Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Cẩm Thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT CẨM THỦY 1 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG HALOGEN </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1. </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là


<b> A. </b> ns1. <b>B. </b> ns2np5. <b>C. </b> ns2np6nd1. <b><sub>D. </sub></b>ns2np3.


<b>Câu 2. </b><sub>Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt :NaOH,HCl, NaCl, HNO3.Để nhận biết các chất </sub>


trên ta dùng


<b> A. </b><sub> Quỳ tím và dung dịch AgNO3.</sub><b> B. </b>. Dung dịch NaOH.<b> C. </b><sub> Chỉ dùng dung dịch AgNO3.</sub> <b>D. </b> Chỉ
dùng quỳ tím.


<b>Câu 3. </b>Trong phương trình Cl2 +2NaOH <sub>NaCl + NaClO + H2O thì vai trị của Cl2 là: </sub>
<b> A. </b> Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. <b>B. </b> Chất oxi hóa.


<b> C. </b> Khơng phải chất oxi hóa ,khơng phải chất khử. <b>D. </b> Chất khử.


<b>Câu 4. </b><sub>Cho hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1M thu được 6,72 lit </sub>


khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là


<b> A. </b> 0,56 lit. <b>B. </b> 1,12 lit. <b>C. </b> 0,224 lit. <b>D. </b> 0,6 lit.


<b>Câu 5. </b>Trong phịng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?


<b> A. </b> KClO3. <b>B. </b> MnO2. <b>C. </b><sub> KMnO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> <b>D. </b> HCl.



<b>Câu 6. </b>Clo <b>không</b> tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. </b><sub> NaBr.</sub> <b>B. </b> KCl. <b>C. </b><sub> Ca(OH)2.</sub><b> D. </b> NaOH.


<b>Câu 7. </b>Sục khí clo vào dung dịch KI có sẵn một ít hồ tinh bột thì hiện tượng là


<b> A. </b> Dung dịch không chuyển màu. <b>B. </b> Dung dịch chuyển màu vàng.


<b> C. </b> Dung dịch xuất hiện kết tủa <b>D. </b> Dung dịch chuyển màu xanh.


<b>Câu 8. </b>Trường hợp phản ứng diễn ra ở điều kiện thích hợp là 1. KI + AgNO3 2.NaCl + Br2 3.KI +


Cl2


4.AgNO3 + NaF 5. HCl + CaCO3 6. F2 + H2O 7. I2 + H2


<b> A. </b> 1,2,3,4, 6. <b>B. </b>1,2,3,4,5,7. <b>C. </b> 1,3,5,6,7. <b>D. </b> 1,3,4,5,7.


<b>Câu 9. </b>Dẫn khí clo dư vào hỗn hợp dung dịch X gồm KBr và KI thu được 7,45 gam KCl tổng số mol của
hỗn hợp X là


<b> A. </b> 0,3. <b>B. </b> 0,2. <b>C. </b> 0,1. <b>D. </b> 0,4.


<b>Câu 10. </b>Chọn câu đúng:


<b> A. </b> Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.


<b> B. </b> Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.



<b> C. </b> Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit.


<b> D. </b> Clorua vôi không phải là muối.


<b>Câu 11. </b><sub>Cho KMnO4 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,6 M đặc thì thể tích khí clo thu được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b> 8,96 lit. <b>B. </b> 13,4 lit. <b>C. </b> 8,4 lit. <b>D. </b> 1,12 lit.


