Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH THỦY</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ</b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


Câu 1: Nhóm 5 nư ớc sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế h ướng nội nhằm mục tiêu
A. nâng cao đời sống nhân dân và chất lượng nguồn lao động.


B. xây dựng nền kinh tế có năng lực khẩu mạnh mẽ.
C. xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.


Câu 2: Dưới tác động của chương trình khai thác l ần thứ nhất của thực dân Pháp, x ã hội Việt Nam
hình th ành các l ực lư ợng mới nào?


A. Nông nhân, tư sản, tiểu t ư sản. B. Nông dân, công nhân, tiểu t ư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu t ư sản. D. Nông dân, đ ịa chủ phong kiến, t ư sản.


Câu 3: S ự kiện phát xít đầu hàng đồng minh (8/1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân các nư ớc Đông
Nam Á


A. Đứng lên đ ấu tranh v à nhiều n ư ớc giành đư ợc độc lập dân tộc.
B. Làm cách m ạng thành công và thành l ập các nư ớc cộng h òa.


C. Đứng lên đ ấu tranh v à t ất cả các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập dân tộc.
D. T ự tuyên b ố là các quốc g ia đ ộc lập



Câu 4: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân d ẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)?


A. Nhu cầu hợp tác giữa các n ước trong khu vực để c ùng phát tri ển.
B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C. Sự xuất hiện của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực tr ên th ế giới.
D. Tác động của xu thế to àn c ầu hóa.


Câu 5: Điểm nổi bật của kinh tế Mỹ trong thời gian 20 năm sau Chiế n tranh th ế giới thứ Hai?
A. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt.


B. Kinh tế M ỹ bước đầu phát triển.


C. M ỹ trở th ành trung tâm kinh tế t ài chính l ớn nhất thế giới.
D. Kinh tế Mỹ suy thoái.


Câu 6: Đ ể thốt khỏi t ình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã h ội chủ
nghĩa, c hâu Âu đ ã.


A. Thành lập cộng đồng châu Âu (EC).
B. Giúp đ ỡ Đông Âu phát triển kinh tế.


C. Rút kh ỏi các khối quân sự do Liên Xô và M ĩ đứng đầu.


D . Kí đ ịnh ư ớc Henxinki, tạo nên m ột cơ ch ế giải quyết các vấn đề li ên quan đ ến h ịa bình và an
ninh khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A. d ựa v ào Pháp chống phong kiến xây dựng n ước Việt Nam cộng hòa.



B. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa v ào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. ch ống Pháp và phong kiến.


D. dùng b ạo lực gi ành độc lập.


Câu 8: Bài học kinh nghiệm rút ra cho Vi ệt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Li ên Xô và
Đông Âu là


A. kiên định con đ ường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đ ạo của Đảng Cộng sản.
B. tập trung cải cách chính trị.


C. th ừa nhận chế độ đa nguyên đa đ ảng.
D. duy trì nền kinh tế bao cấp.


Câu 9: Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ tr ư ớc cho tới sau: 1. Mĩ cùng các nước
phương Tây thành lập NATO; 2. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan; 3. Hiệp ước Vacsava đư ợc thành
lập; 4. Liên Xô và các nư ớc Đông Âu th ành l ập Hội đồn g tương tr ợ kinh tế (SEV).


A. 4.3.1.2. B. 2,4,1,3. C. 1,4,3,2. D. 2,4,3,1.


Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và M ĩ sau C hi ến tranh th ế
gi ới thứ hai là


A. do s ự đối lập nhau về mục ti êu và chi ến l ư ợc của si êu cường.
B. do h ai nư ớc đều muốn l àm bá ch ủ thế giới.


C. M ĩ muốn t hi ết lập thế giới đơn cưc dựa tr ê n sức mạnh về kinh tế và quân sự.


D. Liên Xô giúp đỡ phong trào gi ải phóng dân tộc thắng lợi đã làm thu h ẹp hệ thống thuộc địa của
M ĩ.



Câu 11: Trong l ịch sử thế giới hiện đạ i, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở khu vực nào?
A. Châu Á, châu Phi và khu v ực Mĩ la- tinh. B. Trên tất cả các châu lục


C. Châu Á, châu Âu và khu vực Mĩ la- tinh. D. Châu Á, châu Phi và châu Âu.


Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tư ợng và m ục ti êu cơ bản mà Ấn Độ đưa ra trong các
cu ộc đấu tranh là


A. ch ống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc.
B. ch ống chủ nghĩa thực dân Anh đòi quy ền tự trị.
C. ch ống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội dân chủ.
D. ch ống thực dân Anh, thành l ập Liên đ oàn Hồi giáo.


Câu 13: Ý nghĩa lịch sử của việc thành l ập n ước CHNDTrung Hoa l à
A. Làm cho ch ủ nghĩa x ã hội lan rộng khắp to àn c ầu.


B. Lật đổ chế độ phong kiến.


C. Hoàn thành cu ộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đ ưa TrungQu ốc b ước
vào kỉ nguyên đ ộc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa x ã hội.


D. Hoàn thành cách m ạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
Câu 14: Nối nội dung cột A cho ph ù hợp với cột B


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
2. Nông dân b. xuất thân từ nơng dân,làm việc trong các hầm mỏ,đồn điền,xí



nghi ệp...


3. T ầng lớp t ư sản c .là ngư ời sở hữu số lượng ruộng đất lớn,câu kết chặt chẽ với đế quốc
4. T ầng lớp tiểu tư sản d. chiếm số l ư ợng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng n ề


5. Giai cấp công nhân e. là nh ững ng ư ời làm trung gian,th ầu khoán cho Pháp...


A. 1 - c, 2 -d, 3- e, 4 - a, 5 -b B. 1 - c, 2 - e, 3 -d, 4 - a, 5 -b
C. 1 -b, 2 -d, 3 - e, 4 - a, 5 - c D. 1 -b, 2- e, 3 -d, 4- a, 5- c


Câu 15: M ột trong những nguyên nhân làm cho chế độ x ã hội chủ nghĩa ở Li ên Xô và Đông Âu
khủng hoảng v à sụp đổ l à do


A. Đảng Cộng sản bị đình ch ỉ hoạt động.


B. ho ạt động chống phá của các thế lực th ù địch trong v à ngoài nước.
C. tổ chức Hiệp ư ớc Vacsava chấm dứt hoạt động.


D. không tiến h ành cải tổ đất nư ớc.


Câu 16: Sau Chiến tranh lạnh Mỹ có âm m ưu g ì?
A. Dùng s ức mạnh kinh tế để thao túng các nư ớc khác.
B. Chuẩn bị đề ra chiến lư ợc mới.


C. Vươn lên chi phối, l ãnh đ ạo to àn th ế giới.
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hịa bình.


Câu 17: Ý nào dưới đây không phải là đi ểm t ương đồng về lịch sử của cả ba nước Đông D ương
trong giai đoạn 1945 -1975?



A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp ph ần v ào s ự sụp đổ của chủ nghĩa
th ực dân kiểu cũ v à ki ểu mới.


B. Ba nước tiến hành kháng chi ến chống Pháp v à ch ống Mĩ xâm lư ợc.


C. Có những giai đoạn thực hiện chính sách h ịa bình, trung lập v à đấu tranh chống lại chế độ diệt
ch ủng.


D. Sự đo àn k ết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và
ch ống Mĩ.


Câu 18: Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian v ề th ành tựu khoa học- kĩ thuật Li ên Xô từ sau năm
1945:


1. Liên Xơ phóng thành công vệ tinh nhân tạo.2. Liên Xô ch ế tạo thành công bom nguyên t ử.3.
Liên Xô phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ nguy ên chinh ph ục vũ trụ của loài ngư ời.


