>C.</b> Quả cây thốt nốt <b>D.</b> Cả A, B, C đều
đúng


<b>Câu 15.</b> Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử :



<b>A.</b> C12H22O11 <b>B.</b> (C6H10O5)n <b>C.</b> C6H12O6 <b>D.</b> C11H22O12


<b>Câu 16.</b> Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết
rằng


dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác


dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :


<b>A.</b> Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) <b>B.</b> Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3),
etanal (4)


<b>C.</b> Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) <b>D.</b> Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3),
etanol (4)


<b>Câu 17.</b> Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là


<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Tinh bột <b>D. </b>Xenlulozơ


<b>Câu 18.</b> Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với
dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là


<b>A.</b> Z, T <b> </b> <b>B.</b> X, Z <b>C.</b> Y, Z <b>D.</b> X, Y


<b>Câu19.</b> Saccarozơ và glucozơ đều có:


<b>A.</b> Phản ứng với dung dịch NaCl. <b>B.</b> Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch


xanh lam.



<b> </b> <b>C.</b> Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. <b>D.</b> Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun


nóng.


<b>Câu 20.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.


<b>B.</b> Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.


<b>C.</b> Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


<b>D.</b> Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn
nhiều so với tinh bột.


<b>Câu 21.</b> Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Về thành phần phân tử. <b>D.</b> Về cấu trúc mạch phân tử.


<b>Câu 22.</b> Cho một số tính chất sau:


(1): Chất rắn (2): Màu trắng (3): Tan trong các dung môi hữu cơ (4): Cấu trúc
thẳng


(5): Khi thuỷ phân tạo thành glucơzơ (6): Tham gia phản ứng este hố với axit
(7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ


Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là



<b>A.</b> 1, 2, 3, 4, 5, 6 <b>B.</b> 1, 3, 5 <b>C.</b> 2, 4, 6, 7 <b>D.</b> Tất cả


<b>Câu 23.</b> Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:


<b>A.</b> Đều là polime thiên nhiên <b>B.</b> Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành
glucozơ


<b>C.</b> Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai <b>D. </b>A, B đều đúng


<b>Câu 24.</b> Thành phần của tinh bột gồm:


<b>A.</b> Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. <b>B.</b> Nhiều gốc glucozơ lien kết với
nhau.


<b>C.</b> Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. <b>D.</b> Saccarozơ và xenlulozơ liên kết
với nhau.


<b>Câu 25.</b> Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết


<b>A.</b> α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.
<b>B.</b> α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích


kia.


<b>C.</b> α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.
<b>D.</b> α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích


kia.


<b>Câu 26.</b> Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ


yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó
có thêm liên kết


<b>A. </b>α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc


đoạn mạch khác.


<b>B. </b>α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc


đoạn mạch khác.


<b>C. </b>α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc


đoạn mạch khác.


<b>D. </b>α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc


đoạn mạch khác.


<b>Câu27. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh


lam


<b>B. </b>Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol
<b>C. </b>Xenlulozơ ln có 3 nhóm (-OH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n X  Y  Z  T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính



chất sau: khơng làm đổi màu q tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K.


Các chất X, Y, Z, T là


X Y Z T


<b>A </b> C2H5-OH CH3COOH C6H12O6 H-COO-C2H5
<b>B </b> C6H12O6 C2H5-OH CH3-COOH CH3-COO-CH3
<b>C </b> C6H12O6 CH3-CH(OH)-COOH CH2=CH-COOH CH3-CH2-COOH
<b>D </b> CH3-COOH CH3COOCH3 C2H5-OH CH3-O-CH=CH2
<b>Câu 29.</b> Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào sau đây?


<b>A.</b> Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
<b>B.</b> Hồ tan vào nước, dùng iơt


<b>C.</b> Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
<b>D.</b> Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3


<b>Câu30.</b> Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?