<b>Câu 12. </b><sub>Cho: Cu(OH)2, Cu, CuO,Fe, NaCl, AgNO</sub>3.<b>Số chất tác dụng đƣợc</b> với dung dịch HCl là


<b> A. </b> 4. <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 1. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 13. </b> Chỉ ra so sánh đúng


<b> A. </b> Tính oxi hóa : F2>Cl2>Br2>I2 <b>B. </b> Tính axit: HBr<HI< HF< HCl
<b> C. </b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3 <b>D. </b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI


<b>Câu 14. </b>Cho 2 phương trình sau 4HCl + MnO2 ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Mg -> MgCl2 + H2 ; hai


phương trình trên chứng tỏa HCl là


<b> A. </b> đóng vai trị là bazơ. <b> B. </b> vừa đóng vai trị là chất khử vừa đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b> C. </b> đóng vai trị là chất khử.<b> D. </b> đóng vai trị là axit.


<b>Câu 15. </b>Nước clo, nước Gia-ven, clorua vôi dùng tẩy trắng vải sợi, giấy và diệt khuẩn do:


<b> A. </b> tính khử mạnh. <b>B. </b> tính axit mạnh.


<b> C. </b> tính oxi hố mạnh. <b>D. </b> tính bazơ mạnh.



<b>Câu 16. </b><sub>Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối? </sub>


<b> A. </b> Cu. <b>B. </b> Ag. <b>C. </b> Fe. <b>D. </b> Ca.


<b>Câu 17. </b>Cho 20,6g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được kết tủa,


kết tủa này đem ra ngoài ánh sáng phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri
halogenua NaX là


<b> A. </b> NaBr. <b>B. </b> NaF. <b>C. </b> NaI. <b>D. </b> NaCl.


<b>Câu 18. </b>Đổ dung dịch chứa 0,2mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung


dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu


<b> A. </b> xanh. <b>B. </b> khơng màu. <b>C. </b> tím. <b>D. </b> đỏ.


<b>Câu 19. </b>Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?


<b> A. </b> KI. <b>B. </b> KF. <b>C. </b> NaBr. <b>D. </b> NaCl.


<b>Câu 20. </b>Cho7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
tăng thêm 7g. số mol HCl đã tham gia phản ứng là


<b> A. </b> 0,5 mol. <b>B. </b> 0,8 mol. <b>C. </b> 0,7 mol. <b>D. </b> 0,6 mol.


<b>Câu 21. </b>Cho các chất oxi hóa KMnO4,MnO2,K2Cr2O7,PbO2 có số mol là 1 mol tác dụng với HCl đặc vừa


đủ. Hai phương trình của 2 chất nào có số mol clo sinh ra bằng nhau



<b> A. </b>MnO2 và PbO2. <b>B. </b> MnO2,K2Cr2O7. <b>C. </b> KMnO4,K2Cr2O7. <b>D. </b> KMnO4,MnO2.
<b>Câu 22. </b>Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O


số phân tử HCl <b>bị oxi hóa</b> trong phản ứng trên là


<b> A. </b> 10 . <b>B. </b> 34. <b>C. </b> 16 . <b>D. </b> 35.


<b>Câu 23. </b>Công thức phân tử của clorua vôi là


<b> A. </b> CaOCl2. <b>B. </b> KClO3. <b>C. </b> HCl. <b>D. </b> NaClO.


<b>Câu 24. </b>Cho sơ đồ điều chế : 2NaX (r)+ H2SO4(đ)


0


<i>t</i>


<sub> 2HX + Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>. (X là halogen). HX là </sub>


những chất nào sau đây thì phù hợp


<b> A. </b> HBr hoặc HI . <b>B. </b> HI hoặc HF . <b>C. </b> HF hoặc HCl. <b>D. </b> HCl hoặc HBr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. </b> 28%. <b>B. </b> 60%. <b>C. </b> 40%. <b>D. </b> 70% .


<b>Câu 26. </b>Chỉ ra nội dung <b>sai</b> : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.


<b> A. </b> độ âm điện : giảm dần.



<b> B. </b> trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.


<b> C. </b> nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi : giảm dần.


<b> D. </b> màu sắc : đậm dần.


<b>Câu 27. </b>Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là


<b> A. </b> điện phân dung dịch BaCl2. <b>B. </b> Cho HCl đặc tác dụng với KMnO4.