A. 2,1,3. B. 1,3,2. C. 3, 2,1. D. 2,3,1.


Câu 19: Về đối ngoại từ năm 1950 đến 1973, b ên c ạnh việc cố gắng đa dạng hóa, đa ph ương hóa, các
nước tư bản Tây Âu vẫn tiếp tục chủ tr ương


A. mở rộng hợp tác với các n ư ớc Đông Bắc Á. B. liên minh ch ặt chẽ với Mĩ.
C. liên minh v ới CHLB Đức. D. hợp tác với Liên Xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
A. do v ấn đề năng l ượng nguy ên t ử và vũ khí hạt nhân.


B. mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh ch ấp l ãnh th ổ.


C. do tác độ ng c ủa ch ủ nghĩa khủng bố quốc tế.


D. sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.


Câu 21: Vấn đề quan trọng h àng đầu v à cấp bách nhất đặt ra cho các nước đồng minh tại Hội nghị
Ianta là


A. Phân chia thành qu ả chiến thắng giữa các n ước thắng trận.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.


C. Gi ải quyết vấn đề các nư ớc phát xít chiến bại.
D. Nhanh chóng đánh bại ho àn tồn các nư ớc phát xít.


Câu 22: Những th ành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Li ên Xô từ năm 1950 đến
nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa


A. mở đầu kỷ nguy ên chinh ph ục vũ trụ của loài ngư ời.


B. đưa Liên Xô tr ở th ành cư ờng quốc công nghiệp đứng h àng th ứ hai tr ên th ế giới.
C. hệ thống x ã hội chủ nghĩa h ình thành và phát triển.


D. th ể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội tr ên m ọi lĩnh vực.


Câu 23: Những năm sau Chi ến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại nhất của Mĩ là gì?


A. Nhật Bản và Tây Âu đ ã vươn lên tr ở th ành trung tâm kinh t ế - tài chính của thế giới.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đ ời.


C. Liên Xô đ ã ch ế tạo th ành công bom nguyên t ử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguy ên t ử của Mĩ.
D. CNXH đã trở th ành hệ thống thế giới, trải d ài từ Đông Âu đến châu Á.



Câu 24: Điểm khác nhau căn bản của phong trào gi ải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh với phong trào gi ải
phóng dân t ộc ở châu Á, châu Phi?


A. M ĩ La tinh đấu tranh gi ành độc chủ quyền của dân tộc.


B. M ĩ La tinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân v à bọn tay sai đ ể giải phóng dân tộc.
C. Hình thành t ổ chức thống nhất chung sự đấu tranh.


D. M ĩ Latinh đấu tranh chống các thế lực thân Mĩ, thành l ập chính phủ dân tộc dân chủ. Qua đó
giành đ ộc lập chủ quyền của dân tộc.


Câu 25: Đ ến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đơng Nam Á diễn ra tình hình nổi bật l à
A. các nư ớc tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.


B. các nước tham gia khối ph òng th ủ chung Đông Nam Á (SEATO).
C. tất cả các qu ốc gia trong khu vực đều gi ành đư ợc độc lập.


D. hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.


Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy hai cư ờng quốc Mĩ v à Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A. đ ể mở ra chiều hướng và nh ững điều kiện để giải quyết các tranh chấp v à xung đ ột quốc tế bằng
bi ện pháp h ịa bình .


B. sự chạy đua vũ trang đ ã làm suy gi ảm thế mạnh của hai nước tr ên th ế giới.
C. sự đối đầu giữa hai n ước trong bốn thập kỉ qua đ ã bất phân thắng bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Câu 27: Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí ng ười Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX l à



A. vụ khủng bố ng ày 11/9/2001 t ại Trung tâm thương mại Mĩ.
B. sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lư ợc Việt Nam.
C. sự thất bại của quân đội Mĩ trên chiến tr ường I rắc.
D. nh ững cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ.


Câu 28: Vì sao 1972 M ĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?
A. M ĩ muốn b ình thư ờng hóa mối quan hệ với Trung Quốc v à Liên Xô


B. M ĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các n ư ớc x ã hội chủ nghĩa


C. M ĩ muốn h ịa hỗn v ới Trung Quốc v à Liên Xô đ ể chống lại phong tr ào gi ải phóng dân tộc trên
th ế giới


D. M ĩ muốn mở rộng các n ước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa


Câu 29: Y ếu tố n ào dưới đây đã làm thay đ ổi sâu sắc "bản đồ chính trị th ế giới" sau Chiến tranh thế
gi ới thứ hai?


A. Sự thắng lợi của phong tr ào gi ải phóng dân tộc.
B. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Chủ nghĩa x ã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Tr ật tự hai cực Ianta đ ược xác lập tr ên th ế giới.


Câu 30: Ý nào dư ới đây không đúng v ề quá trình m ở rộng th ành viên của tổ chức ASEAN từ đầu
những năm 90 của thế kỷ XX?


A. Các nư ớc ASEAN chống lại sự hình thành tr ật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
B. Quan h ệ giữa ba nước Đông Dương v ới ASEAN đã được cải thiện tích cực.


C. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế to àn c ầu hóa diễn ra mạnh mẽ.



D. Các nư ớc ASEAN thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên t ắc của hiệp ư ớc
Bali.


Câu 31: Điểm chung trong nguy ên nhân làm cho kinh tế phát triển c ủa Tây Âu và M ỹ là?
A. Tài năng của giới lãnh đ ạo v à kinh doanh.


B. Ngư ời lao động có tay nghề cao.


C. Áp d ụng những thành t ựu khoa học - kĩ thuật v ào s ản xuất.
D. Gây chiến tranh xâm l ược Việt Nam v à Tri ều Tiên.


Câu 32: Nhân tố chủ yếu đ ã chi phối các quan hệ q uốc tế trong hơn b ốn thập kỉ nửa sau của thế kỉ
XX là


A. sự hình thành ba trung tâm kinh t ế - tài chính trên thế giới.
B. chiến tranh lạnh.


C. xu thế liên minh khu v ực v à qu ốc tế.


D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trư ờng và thu ộc địa giữa các n ước t ư bản.


Câu 33: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Li ên Xô tiến h ành khôi ph ục kinh tế trong điều kiện
A. thu đư ợc nhiều chiến phí.


B. chiếm đ ược nhiều thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
D. bán đư ợc nhiều vũ khí, thu đ ược nhiều lợi nhu ận trong chiến tranh.



Câu 34: Lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa H ương Khê là ai?
A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Đ ình Phùng.


C. Nguyến Thiện Thuật. D. Đinh Công Tráng.


Câu 35: Phan B ội Châu chuyển từ chủ trương « Quân chủ lập hiến » sang ch ủ trương « Cộng hòa
d ân quốc » là do?


A. Ảnh hư ởng từ cuộc Duy tân Minh Trị.


B. Ảnh hư ởng « ch ủ nghĩa Tam dân » của Tôn Trung Sơn.


C. Ảnh hư ởng phong trào Duy tân do Lương Khải Si êu, Khang Hữu Vi l ãnh đ ạo.


D. Ảnh hư ởng tư tư ởng « T ự do – Bình đ ẳng – Bác ái » của cách mạng tư sản Pháp.


Câu 36: Mục ti êu c ủa chiến l ược “Cam kết v à m ở rộng” của Tổng thống B. Clintơn có gì gi ống với
chiến l ược toàn c ầu?


A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực l ượng quân sự mạnh, sẵn s àng chi ến đấu.


B. Tăng cường khôi phục và phát tri ển tính năng động v à sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
C. Muốn v ươn lên l ãnh đ ạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến l ược toàn c ầu.


D. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nư ớc khác.