<b>A.</b> Xenlulozơ <b>B.</b> Tinh bột <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Glucozơ


<b>Câu</b> 31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Xenlulozơ <b>D.</b> Fructozơ


<b>Câu32.</b> Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:


<b>A.</b> Tráng gương <b>B.</b> Thuỷ phân <b>C.</b> Phản ứng màu với iốt <b>D.</b> A, B, C đều sai



<b>Câu33.</b> Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Tinh bột <b>D.</b>


Xenlulozơ


<b>Câu34.</b> Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit?


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Tinh bột <b>D.</b> Xenlulozơ


<b>Câu35.</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit?


<b>A.</b> Glucozơ <b> </b> <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Tinh bột <b>D.</b> Xenlulozơ


<b>Câu 36.</b> Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Tinh bột <b>D.</b> Xenlulozơ


<b>Câu37.</b> Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại


có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:


<b>A.</b> Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. <b>B.</b> Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và
fructozơ.


<b>C.</b> Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . <b>D.</b> Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.


<b>Câu 38.</b> Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?



<b> A.</b> Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
<b>B.</b> Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C.</b> Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Monosaccarit <b>B.</b> Đisaccarit <b>C.</b> Polisaccarit <b>D.</b> Trisaccarit


<b>Câu40.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Oxi hoá ancol thu được anđehit. <b> B.</b> Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
<b>C.</b> Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. <b>D.</b> Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.


<b>Câu41.</b> Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ.
<b>A.</b> Quỳ tím <b>B.</b> CaCO3 <b>C.</b> CuO <b>D.</b> Cu(OH)2


<b>Câu42.</b> Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?


<b>A.</b> Cu(OH)2/NaOH (t0<b>) </b> <b>B.</b> AgNO3/NH3 (t0) <b>C.</b> H2 (Ni/t0) <b>D.</b> Br2


<b>Câu43.</b> Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
–OH ở kề nhau?


<b>A.</b> Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0.


<b>B.</b> Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.


<b>C.</b> Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0.
<b> D.</b> Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.
<b>Câu44.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là



<b>A.</b> tơ capron <b>B.</b> tơ visco <b>C.</b> tơ nilo -6,6 <b>D.</b> tơ tằm


<b>Câu45.</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
<b>A.</b> Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B.</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
<b>C.</b> Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. <b>D.</b> Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.


<b>Câu46.</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với


<b>A.</b> kim loại Na <b>B.</b> AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng


<b>C.</b> Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng <b>D.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 47.</b> Điều khẳng định nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. <b>B.</b> Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản
ứng tráng gương.


<b>C.</b> Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. <b>D.</b> Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản
ứng cộng H2 (Ni/t0).


<b>Câu48.</b> Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:


<b>A.</b> Đơn chức <b>B.</b> Đa chức <b>C.</b> Tạp chức <b>D.</b> Polime.


<b>Câu49.</b> Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?


<b>A.</b> Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
<b> B.</b> Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.


<b>C.</b> Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.



<b>D.</b> Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.


<b>Câu50.</b> Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol.


<b> A.</b> Cu(OH)2 <b>B.</b> AgNO3/NH3 <b>C.</b> Na <b>D.</b> Br2.


<b>Câu51.</b> Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol.
<b>A.</b> Cu(OH)2 <b>B.</b> AgNO3/NH3 <b>C.</b> Na <b> </b> <b>D.</b> Br2.


<b>Câu52.</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> propin, propen, propan. <b>D.</b> glucozơ, propin, anđehit axetic.


<b>Câu53.</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là


<b>A.</b> glixerol, glucozơ, anđehit axetic. <b>B.</b> glixerol, glucozơ, fructozơ.


<b>C.</b> axetilen, glucozơ, fructozơ. <b>D.</b> saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.


<b>Câu54</b>. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b>Câu55.</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2



<b>Câu56.</b> Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun


nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?


<b>A.</b> Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.. <b>B.</b> Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
<b>C.</b> Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.


<b>Câu57.</b> Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?


<b>A.</b> Glixerol, glucozơ, fructozơ. <b>B.</b> Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
<b>C.</b> Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. <b>D.</b> Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.


<b>Câu58.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là


<b>A.</b> glucozơ, etyl axetat. <b>B.</b> glucozơ, ancol etylic.