<b> C. </b> điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp. <b>D. </b> điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
xốp.


<b>Câu 28. </b>Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất


<b> A. </b> Flo. <b>B. </b> Clo. <b>C. </b> Brom. <b>D. </b> Iot.


<b>Câu 29. (0.39 điểm) </b>Clo <b>không </b>tác dụng với chất nào sau đây


<b> A. </b> KI. <b>B. </b> oxi. <b>C. </b> NaOH. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 30. </b>Dung dịch nào khơng thể chứa trong bình thủy tinh?


<b> A. </b><sub> HCl.</sub> <b>B. </b><sub> HNO3. </sub> <b>C. </b> HF. <b>D. </b><sub> H2SO4</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 31. </b>Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit <b>giảm</b> dần?


<b> A. </b> HBr, HI, HF, HCl. <b>B. </b> HF, HCl, HBr, HI. <b>C. </b> HCl, HBr, HI,HF . <b>D. </b> HI ,HBr, HCl, HF.


<b>Câu 32. </b>Ở dạng đơn chất 2 nguyên tố halogen rất độc,nhưng ở dạng hợp chất muối natri halogenua lại rất



cần thiết cho con người. Hai đơn chất đó là


<b> A. </b> Flo và clo. <b>B. </b> Clo và iot. <b>C. </b> Brom và clo. <b>D. </b> Flo và iot.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu</b> 1. Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là


A. 2HCl + Zn -> ZnCl2 + H2 B. 4HCl + MnO2 ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O


C. 2 HCl + Mg(OH)2 -> MgCl2 + 2H2O D. 2HCl + CuO -> CuCl2 + H2O


<b>Câu</b> 2. Ở dạng đơn chất 2 nguyên tố halogen rất độc,nhưng ở dạng hợp chất muối natri halogenua lại rất
cần thiết cho con người. Hai đơn chất đó là


A. Brom và clo. B. Clo và iot. C. Flo và clo. D. Flo và iot


<b>Câu</b><sub> 3. Sản phẩm của phương trình : Br2 + SO2 + H2O là </sub>


A. HBr và H2SO4. B. HBr và H2SO3. C. HBr và S. <sub>D. HBr và H2S. </sub>


<b>Câu</b> 4. Khi cho 1,58g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là


(H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55)


A. 16,8 lít B. 8,4 lít C. 0,56 lít D. 0,336 lít


<b>Câu</b><sub> 5. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối? </sub>



A. Cu B. Fe C. Mg D. Ag


<b>Câu</b> 6. Sục khí clo vào dung dịch NaI có sẵn một ít hồ tinh bột thì hiện tượng là


A. dung dịch xuất hiện kết tủa. B. dung dịch chuyển màu xanh.


C. dung dịch không chuyển màu. D. dung dịch chuyển màu vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. AlCl3 B. ZnCl2 C. BaCl2 D. KCl
<b>Câu</b> 8. Clo tác dụng với dãy những chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp


A. O2,H2,HCl. B. NaCl,H2,NaI. C. dd NaOH,KCl,H2. D. Cu,H2, dd NaOH, dd


NaBr.


<b>Câu</b> 9. Cho 2 phương trình sau 4HCl + MnO2 ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe -> FeCl2 + H2 ; hai


phương trình trên chứng tỏa HCl là


A. vừa đóng vai trị là chất khử vừa đóng vai trị là chất oxi hóa.
B. đóng vai trị là axit.


C. đóng vai trị là chất khử.
D. đóng vai trị là bazơ.


<b>Câu</b> 10. Để hồ tan hoàn toàn 10 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl 1,6 M dư và thu được V lít khí CO2


(đktc). Giá trị của V là


A. 0,224 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít



<b>Câu</b> 11. Hịa tan 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc).


Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là


A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. 40,62% và 59,38%


<b>Câu</b> 12. Đổ dung dịch chứa 0,02mol HI vào dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung
dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu


A. tím B. đỏ C. khơng màu D. xanh


<b>Câu</b> 13. Dẫn khí clo dư vào hỗn hợp dung dịch X gồm NaBr và NaI thu được 11,7 gam NaCl tổng số
mol của hỗn hợp X là


A. 0,3. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.


<b>Câu</b> 14. Ngun tố nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất


A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo


<b>Câu</b> 15. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, thu được sản phẩm khí ở catot là


A. Cl2 B. H2 C. O2 D. HCl


<b>Câu</b> 16. Có 4 dung dịch riêng biệt gồm : HCl, HNO3. KCl, KNO3. Bằng phương pháp hóa học có thể


dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên


A. Phenolptalein, dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím , dung dịch AgNO3



C. Dung dịch KOH, dung dịch Na2CO3 D. dung dịch H2SO4, dung dịch AgNO3


<b>Câu</b> 17. Các ứng dụng của nước clo, nước Gia-ven, clorua vôi , đều dựa trên cơ sở :


A. tính oxi hố mạnh. B. tính tẩy trắng. C. tính khử mạnh. D. tính sát trùng.


<b>Câu</b> 18. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O ;Clo đóng vai trò nào sau đây ?


A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử.


C. Khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.


<b>Câu</b> 19. 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính
axit ?


A. HBr, HI, HF, HCl B. HCl, HF, HBr, HI C. HF, HCl, HBr, HI D. HI, HBr, HCl, HF


<b>Câu</b> 20. Cho 10 gam hỗn hợp Mg và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl lỗng. Thu được 3,308 lít
H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> 21. Cho các chất sau Fe2O3,Cu,Na2CO3,Fe(OH)3,Mg,NaCl; số chất tác dụng với dung dịch HCl là


A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>Câu</b> 22. Khi sục khí Cl2 vào dung dịch Na2 CO3, tạo ra sản phẩm là


A. NaCl, CO2, HClO. B. NaClO, CO2. C. NaCl, NaClO, CO2. D. NaCl, CO2, O2.
<b>Câu</b> 23. Muối nào sau đây thường được sử dụng để điều chế HCl?



A. KNO3 B. NaCl C. K2SO4 D. CaCl2


<b>Câu</b> 24. Không thể dùng lọ thủy tinh đựng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4 đặc.


25. Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với V lít dung dịch HCl 0,5 M . Thể tích dung dịch HCl cần dùng là


A. 3,2 lít B. 16 lít C. 0,8 lít D. 1,6 lít


<b>Câu</b> 26. Hịa tan 5,6 lít khí HCl (đktc)vào H2O thu được 500 ml dung dịch HCl có nồng độ mol là


A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,05M D. 0,1 M


<b>Câu</b> 27. 16,15 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( với X, Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp nhau) vào
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 33,15 gam kết tủa. Cơng thức của hai muối đem dùng là


A. NaCl và NaBr B. NaI và NaBr C. NaCl và NaI D. NaCl và NaF


<b>Câu</b> 28. Cho 0,64 gam hỗn hợp Mg và Ca tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí
H2(Đktc). Khối lượng muối clorua thu được là


A. 2,06g B. 0,64g C. 4,12g D. 4,48g


<b>Câu</b> 29. Các nguyên tử nhóm halogen đều có :


A. 3e ở lớp ngồi cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng


<b>Câu</b> 30. Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là



A. Liên kết phối trí (cho nhận) B. Liên kết cộng hóa trị khơng cực


C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion


<b>Câu</b> 31. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp KF 0,05M và KCl 0,01M.


Kết tủa tạo thành có khối lượng


A. 0,635 g B. 0,1435 g C. 0,7785 g D. 0,0108 g


<b>Câu</b> 32. Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa bột CuO hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa học 10 - Đề 4
  • 2
  • 461
  • 0
  • ×