Câu 37: Trong công cu ộc xây dựng c ơ sở vật chất- k ỹ thuật của ch ủ nghĩa x ã hội, Liên Xô đi đ ầu
trong l ĩnh vực


A. công nghi ệp quốc phịng.



B. cơng nghi ệp sản xuất hàng tiêu dùng.


C. công nghi ệp vũ trụ và công nghi ệp điện hạt nhân.
D. công nghi ệp nặng, chế tạo máy móc.


Câu 38: S ự khác biệt căn bản nhất giữa C hi ến tranh lạnh với các cu ộc chiến tranh thế giới đ ã di ễ n ra


A. di ễn ra tr ên m ọi lĩnh vực, trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
B. di ễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại.


C. ch ủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.


D. làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.


Câu 39: Tháng 8-1975, 33 nư ớc ở châu Âu cùng với Mĩ v à Canađa kí đ ịnh ước Henxinki đ ã t ạo ra
A. cơ chế để giải quyết đến vấn đề nóng nh ư ơ nhi ễm mơi tr ư ờng, bùng nổ dân số ở châu Âu.
B. cơ chế hợp tác giữa các nư ớc về kinh t ế.


C. sự hợp tác, li ên k ết để c ùng nhau ch ống liên Xô và các nư ớc x ã hội chủ nghĩa.
D. cơ chế để giải quyết đến vấn đề hịa bình, và an ninh ở châu Âu.


Câu 40: T ừ công cuộc cải cách mở của Trung Quốc,Việt Nam có thể rút ra b ài h ọc kinh nghiệm gì
trong cơng cu ộc xây dựng v à đổi mới đất n ư ớc hiện nay?


A. Lấy phát triển kinh tế l àm trung tâm, tiến h ành cải cách v à m ở cửa, chuyển nền kinh tế tập
trung sang n ền kinh tế thị trường TBCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến h ành cải cách v à m ở cửa, chuyển nền kinh tế tập


trung sang n ền kinh tế thị trường XHCN .


D. Lấy phát triển kinh tế l àm trung tâm, tiến h ành cải cách và m ở cửa, chuyển nền kinh tế tập
trung sang n ền kinh tế thị trường XHCN


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>1 D </b>


<b>2 C </b>
<b>3 A </b>
<b>4 D </b>
<b>5 C </b>
<b>6 D </b>
<b>7 B </b>
<b>8 A </b>
<b>9 B </b>
<b>10 A </b>


<b> 11 A </b>
<b>12 A </b>
<b>13 C </b>
<b>14 A </b>
<b>15 B </b>
<b>16 C </b>
<b>17 C </b>
<b>18 A </b>
<b>19 B </b>
<b>20 B </b>



<b>21 D </b>
<b>22 D </b>
<b>23 D </b>
<b>24 D </b>
<b>25 D </b>
<b>26 B </b>
<b>27 B </b>
<b>28 C </b>
<b>29 A </b>
<b>30 A </b>


<b>31 C </b>
<b>32 B </b>
<b>33 C </b>
<b>34 B </b>
<b>35 B </b>
<b>36 C </b>
<b>37 C </b>
<b>38 A </b>
<b>39 D </b>
<b>40 D </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


Câu 1: Theo thỏa thuận của c á c cư ờng quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh h ưởng
c ủa


A. Đức, Pháp và Nh ật Bản. B. M ĩ, Anh và Liên Xô.
C. các nư ớc phương Tây. D. các nư ớc Đông Âu.



Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của Nhật Bản “ trở th ành m ột si êu cường tài chính s ố
một


th ế giới” từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX?


A. Dự trữ v àng và ngoại tệ của Nhật Bản gấp 3 lần của Mĩ.


B. D ự trữ v àng và ngoại tệ của Nhật Bản gấp 1,5 lần của Cộng h òa Liên bang Đ ức.
C. Nhật Bản trở thành ch ủ nợ lớn nhất thế giới.


D. Giúp đ ỡ tài chính cho nhiều n ước thông qua nguồn vốn ODA.


Câu 3: Cuộc binh biến của sĩ quan v à binh lính u nước Ai Cập (1952) có ý nghĩa gì đối với phong trào
gi ải phóng dân tộc ở châu Phi?


A. Lật đổ hoàn t oàn ch ủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi.


B. Lật đổ v ương triều Pharúc v à nền thống trị của thực dân Anh.
C. Mở đầu phong tr ào gi ải phóng dân tộc ở châu Phi.


D. Lập n ên nước Cộng hòa nhân dân Ai Cập.


Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến các nước Tây Âu liên k ết k inh t ế với nhau từ đầu những năm 50 của
th ế kỉ XX nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
A. không tham gia b ất cứ li ên minh chính tr ị, quân sự n ào.


B. không chi nhiều tiền của cho quốc phịng, an ninh.
C. khơng tham gia vào nhóm G7 và G8.



D. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách mở cửa, hội nhập quốc tế.


C âu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong chính sách đối ngoại của Nhật sau Chiến tranh thế giới hai so v ới
những năm 30 c ủa thế kỉ XX l à gì?


A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.


B. Tr ở về với châu Á, tăng cư ờng hợp tác với Đông Nam Á.
C. Dùng s ức mạnh kinh tế để mở rộng phạm vi ảnh h ư ởng.
D. Mở rộng hợp tác với tất cả các nước tr ên th ế giới.


Câu 7: Liên Xô phải đẩy mạnh khôi phục kinh tế v à xây d ựng chủ nghĩa xã hội ngay sau khi Chiến tranh
th ế giới thứ hai kết thúc v ì


A. muốn cạnh tranh vị thế c ường quốc với Mĩ.


B. vượt qua thế bao vây, cấm vận của Mĩ v à các nước Tây Âu.
C. ch ạy đua vũ trang với Mĩ, nhằm duy tr ì trật tự thế giới “hai cực”.
D. kh ắc phục hậu quả chiến tranh v à xây d ựng chế độ xã hội chủ nghĩa.


Câu 8: Hi ệp ước Bali ( 2 - 1976) đánh dấu b ước phát triển mới c ủa tổ chức ASEAN v ì Hi ệp ước đ ã
xác định


A. nh ững nguy ên t ắc c ơ bản trong chính sách h ướng ngoại nhằm thu hút vốn.
B. nh ững chính sách đối nội, đối ngoại của các nước ASEAN.


C. nh ững nguy ên t ắc c ơ bản trong quan hệ giữa các nư ớc ASEAN.


D. nh ững nguy ên t ắc cơ b ản trong xây dựng một li ên minh kinh t ế, quân sự.


Câu 9: Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng M ười Nga là
A. tạo thế cân bằng trong so sánh lực l ư ợng giữa chủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa tư bản.
B. cổ vũ v à để lại nhiều b ài học kinh nghi ệp quý báu cho phong tr ào cách mạng thế giới.
C. đ ập tan ách áp bức bóc lột phong kiến tr ên toàn th ế giới.


D. đưa đến sự thành l ập tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân quốc tế.
Câu 10: Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại diễn ra theo tr ình t ự nào?
A. Sản xuất – khoa h ọc – kĩ thuật. B. Khoa h ọc – kĩ thuật - sản xuất.
C. Sản xuất - kĩ thuật - khoa h ọc. D. K ĩ thuật – khoa h ọc – sản xuất.
Câu 11: Hi ến chương Liên h ợp quốc đ ược thông qua tại hội nghị n ào?
A. Vécxai. B. Pốtxđam. C. Ianta. D. Xan Phranxixcô.


Câu 12: K ẻ th ù chính c ủa nhân dân các n ư ớc Đông Nam Á ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 -1945) kết thúc là


A. ch ủ nghĩa th ực dân m ới. B. giai cấp địa chủ phong kiến.
C. ch ủ nghĩa thực dân cũ. D. ch ế độ phân biệt chủng tộc.


Câu 13: Chiến tranh lạnh chấm dứt đ ã ảnh hư ởng đến t ình hình các n ư ớc Đơng Nam Á nh ư th ế nào?
A. Các nư ớc ASEAN kí Hi ệp ước thân thiện v à hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
C. Vấn đề Campuchia từng b ư ớc đ ư ợc giải quyết.


D. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối li ên minh quân sự.


Câu 14: Sự sụp đổ của hệ thống X ã hội chủ nghĩa tr ên th ế giới được hiểu là
A. sự sụp đổ của 1 mơ hình Xã h ội chủ nghĩa chưa phù hợp.


B. sự chiến thắng của Chủ nghĩa t ư bản đối với hệ thống x ã hội đối lập.


C. M ĩ th ành cơng trong “chi ến lược tồn c ầu”.


D. b ản chất của Chủ nghĩa x ã hội không ph ù hợp với nhân loại.


Câu 15: Sự kiện nước Anh rời khỏi Li ên minh Châu Âu (BREXIT - 2016) đã tác động nh ư th ế nào đến
tình hình chung c ủa khối n ày?


A. Gây khó khăn trong vi ệc quan hệ thương mại của khu vực.
B. Gây khó khăn trong vi ệc trao đổi h àng hóa giữa Anh v à khu v ực.
C. Làm đảo lộn nền kinh tế t ài chính c ủa khu vực.


D. Gây khó khăn trong quan h ệ trao đổi về t ài chính trong khu vực.
Câu 16: T ừ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, trên th ế giới đã di ễn ra
A. cu ộc cách mạng 4.0. B. những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
C. cu ộc cách mạng chất xám. D. xu thế to àn c ầu hóa.


Câu 17: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên c ủa Nguyễn Tất Thành, khác v ới các
nhà yêu n ư ớc đi tr ước là


A. cần phải đoàn k ết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh gi ành độc lập dân tộc.


B. ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn b ạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc lột dã
man.


C. cần phải đoàn k ết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. cần phải sang n ước Pháp để hiểu r õ bản chất của kẻ th ù, sau đó đánh đuổi chúng.


Câu 18: Điểm khác trong chính sách đối ngoại của Liên Xơ v ới chính sách đối ngoại của Ấn Độ v à
Campuchia sau Chi ến tranh thế giới thứ hai là



A . “Định hướng Âu – Á” B. Trung l ập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía.
C. Hịa bình, trung l ập. D. Hịa bình, tích cực.


Câu 19: Các tác phẩm Nhật kí ng ười đi ên, AQ chính truyện… l à của nhà văn cách m ạng nổi tiếng nào
dưới đây


A. Vích - to Huy - gơ B. L ỗ Tấn C. Hô- xê Mác - ti. D. Mác Tuên
Câu 20: Cho các s ự kiện:


1) Trung Qu ốc phóng tàu “Th ần Châu 5”.
2) Liên Xô phóng tàu vũ trụ Phương Đơng.
3) M ĩ phóng tàu Apơlơ.


S ắp xếp các sự kiện trên theo th ứ tự thời gian.
A. 1, 2, 3. B. 3, 2, 1 C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.


Câu 21: Giai đo ạn thứ hai của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra chủ yếu tr ên l ĩnh
vực nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Câu 22: Vì sao cu ộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc sau Chiến tranh
th ế giới thứ hai thuộc nội dung phong trào đ ấu tranh giải phóng dân tộc?


A. Chế độ phân biệt chủng tộc đ ã th ống trị lâu d ài nhân dân Nam Phi.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc là ch ủ nghĩa thực dân trá h ình.


C. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt c hủng tộc, nhân dân Nam Phi đ ược giải phóng.


D. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, gi ành độc lập.



Câu 23: Năm 1995, Mĩ bình thư ờng hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vì lí do ch ủ yếu n ào dưới đây
?


A. Phù hợp với xu th ế hịa bình, h ợp tác trên th ế giới.
B. Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân Việt Nam.
C. Do cuộc đấu tranh của nhân dân tiến bộ trên th ế giới.


D. Phù hợp với chiến lư ợc “Cam kết v à m ở rộng” của tổng thống B.Clintơn.
Câu 24: : Cơ quan nào dư ới đây không tr ực thu ộc Liên h ợp quốc?


A. Ban thư kí. B. Ủy ban châu Âu. C. Hội đồng bảo an. D. Tòa án qu ốc tế.


Câu 25: Sự kiện 33 n ư ớc châu Âu cùng M ĩ và Canada kí k ết định ư ớc Henxinki (1975) có tác động như
th ế nào đ ến quan hệ quốc tế?


A. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa phe TBCN và XHCN trên toàn thế giới.


B. T ạo c ơ hội cho M ĩ củng cố quan hệ với các n ước phương Tây đ ể chống lại các n ư ớc XHCN.
C. Mở ra chiều h ướng và đi ều kiện giải quyết h ịa bình các vụ tranh chấp ở châu lục này.


D. Đánh d ấu sự chấm dứt đồi đầu giữa Đông Âu XHCN và Tây Âu TBCN ở châu Âu.


Câu 26: Phe liên minh do các nư ớc đế quốc lập ra trong chiến tranh thế giới I( 1914-1918) gồm những
nước n ào?


A. Anh, Pháp, Mĩ và Nga. B. Đ ức c ùng Áo – Hung và I - ta - li - a.
C. Đức c ùng Áo – Hung và Nh ật Bản. D. Anh, Pháp, Mĩ và Liên Xô.


Câu 27: Bi ến đổi nào c ủa khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai góp phần l àm thay đổi
b ản đồ địa - chính trị thế giới?



A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan tr ở th ành nh ững con rồng kinh tế châu Á.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới.


D. Hàn Quốc trở thành con r ồng kinh tế nổi bật nhất Đông Bắc Á.


Câu 28: Ý nào khơng phản ánh đúng vai tr ị của Việt Nam trong ASEAN hiện nay ?


A. Góp ph ần tích cực trong thúc đẩy kết nạp các n ước c ịn lại, h ình thành m ột khối ASEAN thống nhất
gồm 10


nư ớc.


B. Đ ảm nhiệm vai trò Ch ủ tịch ASEAN từ năm 2010 đến nay.


C. Đóng vai trị tích c ực trong việc thành l ập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015.
D. Vi ệt Nam l à m ột th ành viên đáng tin c ậy, có trách nhiệm và tích c ực trong SSEAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
A. Một số chính đảng tư sản đ ược thành l ập v à có ảnh hư ởng rộng rãi.


B. Diễn ra d ưới nhiều hình thức phong phú.


C. Có s ự liên k ết với các phong tr ào khác trong cả nước.
D. Mục ti êu giành độc lập được đặt ra rõ ràng.


Câu 30: Vi ệt Nam có thể rút ra bài h ọc kinh nghiệm gì t ừ sự phát triển kinh tế c ủa Nhật Bản sau
Chiến



tranh thế giới thứ hai (1945) ?


A. Coi trọng giáo dục v ì con ngư ời là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định h àng đầu .
B. Chỉ đẩy mạnh sản xuất để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.


C. Củng cố quyền lực của chính quyền tư sản , tranh th ủ nguồn lực b ên ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng công ng hi ệp quân sự.


Câu 31: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ H. Truman đến R.
Níchxơn) là


A. theo đu ổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”. B. ủng hộ “Chiến lư ợc toàn c ầu”.


C. xác l ập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D. chu ẩn b ị tiến h ành “Chi ến tranh tổng lực”.


Câu 32: Mâu thuẫn Đông - Tây tác đ ộng trực tiếp đến cách mạng Việt Nam trong khoảng thời gian nào
dưới đây?


A. 1950-1975. B. 1945 -1975. C. 1946-1954. D. 1954 -1975.


Câu 33: Trong công cu ộc xây dựng đất nư ớc hiện nay, Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì t ừ sự
phát


tri ển kinh tế của nhóm 5 n ư ớc sáng lập ASEAN ?