<b>C.</b> ancol etylic, anđehit axetic. <b>D.</b> glucozơ, anđehit axetic.


<b>Câu59.</b> Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là


<b>A.</b> protit luôn là chất hữu cơ no. <b>B.</b> protit ln có khối lượng phân tử lớn hơn.


<b>C.</b> protit ln có ngun tố nitơ trong phân tử. <b>D.</b> protit ln có nhóm chức -OH trong phân tử.


<b>Câu60.</b> Trong phân tử của các gluxit ln có


<b>A.</b> nhóm chức ancol. <b>B.</b> nhóm chức anđehit.


<b>C.</b> nhóm chức axit. <b>D.</b> nhóm chức xetơn.



<b>Câu61.</b> Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có


<b>A.</b> nhóm chức axit. <b>B.</b> nhóm chức anđehit.


<b>C.</b> nhóm chức xetơn. <b>D.</b> nhóm chức ancol.


<b>Câu62.</b><sub> Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là </sub>
<b>A.</b> CH


3COOH. <b>B.</b> C6H12O6 (fructozơ). <b>C.</b> C6H12O6 (glucozơ). <b>D.</b>


HCHO.


<b>Câu63.</b> Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng


<b>A.</b> màu với iốt. <b>B.</b> với dung dịch NaCl. <b>C.</b> tráng gương. <b>D.</b> thuỷ phân trong môi
trường axit.


<b>Câu64.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.


<b>B.</b> Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.


<b>C.</b> Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu65.</b> Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X <i>Cu</i>(OH)2<sub>dung dịch xanh lam </sub><i>to</i> <sub>kết tủa đỏ gạch. </sub>


Vậy X không phải là chất nào dưới đây?



<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Fructozơ <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Mantozơ.


<b>Câu66.</b> Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất


<b>A.</b> glucozơ và saccarozơ <b>B.</b> glucozơ và glixerol <b>C.</b> saccarozơ và glixerol <b>D.</b> glucozơ và
fructozơ.


<b>Câu67.</b> Cho các hợp chất:


1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ
Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:


<b>A.</b> 1 và 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1 và 3. <b>D.</b> 2 và 4


<b>B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Dạng 1: Phản ứng của nhóm anđehit (-CHO) </b>


<b>Câu 1: </b>Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư thì thu được 6,48 gam bạc.


Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozo là:


<b>A.</b> 11,4% <b>B.</b> 14,4% <b>C.</b> 13,4% <b>D.</b> 12,4%


<b>Câu 2:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu


được tối đa là:


<b>A.</b> 21,6 gam <b>B.</b> 10,8 gam <b>C.</b> 32,4 gam <b>D.</b> 16,2 gam



<b>Câu 3:</b> Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu


được 2,16 gam kết tủa bạc. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là:


<b>A.</b> 0,2M <b>B.</b> 0,1M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,01M


<b>Câu 4:</b> Đun nóng dung dịch chứa m (g) glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag.


Giá trị m là:


<b>A.</b> 54 <b>B.</b> 21,6 <b>C.</b> 108 <b>D.</b> 27


<b>Câu 5:</b> Đun nóng dung dịch chứa m (g) glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag.


Giá trị m là: (Biết hiệu suất của phản ứng đạt 75%)


<b>A.</b> 6,075 <b>B.</b> 18 <b>C.</b> 10,125 <b>D.</b> 21,6


<b>Câu 6:</b> Tính lượng kết tủa bạc thu được khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ.(Hao hụt 15%)


<b>A.</b> 3,24 gam <b>B.</b> 18,36 gam <b>C.</b> 25,41 gam <b>D.</b> 21,6 gam


<b>Câu 7:</b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:


<b>A.</b> 2,25 gam <b>B.</b> 1,80 gam <b>C.</b> 1,82 gam <b>D.</b> 1,44 gam


<b>Dạng 2: Phản ứng lên men rƣợu: </b>



<b>Câu 8:</b> Khi lên men 360 gam glucozơ (Giả sử hiệu suất đạt 100%). Khối lượng ancol etylic thu được là:


