Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm Tương tác và tác động đa hiệu của gen - Liên kết, hoán vị gen Sinh học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TƯƠNG TÁC </b>



<b>VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN - </b>


<b>LIÊN KẾT, HOÁN VỊ GEN SINH HỌC 12 </b>



<b>CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>TƯƠNG TÁC VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>


<b>Câu 1/</b> Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?


A. Một gen qui định một tính trạng B. Một gen qui định một enzim/prôtêin
C. Một gen qui định một chuổi pôlipeptit D. Một gen qui định một kiểu hình


<b>Câu 2/</b> Gen đa hiệu là gì?


A. Gen tạo ra nhiều mARN


B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao


<b>Câu 3/</b> Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?


A. Các alen cùng một lôcus


B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau


D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau



<b>Câu 4/</b> Đặc điểm nào là khơng đúng khi nói về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người?


A. Nguyên nhân do đột biến ở cấp phân tử


B. Do đột biến thay thế 1 axitamin ở vị trí thứ 6 trong chuổi pơlipeptit -Hemơglơbin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D. Chỉ xảy ra ở nam giới


<b>Câu 5/</b> Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở đời


con là:


A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256


<b>Câu 6/</b> Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 3 alen trội trong tổ hợp gen ở đời


con là:


A. 28/128 B.28/256 C. 14/256 D. 8/256


<b>Câu 7/</b> Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời


con là:


A.32/256 B. 7/64 C. 56/256 D. 18/64


<b>Câu 8/</b> Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là:



A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu


<b>Câu 9/</b> Cơ sở di truyền của biến dị tương quan là:


A. Tương tác bổ sung của các gen cùng alen B. Tương tác bổ sung của các gen không
alen


C. Tương tác át chế của các gen không alen D. Gen đa hiệu


<b>Câu 10/</b> Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?


A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen
C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen D. Thuộc tính trạng MenDen


<b>Câu 11/</b> Ở một lồi thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp.Sự có mặt


mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây
cao nhất là:


A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm


<b>Câu 12/</b> Ở một lồi thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen khơng alen tác động cộng gộp.Sự có mặt


mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm.Cây cao nhất có chiều cao 190cm.Cây cao 170cm có
kiểu gen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>Câu 13/</b> Khi lai 2 thứ bí trịn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt



bí dẹt,F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 trịn / 1 dài.Kiểu gen của thế hệ P có thể là:


A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb


C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb


<b>Câu 14/</b> Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu


đen,alen a qui định lông trắng.Gen B át chế màu lông,alenb không át chế.Cho lai gà thuần chủng
lông màu AAbb với gà lông trắng aaBB được F1 sau đó cho F1 giao phối thì kiểu hình F2 sẽ là:
A. 9 màu / 7 trắng B. 7 màu / 9 trắng


C. 13 màu / 3 trắng D. 3 màu / 13 trắng


<b>Câu 15/</b> Các gen khơng alen có những kiểu tương tác nào?


1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át khơng hồn tồn alen lặn
3: tương tác bổ sung 4: tương tác cộng gộp


Câu trả lời đúng là:


A. 1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 3,4 D. 1,2,3,4


<b>Câu 16/</b> Các gen alen có những kiểu tương tác nào?


1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: Alen trội át khơng hồn tồn alen lặn
3: tương tác bổ sung 4: Tương tác át chế 5: tương tác cộng gộp
Câu trả lời đúng là:



A. 1,2 B. 1,2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4,5


<b>Câu 17/</b> Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng thì F2 thu


được bao nhiêu loại kiểu hình khác nhau?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 18/</b> Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng .Tỉ lệ hạt


màu đỏ hồng ở F2 là:


A. 1/16 B. 2/16 C. 4/16 D. 6/16


<b>Câu 19/</b> Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng .Tỉ lệ hạt


màu đỏ/hồng ở F2 là:


A. 1/3 B.2/1 C. 1/2 D. 3/1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
A. Ấu trùng yếu B. Lông cứng hơn C. Tuổi thọ ngắn D. Trứng đẻ ít


<b>Câu 21/</b> Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế:


A. Một gen chi phối nhiều tính trạng B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng
C. Nhiều gen khơng alen chi phối một tính trạng D. Nhiều gen tương tác bổ sung


<b>Câu 22/</b> Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:



A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen
B. Làm tăng biến dị tổ hợp


C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai
D.Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai


<b>Câu 23/</b> Trong tương tác cộng gộp,tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:


A. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
B . Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ


C. Làm xuất hiện các tính trạng mới khơng có ở bố,mẹ
D. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng


<b>Câu 24/</b> Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi của


mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiên tượng di truyền:
A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp


C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tác động đa hiệu của gen


<b>Câu 25/</b> Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các


kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở
F2 là:


A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ / 1 hoa trắng D. 100% hoa đỏ


<b>Câu 26/</b> Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là



1:2:1. Kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:


A. 9/3/3/1 B. 9/6/1 C. 9/7 D. 12/3/1


<b>Câu 27/</b> Gen đa hiệu là cơ sở giải thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen


C. Biến dị tương quan


D. Sự tác động qua lại giữa các alen


<b>LIÊN KẾT,HOÁN VỊ GEN </b>


<b>Câu 28/</b> Hoán vị gen thường xảy ra trong trường hợp nào?