A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với hội nhập quốc tế.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên ti ến, đậm đ à bản sắc dân tộc.
C. T ập trung chủ yếu sản xuất h àng tiêu dùng nội địa.
D. T ập trung chủ đạo vào s ản xuất h àng hóa đ ể xuất khẩu.



Câu 34: Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược tồn c ầu l à gì?
A. Khống chế, chi phối đ ược các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.


B. Góp ph ần l àm chia c ắt bán đảo T ri ều Tiên thành hai nhà nư ớc ri êng bi ệt.
C. Đàn áp được phong tr ào gi ải phóng dân tộc, phong tr ào cơng nhân trên thế giới.
D. Góp ph ần quan trọng l àm s ụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Li ên Xô và Đông Âu.
Câu 35: Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng tr ình t ự thời gian:


1. Pháp n ổ súng tấn công thành Hà N ội làn th ứ nhất.


2. Phong trào ph ản đối triều đình nhà Nguy ễn kí Hiệp ước Giáp Tuất dâng cao khắp cả nước.
3. Thực dân Pháp phái đại úy Gác- ni - ê đưa quân ra Bắc.


4. Quân Pháp t ấn công Bắc k ì l ần hai.
A. 1,2,4,3. B. 3,2,1,4.


C. 3,1,2,4. D. 2,4,1,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
B. m ở cửa nền kinh tế .


C. chiếnlư ợc kinh tế hư ớng nội.
D. chiếnlư ợc kinh tế hư ớng ngoại.


Câu 37: “Đến năm 2000, nư ớc ta có quan hệ th ương mại với hơn 140 nước, quan hệ đầu tư với gần 70
nước v à vùng lãnh th ổ…” (Trích SGK Lịch sử 12, NXB Giáo d ục Việt Nam, H. 2015. Tr.215).
N ội dung tr ên là minh chứng cho biểu hiện n ào c ủa xu thế to àn c ầu hoá ?


A. Sự phát triển nhanh chóng c ủa quan hệ thương mại quốc tế.


B. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti th ành nh ững tập đồn lớn.


C. Sự ra đời của các tổ chức liên k ết kinh tế, thương mại, t ài chính qu ốc tế v à khu v ực.
D. Sự phát triển và tác đ ộng to lớn của các công ti xuyên quốc gia.


Câu 38: Nhữ ng nước tham gia thà nh l ậ p Hi ệ p hộ i c ác qu ố c gia Đông Nam Á t ại Băng C ố c
(8/1967) l à


A. Philippin, Xingapo, Thá i Lan, Inđônêxia, Malaixia.
B. Vi ệ t Nam, Philippin, Xingapo, Thá i Lan, Inđônêxia .
C. Philippin, Xingapo, Thá i Lan, Inđônêxia, Brunây.
D. Malaixia, Xingapo, Mianma, Th á i Lan, Inđônêxia


Câu 39: Đường lối của Đảng cộng sản Trung Quốc từ sau năm 1978 có điểm g ì m ới so với trước?
A. Nền dân chủ nhân dân. B. Thực hi ện c ải cách mở c ửa.


C. Con đư ờng Xã hội chủ nghĩa. D . Sự lãnh đ ạo của Đảng cộng sản Trung Quốc.


Câu 40: K ẻ thù ch ủ yếu của phong tr ào gi ải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ
hai?


A. Giành độc lập dân tộc. B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc. D. Chủ nghĩa thực dân mới.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>1 C </b>


<b>2 D </b>
<b>3 C </b>
<b>4 C </b>


<b>5 D </b>
<b>6 A </b>
<b>7 D </b>
<b>8 C </b>
<b>9 B </b>
<b>10 B </b>


<b>11 D </b>
<b>12 C </b>
<b>13 C </b>
<b>14 A </b>
<b>15 A </b>
<b>16 D </b>
<b>17 B </b>
<b>18 D </b>
<b>19 B </b>
<b>20 D </b>


<b>21 A </b>
<b>22 D </b>
<b>23 D </b>
<b>24 B </b>
<b>25 D </b>
<b>26 C </b>
<b>27 D </b>
<b>28 C </b>
<b>29 D </b>
<b>30 D </b>


<b>31 C </b>


<b>32 A </b>
<b>33 A </b>
<b>34 D </b>
<b>35 C </b>
<b>36 D </b>
<b>37 A </b>
<b>38 A </b>
<b>39 B </b>
<b>40 D </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


Câu 1: Ý nghĩa to lớn của cách mạng tháng Tám 1945 l à gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
C. Ngư ời dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở th ành người làm chủ đất n ướ c.


D. Lật đổ ngai v àng phong kiến đ ã ng ự trị hàng ch ục thế kỉ trên đ ất n ước ta.
Câu 2: Sự chuẩn bị trực tiếp cho việc thành l ập Đảng cộng sản Việt Nam l à
A. ba tổ chức cộng sản ra đời. B. ch ủ trương "Vơ s ản hóa".
C. h ội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. hội nghị th ành l ập Đảng.


Câu 3: Một trong những b ài h ọc kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng v à bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là


A. tăng cư ờng liên minh chi ến đấu giữa ba n ước Đông Dương.
B. k ết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
C. xây dựng lực l ư ợng vũ trang nhân dân l à nhi ệm vụ hàng đầu.
D. k ết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
Câu 4: K ẻ th ù ch ủ yếu của Cách mạng tháng Mư ời Nga năm 1917 là
A. ch ế độ phong kiến. B. liên quân các nư ớc đế quố c.



C. gi ặc ngoại xâm, nội phản . D. chính ph ủ tư sản lâm thời.


Câu 5: Đ ỉnh cao của tình trạng đối đầu gay gắt gi ữa hai siêu cường, hai phe sau Chiến tranh thế giới
2 là


A. chiến tranh Mĩ - Vi ệt Nam. B. thành l ập NATO.
C. chiến tranh hạt nhân. D. chiến tranh l ạnh.


Câu 6: Đi ểm chung của phong trào yêu nư ớc chống Pháp cuối thế kỉ XIX theo ngọn cờ phong kiến
và phong trào yêu nư ớc, cách mạng đầu XX theo khuynh hư ớng dân chủ tư sản ở n ư ớc ta là gì?
A. Lực lư ợng là nông dân và công nhân. B. Mục ti êu đ ấu tranh ch ống phong kiến.
C. Chống Pháp, giành độc lập dân tộc. D. Lãnh đ ạo l à các s ĩ phu phong kiến.


Câu 7: Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lư ợc, b ài tr ừ nội phản l à nhi ệm vụ cấp bách
c ủa cách mạng Việt Nam gắn liền với giai đoạn


A. 1945 -1946. B. 1930 -1945. C. 1946 -1954. D. 1954-1975.


Câu 8: Vi ệc mở rộng th ành viên của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra
lâu dài và đ ầy trở ngại vì


A. v ấn đề Cam- pu- chia đã đ ẩy các nước xa nhau.
B. sự chia rẽ của các nước th ực dân đối với khu vự c.


C. trình đ ộ kinh tế giữa các n ước trong khu vực quá ch ênh l ệch.
D. p hụ thuộc v ào k ết quả cuộc đấu tranh gi ành độc lập của các nư ớ c.


Câu 9: Xu thế to àn c ầu hóa đặt ra vấn đề quan trọng cho các n ư ớc đang phát triển l à
A. phát tr iển giáo dục và đào t ạo nghề nghiệp.



B. nâng cao m ức sống v à ch ất lư ợng cuộc sống của con người.
C. nâng cao ch ất lư ợng nguồn nhân lự c.


D. c ải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.


Câu 10: Bài học đ ư ợc rút ra từ sự vận dụng chủ ngh ĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam , đ ề ra
đường lối sáng tạo, độc lập, tự chủ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
B. thành l ập mặt trận chống đế quốc, phong kiến.