<b>A.</b> 184 gam <b>B.</b> 138 gam <b>C.</b> 276 gam <b>D.</b> 92 gam


<b>Câu 9:</b> Lên men m (gam) glucozơ với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2 thốt ra được dẫn vào dung dịch


nước vơi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 36 <b>B.</b> 48 <b>C.</b> 27 <b>D.</b> 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lượng riêng là 0,8 gam/ml và trong quá trình chế biến etanol bị hao hụt mất 10%). Thể tích ancol 40o


thu
được là:


<b>A.</b> 3194,4 ml <b>B.</b> 2785 ml <b>C.</b> 2875 ml <b>D.</b> 2300 ml


<b>Câu 11:</b> Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được
55,2 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là: (biết hiệu suất lên men là 92%)


<b>A.</b> 54 <b>B.</b> 58 <b>C.</b> 84 <b>D.</b> 46


<b>Câu 12:</b> Lên men m (gam) glucozơ với hiệu suất 90%. Toàn bộ khí CO2 thốt ra được dẫn vào dung dịch


nước vơi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 13,5 <b>D.</b> 15


<b>Câu 13:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m (g) kết


tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 400 <b>B.</b> 320 <b>C.</b> 200 <b>D.</b> 160


<b>Câu 14:</b> Ancol etylic được điều chế bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%.
Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m (g) tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết


tủa và dung dịch X. Biết rằng khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 405 <b>B.</b> 486 <b>C.</b> 324 <b>D.</b> 297


<b>Câu 15: </b>Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:


<b>A.</b> 90% <b>B.</b> 10% <b>C.</b> 80% <b>D.</b> 20%


<b>Câu 16:</b> Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau.


- Phần 1: Đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag


- Phần 2: Cho lên men rượu thu được V ml rượu nguyên chất (d = 0,8g/ml )
Giả sử các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì giá trị V là:


<b>A.</b> 12,375 ml <b>B.</b> 13,375 ml <b>C.</b> 14,375 ml <b>D.</b> 24,735 ml


<b>Dạng 3: Phản ứng thủy phân </b>


<b>Câu 17:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được:



<b>A.</b> 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ <b>B.</b> 2 kg glucozơ


<b>C.</b> 2 kg fructozơ <b>D.</b> 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ


<b>Câu 18:</b> Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:


<b>A.</b> 85,5 gam <b>B.</b> 342 gam <b>C.</b> 171 gam <b>D.</b> 684 gam


<b>Câu 19:</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là


<b>A. </b>4595 gam. <b>B. </b>4468 gam. <b>C. </b>4959 gam. <b>D. </b>4995 gam.


<b>Câu 20:</b> Thủy phân hồn tồn 3,24 gam tinh bột trong mơi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m


là:


<b>A. </b>43,2. <b>B. </b>4,32. <b>C. </b>2,16. <b>D. </b>21,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>398,8 kg. <b>B. </b>390 kg. <b>C. </b>389,8 kg. <b>D. </b>400 kg.


<b>Câu 22:</b> Thủy phân m gam tinh bột sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí
CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa trắng. Nếu hiệu suất của úa trình


sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là:


<b>A. </b>486,0. <b>B. </b>949,2. <b>C. </b>759,4. <b>D. </b>607,5.


<b>Câu 23: </b>Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản


ứng là 70%.


<b>A.</b> 160,55 <b>B.</b> 150,64 <b>C.</b> 155,54 <b>D. </b>165,65


<b>Dạng 4: Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat </b>


<b>Câu 24: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


<b>Câu 25: </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc,


nóng. Để có 29,7 gam xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là
90%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>30 . <b>B. </b>21. <b>C. </b>42. <b>D. </b>10.