A. Kì đầu của nguyên phân
B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì đầu của giảm phân II


D. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử


<b>Câu 29/</b> Cách tốt nhất để phát hiện được các gen nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau:


A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ B. Cho giao phấn
C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần D. Lai phân tích


<b>Câu 30/</b> Vì sao tần số hốn vị gen ln ≤ 50%?



A. Khơng phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hốn vị gen
B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu
C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau


D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4
crômatit


<b>Câu 31/</b> Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hốn vị


gen thì tần số hốn vị gen bằng bao nhiêu?


A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%


<b>Câu 32/</b> Phát biểu nào là không đúng khi nói về liên kết gen?


A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp


B. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST nên không thể phân li độc lập với nhau được
C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<b>Câu 33/</b> Kiểu gen AaBB


<i>de</i>
<i>DE</i>


khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra
hoán vị gen?



A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


<b>Câu 34/</b> Kiểu gen AABb


<i>dE</i>
<i>De</i>


khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị
gen?


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


<b>Câu 35/</b> Ở ruồi giấm hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đến giới tính?


A. Chỉ xảy ra ở giới đực
B. Chỉ xảy ra ở giới cái
C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực


D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau


<b>Câu 36/</b> Kiểu gen AA Bb


<i>dE</i>
<i>De</i>


khi giảm phân có xảy ra hốn vị với tần số 20%.Tỉ lệ sinh ra giao
tử ABDE:


A. 5% B. 10% C. 20% D. 40%



<b>Câu 37/</b> Bản đồ di truyền là gì?


A. Bản đồ thể hiện tất cả các gen trong tế bào


B. Bản đồ thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST
C. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội
D. Bản đồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội có lợi


<b>Câu 38/</b> Nếu có 5 cặp gen nằm trên 2 cặp NST thì ít nhất và nhiều nhất tạo nên được bao nhiêu


loại giao tử?


A. 1 và 4 B.1 và 16 C. 1 và 8 D. 2 và 16


<b>Câu 39/</b> Cho các phép lai: 1:(


<i>aB</i>
<i>Ab</i>


x


<i>Ab</i>
<i>aB</i>


); 2:(


<i>ab</i>
<i>AB</i>



x


<i>AB</i>
<i>ab</i>


); 3:(


<i>ab</i>
<i>AB</i>


x


<i>Ab</i>
<i>aB</i>


); 4:(


<i>ab</i>
<i>AB</i>
x
<i>ab</i>
<i>ab</i>
)
Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?


A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I



B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST


C. Sự bắt đơi khơng bình thường của các gen trên một NST


D. Các gen trong một nhóm liên kết khơng thể phân li độc lập mà ln có sự trao đổi chéo.


<b>Câu 41/</b> Các gen liên kết hồn tồn,tính trạng trội hồn tồn,tác động riêng rẽ.Phép lai nào sau


đây cho tỉ lệ kiểu gen 1/2/1?


A. Ab/aB x Ab/aB B. Ab/aB x Ab/ab
C. AB/ab x Ab/aB D. AB/ab x Ab/ab


<b>Câu 42/</b> Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào?


A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết
B. Tần số hốn vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ


D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân


<b>Câu 43/</b> Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là:


A. ACB B. BAC C. ABC D. CBA


<b>Câu 44/</b> Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hốn vị gen?


A. Khơng thể lớn hơn 50%,thường nhỏ hơn 50%.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST


D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn


<b>Câu 45/</b> Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật:


A .Liên kết gen B. Hoán vị gen
C. Phân li độc lập D. Tương tác gen


<b>Câu 46/</b> Hốn vị gen xảy ra ở q trình ,giới nào?


A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên phân,xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài
B. Xảy ra ở nguyên phân,ở một hoặc cả hai giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
D. Gặp ở giảm phân,mỗi loài chỉ xảy ra ở một giới


<b>Câu 47/</b> Giảm phân xảy ra ở kì nào của phân bào?


A. Kì đầu và giữa giảm phân I B. Kì đầu và giữa giảm phân II
C. Kì đầu giảm phân I D. Kì đầu giảm phân I


<b>Câu 48/</b> Bản đồ di truyền có vai trị gì trong cơng tác giống?


A. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng cần loại bỏ
B. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng khơng có giá trị kinh tế
D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối do đó rút ngắn được thời gian tạo giống


<b>Câu 49/</b> Lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản. Cho F1 lai phân


tích.Kết quả phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hốn vị gen:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×