Mã đề 008


Trang 2 /4 - Mã đ ề 00 8


C. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc l ên hàng đ ầu.
D. th ực hiện chống đế quốc v à ch ống phong kiến.


Câu 11: Trong Cách m ạng tháng Tám năm 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi có ý nghĩa
quyết định nhất v ì đây là nơi


A. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ th ù.
B. đ ặt cơ quan đ ầu n ão chỉ huy của lực l ượng cách mạng.
C. có đơng đ ảo quần chúng nhân dân đ ư ợc giác ngộ.
D. có nhi ều thực dân và đế quốc.


Câu 12: Bài học chủ yếu đư ợc rút ra từ sự thất bại của khởi nghĩa Y ên Bái (9 -2 - 1930) cho cách
m ạng Việt Nam là gì?



A. Phải có đường lối lãnh đ ạo đúng đắn. B. Phải có sự chuẩn bị chu đáo.
C. Phải kết hợp tuy ên truy ền với bạo động. D. Phải đo àn k ết các lực lư ợng.


Câu 13: Ở Việt Nam, c hính th ức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nư ớc vào tháng 8 năm 1945 là
do


A. Ủy ban Khởi ngh ĩa to àn quốc . B. Ủy ban dân t ộc giải phóng.
C. đ ại hội quốc dân ở Tân Tr ào. D. hội nghị to àn quốc của Đảng.


Câu 14: Tr ọng điểm chiến l ư ợc phát triển của các quốc gia sau Chiến tranh lạnh là
A. kinh tế. B. toàn c ầu hóa. C. đối thoại. D. quốc phòng.


Câu 15: Đi ểm giống nhau giữa tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên v ới Việt Nam Quốc
dân đảng l à


A. đ ấu tranh giành độc lập. B. phương pháp ho ạt động.
C. khuynh hướng cách mạng. D. xu hướng phát triển.


Câu 16: B ản thông điệp m à Tổng thống Tơ - ru -man gửi Quốc hội Mĩ ng ày 12/3/1947 đư ợc xem l à
s ự khởi đầu cho


A. mưu đồ làm bá ch ủ thế giới tự do của n ư ớc Mĩ.


B. chính sách ch ống Li ên Xơ, gây nên tình tr ạng chiến tranh lạnh.
C. các nư ớc Tây Âu phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh.


D. vi ệc tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân s ự với Mĩ.


Câu 17: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản nỗ lực v ươn lên thành m ột cường quốc
A. châu Á. B. chính trị. C. Á - Âu. D. dân ch ủ.



Câu 18: Phương ti ện độc đáo, khác biệt để Nguyễn Ái Quốc truy ền bá lí luận cách mạng giải phóng
dân t ộc về nư ớc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Câu 19: Ở Việt Nam, tại k ì họp thứ nhất Quốc hội khóa I ngày 2/3/1946, đ ã


A. thành l ập Nha b ình dân h ọc vụ chuyên trách xóa mù.
B. đ ổi Vệ quốc đo àn thành Quân đ ội quốc gia Việt Nam.
C. thơng qua danh sách Chính phủ liên hi ệp kháng chiến.


D. thông qua b ản Hiến Pháp nư ớc Việt Nam dân chủ cộng hò a.


Câu 20: Khẩu hi ệu đấu tranh đượ c đưa ra trong phong trào 1936-1939 ở Đơng Dương là gì?
A. Tự do, dân chủ , cơm áo, hồ bình.


B. Đ ả đ ảo đế quố c, đ ả đ ảo chi ến tranh.
C. Độ c l ậ p dân t ộ c và cách m ạng ruộng đ ấ t.
D. Hồ bình và ru ộng đ ấ t.


Câu 21: Sự s ụp đổ c ủa Liên Xô năm 1991 đ ã tá c động như th ế n ào tới quan hệ quố c t ế?
A. H ình thành tr ật t ự th ế gi ới “đa c ực ”.


B. Tr ậ t t ự hai c ự c Ianta sụp đổ.


C. Phong trào cách m ạng thế gi ới m ấ t ch ỗ d ựa.
D. Tr ậ t t ự th ế gi ớ i “m ột c ực ” h ình thành.


Câu 22: Từ năm 1919-1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hư ớng
nào dư ới đây?



A. Khuynh hướng phong kiến v à khuynh hư ớng vô sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản v à khuynh hư ớng vô s ản.


C. Khuynh hướng dân chủ tư sản kiểu mới v à khuynh hư ớng vô sản.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản v à khuynh hư ớng phong kiến.


Câu 23: Tháng 8-1945, điều kiện khách quan b ên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta
vùng lên giành l ại độc lập, đó là


A. sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
B. sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đứ c.
C. sự thắng lợi của phe Đồng minh chống phát xít.
D. sự đầu h àng vô đi ều kiện của phát xít Nhật.


Câu 24: Tính chất điển h ình c ủa cách m ạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam l à gì?
A. Cách mạng vô sản.


B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩ a.
D. Cách mạng giải phóng dân tộ c.


Câu 25: Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của n ư ớc Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách
m ạng tháng Tám đ ã đ ể lại b ài h ọc kinh nghiệm n ào sau đây?


A. Mềm dẻo trong sách l ư ợc đấu tranh.


B. Phát huy sức mạnh làm chủ đất n ước của nhân dân.
C. Nhân như ợng có giới hạn, có nguyên t ắc .



D. Phải biết phân hóa, cơ lập cao độ kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
A. Vì quân Trung Hoa Dân qu ốc đ ã rút lui.


B. Vì quân Pháp đ ã t ấn công ra miền Bắ c.


C. Vì quân Pháp đ ã th ảo thuận với quân Trung Hoa Dân quố c.
D. Vì tình th ế cách mạng khơng thể trì hỗn được nữa.


Câu 27: Điểm sáng tạo độc đáo của Nguyễn Ái Quốc khi th ành l ập Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. tư cách là đ ặc phái vi ên c ủa Quốc tế cộng sản để thành l ập Đảng.


B. ch ọn đ ịa điểm th ành l ập Đảng ở n ư ớc ngo ài tránh s ự truy sát Pháp.
C. không thành l ập ngay Đảng cộng sản Đông D ương.


D. h ội nghị th ành l ập mang tầm vóc như Đại hội thành l ập Đảng.


Câu 28: Y ếu tố n ào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ
La Tinh?


A. Thắng lợi c ủa cách mạng Cu B a. B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quố c.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam. D. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.


Câu 29: Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc đầu tiên thành công dưới sự l ãnh đ ạo của chính đảng
c ủa giai cấp vơ sản, góp ph ần mở ra thời kì tan rã c ủa chủ nghĩa thực dân tr ên th ế giới l à


A. c ách mạng tháng Tám năm 1945 .
B. chiến thắng lịch sử Điện Bi ên Phủ.
C. p hong trào cách m ạng 1930 -1931.


D. kháng chi ến chống Pháp 1945-1954.


Câu 30: Những giai cấp mới ra đời sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp ở Việt Nam là
A. tư s ản, tiểu t ư sản . B. tư s ản, tiểu t ư sản, công nhân .


C. nông dân,công nhân. D. tư s ản, công nhân .


Câu 31: Năm 1941, Nguy ễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng, vì đây là nơi có
A. lực lư ợng vũ trang đ ã phát tri ển lớn m ạnh .


B. các t ổ chức cứu quốc đã được th ành l ập .
C. đ ịa h ình thu ận lợi để phát triển lực l ư ợng .


D. nhiều căn cứ du kích đ ã được xây dựng .


Câu 32: Sự kiện đánh dấu bư ớc ngoặt quan trọng của phong tr ào công nhân Vi ệt Nam sau chiến
tranh thế giới lần thứ nhất ?


A. Chủ trương "Vơ s ản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh ni ên ( 1928).
B. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản th ành l ập Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Cuộc bãi công của thợ máy xư ởng Ba Son tại S ài Gòn (8/1925).