<b>Câu 26: </b>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể


tích axit nitric 94,5% (D = 1,52g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60%
là:


<b>A.</b> 60 lit <b>B.</b> 24 lit <b>C.</b> 36 lit <b>D.</b> 40 lit


<b>Dạng 5: Tính số mắc xích </b>


<b>Câu 27:</b> Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc -
C6H10O5 -trong phân tử của xenlulozơ là:



<b>A.</b> 10 802 gốc <b>B.</b> 1 621 gốc <b>C.</b> 422 gốc <b>D.</b> 21 604 gốc


<b>Câu 28: </b>Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1 620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000


<b>Câu 29:</b> Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích
của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:


<b>A.</b> 250.000 <b>B.</b> 270.000 <b>C.</b> 300.000 <b>D.</b> 350.000


<b>Câu 30:</b> Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ
số polime hoá của chúng lần lượt là:


<b>A.</b> 6200 và 4000 <b>B.</b> 4000 và 2000


<b>C.</b> 400 và 10000 <b>D.</b> 4000 và 10000


<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Câu 1: </b>Mô tả nào dưới đây <i><b>không </b></i>đúng với glucozơ?
<b>A.</b> Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.


<b>B.</b> Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.


<b>C.</b> Cịn có tên gọi là đường nho.


<b>D.</b> Có 0,1% trong máu người.


<b>Câu 2: </b>Glucozơ <i><b>không</b></i> thuộc loại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b> monosaccarit. <b>D.</b> đisaccarit.


<b>Câu 3: </b>Cho chất sau đây: (1) H2(Ni, to) ,(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, (4)


AgNO3/NH3 (to), (5) dung dịch Br2/CCl4, (6) dung dịch Br2/H2O, (7) dung dịch KMnO4, (8) CH3OH/HCl,


(9) (CH3CO)2O (to , xt). Số chất mà glucozơ phản ứng được là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào sau đây <i><b>khơng phải</b></i> của glucozơ?


<b>A.</b> Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận.


<b>B.</b> Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.


<b>C.</b> Có mạch cacbon phân nhánh.


<b>D.</b> Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO


<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong cơng thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
OH kế cận?


<b>A.</b> Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2.
<b>B.</b> Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>C.</b> Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>D.</b> Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom.


<b>Câu 6: </b>Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: glucozơ, glixerol, metanol?



<b>A.</b> Cu(OH)2 <b>B.</b> dd AgNO3/NH3 <b>C.</b> Na kim loại <b>D.</b> Br2


<b>Câu 7: </b>Cho chất sau đây: (1) Tinh bột, (2) glucozơ, (3) saccarozơ, (4) anđehit axetic, (5) xenlulozơ, (6)
fructozơ. Nhóm chất nào có thể tham gia phản ứng thuỷ phân?


<b>A.</b> 1, 2, 3 <b>B.</b> 4, 5, 6 <b>C.</b> 1, 3, 5 <b>D.</b> 2, 4, 6


<b>Câu 8:</b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét đúng là:


<b>A.</b> Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
<b>B.</b> Tất cả các cacbohidrat đều có cơng thức chung là Cn(H2O) m
<b>C.</b> Đa số các cacbohidrat có cơng thức chung là Cn(H2O) m
<b>D.</b> Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 ngun tử cacbon.


<b>Câu 9: </b>Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
<b>A.</b> Axit axetic <b>B.</b> axit fomic <b>C.</b> glucozơ <b>D.</b> fomanđehit


<b>Câu 10: </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:


<b>A.</b> xenlulozơ <b>B.</b> fructozơ <b>C.</b> glucozơ <b>D.</b> saccarozơ


<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A.</b> Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau


<b>B.</b> Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.


<b>C.</b> Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.


<b>D.</b> Metyl-glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.



<b>Câu 12: </b>Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:


<b>A.</b> monosaccarit <b>B.</b> đisaccarit <b>C.</b> polisaccarit <b>D.</b> cacbohiđrat


<b>Câu 13: </b>Glucozơ và mantozơ đều <i><b>không</b></i> thuộc loại:


<b>A.</b> monosaccarit <b>B.</b> đisaccarit <b>C.</b> polisaccarit <b>D.</b> cacbohiđrat


<b>Câu 14: </b>Khẳng định nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b> Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau.


<b>C.</b> Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n


<b>D.</b> Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, xenlulozo dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo
thành tơ.