D. Nguyễn Ái Quốc th ành l ập Hội Việt Nam cách mạng thanh ni ên (5/6/1924).


Câu 33: Sự ra đời của các tổ chức liên k ết kinh tế, thương mại, t ài chính qu ốc tế v à khu v ực là bi ểu
hi ện của


A. xu th ế t oàn cầu hóa.


B. xu thế khu vực hóa.


C. n h ất thể hóa châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Câu 34: Đâu không phải là đi ều kiện b ùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở


Vi ệt Nam?


A. Phát xít Nh ật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Đ ảng và qu ần chúng nhân dân đã sẵn s àng hành động.
C. Lực lư ợng trung gian đ ã ng ả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nh ật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng D ương.
Câu 35: Mục ti êu c ủa ASEAN không nêu lên


A. phát tri ển kinh tế v à vă n hó a. B. phát tri ển quan hệ hữu nghị dân tộ c.
C. duy trì hịa bình và ổn định khu vực. D. nỗ lực hợp tác giữa các th ành viên.
Câu 36: Liên minh châu Âu (EU) ra đ ời nhằm mục đích g ì?


A. H ợp tác kinh tế và khoa họ c. B. Hợp tác kinh tế và văn hó a.
C. H ợp tác chính trị v à kỹ thuật. D. H ợp tác kinh tế và chính tr ị.


Câu 37: Hội nghị Ban chấp h ành Trung ương Đ ảng cộng sản Đông D ương tháng 7/1936, xác định
nhiệm vụ trực tiếp, trư ớc mắt của cách mạng tư sản dân quyền Đông D ương là chống


A. ch ế độ phản động thuộc địa. B. đ ế quốc thực dân Pháp.
C. đ ế quốc và phong kiến. D. bọn phong kiến tay sai.


Câu 38: Tại mặt trận nào trong cu ộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lư ợc (1858 -1884), quân
dân Vi ệt Nam đ ã tích c ực thực hiện “vư ờn không nhà trống” gây cho Pháp nhiều khó khăn?


A. Đà Nẵng năm 1858. B. Gia Định năm 1860.


C. Hà Nội năm 1882. D. Hà Nội năm 1873.


Câu 39: Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn đư ợc phóng, các dân tộc chỉ
có th ể trơng cậy vào


A. lực lượng của các cư ờng quốc tr ên th ế giới.
B. lực lư ợng nhân dân tiến bộ trên th ế giới.
C. s ức mạnh của giai cấp vơ sản tồn th ế giới.
D. lực lượng của bản thân m ình .


Câu 40: Yêu cầu lịch sử đặt ra cho n ư ớc Việt Nam v ào gi ữa thế kỉ XIX, tr ước khi Pháp xâm lư ợc là
A . gi ải phóng sức sản xuất và cải thiện đời sống nhân dân.


B. đóng c ửa ngăn chặn sự xâm nhập của CNTD ph ương Tây.
C. m ở cửa cho các nư ớc phương Tây vào tự do truyền đạo.
D. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, đ àn áp khởi nghĩa nông dân.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>1 B </b>


<b>2 A </b>
<b>3 B </b>
<b>4 D </b>
<b>5 D </b>
<b>6 C </b>
<b>7 A </b>


<b>11 A </b>
<b>12 B </b>
<b>13 A </b>
<b>14 A </b>


<b>15 A </b>
<b>16 B </b>
<b>17 B </b>


<b>21 B </b>
<b>22 B </b>
<b>23 D </b>
<b>24 D </b>
<b>25 B </b>
<b>26 D </b>
<b>27 C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>8 A </b>


<b>9 D </b>
<b>10 C </b>


<b>18 C </b>
<b>19 C </b>
<b>20 A </b>


<b>28 A </b>
<b>29 A </b>
<b> 30 A </b>


<b>38 A </b>
<b>39 D </b>
<b>40 A </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



Câu 1: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh:
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.


B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.


D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.


Câu 2: Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những
năm 1936 – 1939 là


A. ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.


B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.


D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.


Câu 3: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt
Nam là


A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.


B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai


D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.


Câu 4: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải


để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?


A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến. D. Tun ngơn độc lập


Câu 5: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)


B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.


D. Định ước Henxinki năm 1975.


Câu 6: So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu – đơng (1950) có gì khác về
kết quả và nghĩa lịch sử?


A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.


D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
A. Chính sách đầu tư vốn.


B. Chính sách tăng thuế khóa.


C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào cơng nghiệp.



Câu 8: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiến chương ASEAN.


B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.


Câu 9: Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là.
A. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


B. đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.


D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
Câu 10: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:


“Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của
sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ...ngày càng cao của con người”.


A. cuộc sống và sản xuất B. vật chất và tinh thần
C. dân số và môi trường D. kinh tế và chiến tranh


Câu 11: Nước Mĩ đã làm gì để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -
1933?


A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước B. Khai thác bóc lột thuộc địa
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội


Câu 12: Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì tại Pháp vào ngày 25-12-1920?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.



B. Dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.


D. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.


Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng nhất sau vụ khủng bố 11/9/2001 ở Mĩ?


A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới.
B. Nước Mĩ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an nnh chính trị bị đe dọa.


C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.


Câu 14: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những
năm 1919-1925?


A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.


B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Câu 15: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và


phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.


B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp.



D. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.


Câu 16: Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp?


A. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946)
của thực dân Pháp.


B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng


C. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.


Câu 17: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc địi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để
được tự do buôn bán ở Trung Quốc?


A. Đế quốc Nhật B. Thực dân Pháp C. Đế quốc Mĩ D. Thực dân Anh


Câu 18: Nhiệm vụ chung của cách mạng Lào và Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975 là
A. kháng chiến chống Mĩ. B. xây dựng chủ nghĩa xã hội.


C. đấu tranh giành độc lập. D. kháng chiến chống Pháp.


Câu 19: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương
chính trị của Đảng (10/1930) .


A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.


B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã


hội chủ nghĩa.


C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nơng dân.


Câu 20: Mục đích của Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người cùng khổ, Đời
sống công nhân là


A. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.


D. truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân.


Câu 21: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức
cộng sản năm 1929?


A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.


C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
dân đảng là ở


A. khuynh hướng cách mạng. B. phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. địa bàn hoạt động. D. thành phần tham gia.


Câu 23: . Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một


cực?


A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.


B. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.


Câu 24: Nhân dân Liên Xơ nhanh chóng hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế
(1946-1950) dựa vào


A. những tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. tinh thần tự lực tự cường. D. có nguồn tài nguyên phong phú.


Câu 25: . Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị
Ianta là


A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
B. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.


C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
D. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.


Câu 26: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Duy trì hịa bình, anh ninh thế giới.


D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.



Câu 27: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?


A. Hơn 90% dân số không biết chữ


B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành


D. Chính quyền cách mạng non trẻ.


Câu 28: Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1950 – nửa
đầu những năm 70) có ý nghĩa


A. đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự với Mĩ.
B. nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.


C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.


Câu 29: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác
định từ sau ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


C. Nhật vào Đơng Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.


Câu 30: Chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 là


A. “Toàn dân kháng chiến”


B. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. kháng chiến kiến quốc


D. phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.


Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu
thập niên 90 (thế kỉ XX) ?


A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.


C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.


D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.


Câu 32: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch.


B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.


C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.


D. làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 33: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. triển khai “chiến lược tồn cầu”.



D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.


Câu 34: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) khơng được coi
là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế?


A. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.


C. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.


D. Vì Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.


Câu 35: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong
những năm 1919-1925?


A. Công hội thành lập ở Sài Gịn - Chợ Lớn.
B. Cơng nhân Ba Son bãi công.


C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.


Câu 36: Chủ trương cải cách - mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được đề ra tại
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 - 1976).