<b>Câu 15: </b>Cho các phát biểu sau


(1). Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) khơng cho phản ứng tráng bạc.
(2). Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc
như glucozơ.


(3). Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.


<b>A.</b> (1) <b>B.</b> (1), (2) <b>C.</b> (2), (3) <b>D.</b> (1), (2), (3)


<b>Câu 16: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là



<b>A.</b> glucozơ, glixerol, ancol etylic. <b>B.</b> glucozơ, andehit fomic, natri axetat.


<b>C.</b> glucozơ, glixerol, axit axetic. <b>D.</b> glucozơ, glixerol, natri axetat.


<b>Câu 17:</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 18:</b> Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?


<b>A. </b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n. <b>C. </b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 19: </b>Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;


<b>A.</b> Đều có trong củ cải đường <b>B.</b> Đều tham gia pứ tráng
gương


<b>C.</b> Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh <b>D. </b>Đều được sử dụng trong y


học


<b>Câu 20: </b>Nhận xét nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A.</b> Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh


<b>B.</b> Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt


<b>C.</b> Nhỏ dd iót lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh


<b>D.</b> Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc



<b>Câu 21:</b> Ứng dụng nào<i><b> không </b></i>phải là ứng dụng của glucozơ?


<b>A.</b> Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực <b>B.</b> Tráng gương, tráng phích


<b>C.</b> Nguyên liệu sản xuất ancol etylic <b>D.</b> Nguyên liệu sản xuất PVC


<b>Câu 22:</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:


<b>A. </b>Công thức phân tử <b>B. </b>Tính tan trong nước lạnh <b>C. </b>Cấu trúc phân tử <b>D. </b>Phản ứng thủy phân


<b>Câu 23:</b> Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một
thuốc thử là:


<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>dung dịch brom.


<b>Câu 24:</b> Cho các hợp chất sau: Glixerin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tác
dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 25:</b> Chọn phát biểu<b> sai: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B.</b> Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin


<b>C.</b> Amilozơ có mạch phân tử khơng phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc  - glucozơ


<b>D.</b> Amilopectin có mạch phân tử khơng phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.


<b>Câu 26:</b> Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,


ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 4,65kg <b>B.</b> 4,37kg <b>C.</b> 6.84kg <b>D.</b> 5.56kg


<b>Câu 27:</b> Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3


99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là


<b>A.</b> 27,23l <b>B.</b> 27,732l <b>C.</b> 28l <b>D.</b> 29,5l


<b>Câu 28:</b> Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol biết
hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là


<b>A.</b> 500Kg <b>B.</b> 5051kg <b>C.</b> 6000kg <b>D.</b> 5031kg


<b>Câu 29:</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là
bao nhiêu?


<b>A. </b>14,39lít <b>B.</b> 15lít <b>C.</b> 14,5lít <b>D.</b> 15,5 lít


<b>Câu 30:</b> Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong mơi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình
là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là


<b>A.</b> 166,67g. <b>B.</b> 200g, <b>C.</b> 150g. <b>D.</b> 1000g.


<b>Câu 31:</b> Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được


<b>A.</b> 1 kg glucozơ. <b>B.</b> 1,11 kg glucozơ. <b>C.</b> 1,18 kg glucozơ. <b>D.</b> 1kg glucozơ và 1kg
fructozơ.



<b>Câu 32:</b> Tính thể tích khơng khí ở đktc ( biết khơng khí chứa 0,03% thể tích CO2) cần để cung cấp CO2


cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%.


<b>A.</b> 41,48 lít. <b>B.</b> 207,4 lít. <b>C.</b> 691,36 lít. <b>D.</b> 507,25 lít.


<b>Câu 33:</b> Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là
10%:


<b>A.</b> 0,6061 tấn <b>B.</b> 1,65 tấn <b>C.</b> 0,491 tấn <b>D.</b> 0,60 tấn


<b>Câu 34:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu


được là


<b>A.</b> 2,16 gam <b> </b> <b>B.</b> 3,24 gam <b>C.</b> 4,32 gam <b>D.</b> 6,48 gam


<b>Câu 35:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%


thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là


<b>A.</b> 24,3 gam <b>B.</b> 32,4 gam <b>C.</b> 16,2 gam <b>D.</b> 21,6
gam.