D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).



Câu 37: Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
đầu thế kỷ XX có sự khác nhau về


A. mục đích. B. phương pháp. C. tư tưởng. D. tầng lớp lãnh đạo.


Câu 38: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây?


A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.


B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
D. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.


Câu 39: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do
nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?


A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
D. Chi phí cho quốc phịng thấp.


Câu 40: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hố là
A. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.


B. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.


D. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



1 B 11 D 21 A 31 A


2 C 12 B 22 A 32 D


3 B 13 A 23 C 33 C


4 D 14 D 24 C 34 B


5 B 15 C 25 A 35 B


6 D 16 C 26 C 36 A


7 C 17 A 27 B 37 B


8 C 18 A 28 D 38 A


9 D 19 A 29 A 39 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


Câu 1: Nội dung nào dưới đây là tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)?
A. Chiến tranh phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa các nước đế quốc.


B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.


Câu 2: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ là


A. đồng minh. B. đối tác. C. đối đầu. D. hợp tác.


Câu 3: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng
A. vô sản. B. cải cách. C. phong kiến. D. dân chủ tư sản.


Câu 4: Thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX với mục đích chủ yếu là
A. mở rộng thị trường. B. truyền đạo Thiên chúa.


C. khai hóa văn minh. D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự.


Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.


B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.


Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện “Chiến lược toàn cầu” với tham vọng chủ yếu là
A. làm bá chủ thế giới.


B. đàn áp phong trào cách mạng thế giới.


C. ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.


Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã thực hiện nhiệm vụ chống
A. đế quốc và tư sản. B. phong kiến và tay sai.


C. phong kiến và tư sản. D. đế quốc và phong kiến.



Câu 8: Trước nguy cơ bị các nước phương Tây xâm lược, Xiêm đã thực hiện biện pháp gì để bảo vệ nền
độc


lập?


A. Dựa vào thế lực của các nước láng giềng. B. Quân sự hóa nền kinh tế trong nước.
C. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh. D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
Câu 9: Sau Hiệp ước 1862, triều đình nhà Nguyễn đã hạ lệnh cho Trương Định phải
A. đầu hàng Pháp. B. bãi binh.


C. kiên quyết chống Pháp. D. đàm phán với Pháp.


Câu 10: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo
A. Thanh niên. B. Búa liềm. C. An Nam trẻ. D. Đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.


B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.


D. Mặt trận Thống nhất nhân dân Phản đế Đông Dương.


Câu 12: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) kết thúc với sự thất bại của phe nào?
A. Đồng minh. B. Liên minh. C. Phát xít. D. Hiệp ước.


Câu 13: Năm 1921, nước Nga thực hiện chính sách nào?
A. Chính sách mới. B. Chính sách cộng sản thời chiến.



C. Chính sách kinh tế mới. D. Chính sách láng giềng thân thiện.


Câu 14: Yêu cầu nào dưới đây đặt ra đối với nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á sau khi giành được
độc lập?


A. Hợp tác cùng phát triển. B. Phát triển kinh tế độc lập.
C. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô. D. Liên kết chặt chẽ với Mĩ.


Câu 15: Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bắt đầu diễn ra ác liệt. B. bước vào giai đoạn kết thúc.


C. bắt đầu bùng nổ. D. đã kết thúc.


Câu 16: Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1949) là
A. tăng cường lực lượng của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.


B. đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.


C. đánh dấu sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên tồn thế giới.
D. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới.
Câu 17: Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc đã


A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.


B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


C. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đơng.


D. triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.



Câu 18: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ đã sử dụng
khẩu hiệu gì?


A. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”. B. “Tự do - dân chủ”.
C. “Thúc đẩy dân chủ”. D. “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.


Câu 19: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là
A. cách mạng Tân Hợi. B. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.


C. cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất. D. phong trào Nghĩa Hịa đồn.


Câu 20: Ngành kinh tế nào được thực dân Pháp đầu tư số vốn nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ hai ở Việt Nam (1919 - 1929)?


A. Thương nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Công nghiệp nhẹ.


Câu 21: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
B. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.


C. góp phần làm xói mịn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với các nước xã hội chủ nghĩa.


Câu 22: Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là gì?
A. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối trong phong trào yêu nước.


B. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.



D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.


Câu 23: Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -
1931 vì


A. giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.


B. hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.
D. là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xơ viết ở nước Nga.


Câu 24: Hội nghị tháng 11 - 1939 và Hội nghị tháng 5 - 1941 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đơng Dương có điểm khác biệt về


A. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
B. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.
C. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.


D. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.


Câu 25: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam được Đảng xác định trong những năm 1939 - 1941


A. lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
B. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
C. đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do dân chủ.
D. đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.


Câu 26: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về phong trào công nhân Việt Nam (1919 - 1925)?


A. Hình thức bãi cơng chưa được sử dụng phổ biến.


B. Là một bộ phận của phong trào yêu nước.
C. Là nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ.


D. Là phong trào đấu tranh duy nhất phát triển mạnh mẽ.


Câu 27: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương
chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương?


A. Khẳng định vai trị lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.


D. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
B. các nước đều giành được độc lập.


C. các nước đều tham gia vào các liên minh kinh tế, chính trị.


D. các nước đều xây dựng nhà nước theo những con đường khác nhau.


Câu 29: Vì sao cuộc cải cách của Ra - ma V ở Xiêm được gọi là cách mạng tư sản?
A. Có sự tham gia của đơng đảo các lực lượng xã hội.


B. Do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Góp phần làm sụp đổ chế độ phong kiến.



Câu 30: Nguyên nhân quyết định dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và
Campuchia


cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì?
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc.
B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học.
D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo.


Câu 31: Nhận xét nào dưới đây là đúng về nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỷ XX?


A. Chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh. B. Không gắn cứu nước với canh tân đất nước.
C. Thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến. D. Phong trào cịn mang nặng tính tự phát.


Câu 32: Việc xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc từ Cách mạng
tháng Mười Nga năm 1917, trước hết vì cuộc cách mạng này


A. đã giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
B. đã giải phóng hồn tồn giai cấp công nhân và nông dân.
C. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.


D. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.


Câu 33: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt. B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.


C. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định. D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.


Câu 34: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh


lạnh là


A. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.


C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.


D. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.


Câu 35: Việt Nam có thể học tập được kinh nghiệm gì từ cơng cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm
1978?


A. Phát triển các ngành nông nhiệp, công nghiệp, dịch vụ.
B. Lấy cải cách về chính trị làm trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28
D. Cải cách mở cửa phải đi đơi với ngoại giao có điều kiện.


Câu 36: Việt Nam có thể học tập kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?


A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động.
C. Nâng cao vai trị của các cơng ty độc quyền.


D. Khai thác nguồn tài nguyên từ các nước phụ thuộc.


Câu 37: Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mĩ đạt được kết quả nào dưới đây?



A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.


Câu 38: Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là
A. bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.


B. mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
C. chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.


D. chế độ phong kiến đang phát triển.


Câu 39: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng
tháng Tám năm 1945?


A. Thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một hình thức mặt trận riêng.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, cơng khai và hợp pháp.


D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.


Câu 40: Yếu tố nào dưới đây tác động đến việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết kinh tế
khu vực trong nửa sau thế kỷ XX?


A. Sự phát triển của cách mạng khoa học kỹ thuật.
B. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.


C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 D 11 C 21 C 31 C


2 C 12 B 22 D 32 A


3 A 13 C 23 A 33 D


4 A 14 A 24 B 34 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


6 A 16 A 26 B 36 A


7 D 17 D 27 D 37 D


8 D 18 C 28 B 38 C


9 B 19 B 29 C 39 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>


<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi On </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi thử đại học môn hóa học năm 2013 có đáp án
  • 9
  • 446
  • 3
  • ×