<b>Câu 36:</b> Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
<b>A.</b> 360 gam <b>B.</b> 250 gam <b>C.</b> 270 gam <b>D.</b> 300


gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gam


<b>Câu 38:</b> Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng


glucozơ cần dùng là


<b>A.</b> 2.4g <b>B.</b> 24g <b>C.</b> 48g <b>D.</b> 50g


<b>Câu 39:</b> Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong


tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là
90%. b có giá trị là


<b>A.</b>1g <b>B.</b> 1.5g <b>C.</b> 10g <b>D.</b> 15g


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau.


Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy


tách ra 2,16g Ag.


Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hịa bởi dung
dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48g


Ag.


Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là


<b>A.</b>17,36% <b>B.</b> 32,14% <b>C.</b> 35,71% <b>D.</b> 64,28%



<b>Câu 41:</b> Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất
của q trình sản xuất là


<b>A.</b> 26,41%. <b>B.</b> 17,60%. <b>C.</b> 15%. <b>D.</b> 52,81%.


<b>Câu 42:</b> Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá


trình đạt 70% là :


<b>A.</b> 1 tấn <b>B.</b> 2 tấn <b>C.</b> 5,032 tấn <b>D.</b> 6,454 tấn


<b>Câu 43:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là


<b> </b> <b>A.</b> 2,52 <b>B.</b> 2,22 <b>C.</b> 2,62 <b>D.</b> 2,32


<b>Câu 44:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra


được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung


dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 550 <b>B.</b> 810 <b>C.</b> 650 <b>D.</b>


750


<b>Câu 35:</b> Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung



dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b>A.</b> 0,2 M <b>B.</b> 0,1M <b> </b> <b>C.</b> 0,01M <b>D.</b> 0,02M


<b>Câu 46:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,52 <b>B.</b> 2,22 <b>C.</b> 2,62 <b>D.</b> 2,32


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.</b> 3,375 gam <b>B.</b> 2,160 gam <b>C.</b> 33,75 gam <b>D.</b> 21,600 gam


<b>Câu 48:</b> Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo


297 gam xenlulozơ trinitrat là


<b>A.</b> 43,17 ml <b>B.</b> 150,00 ml <b>C.</b> 14390 ml <b>D.</b> 129,52 ml


<b>Câu 49:</b> Lượng glucozơ cần thiết để đièu chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (D=0,8g/ml) với hiệu suất
phản ứng là 80% là


<b>A.</b> 626,09 gam <b>B.</b> 781,2 gam <b>C.</b> 503,27 gam <b>D.</b> 1562,40 gam


<b>Câu 50:</b> Phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000
đvC. Số mắt xích C6H10O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là


<b>A.</b> 10802 và 36420 <b>B.</b> 1080 và 3642 <b>C.</b> 108024 và 364197 <b>D.</b> 10803 và 36419


<b>Câu 51:</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%.
Khối lượn etanol thu được là



<b>A.</b> 400 kg <b>B.</b> 398,8 kg <b>C.</b> 389,8 kg <b>D.</b> 390 kg


<b>Câu 52:</b> Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư


thu được 0,216 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là


<b>A.</b> 1% <b>B.</b> 99% <b>C.</b> 90% <b>D.</b> 10%


<b>Câu 53:</b> Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là


<b>A.</b> 6,25g <b>B.</b> 6,5g <b>C.</b> 6,75g <b>D.</b> 8g


<b>Câu 54:</b> Lên men m (g)glucozơ, cho tồn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành


10(g) kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4(g). Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 12(g) <b>B.</b> 13,5 (g) <b>C.</b> 14,5(g) <b>D.</b> 15(g)


<b>Câu 55:</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
CAU HOI TRAC NGHIEM ON TAP CHUONG I
  • 7
  • 867
  • 2
  • ×