Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.87 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH . (7 điểm). </b>
<b>Câu I ( 2 điểm) </b>
Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3 +(1−2<i>m</i>)<i>x</i>2 +(2−<i>m</i>)<i>x</i>+<i>m</i>+2 (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m đểđồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:<i>x</i>+<i>y</i>+7=0gócα ,biết
26
1
cosα = .
<b>Câu II (2 điểm) </b>
1. Giải bất phương trình: 4 5
4
2
log2
2
1 − ≤
−<i>x</i>
<i>x</i>
.
2. Giải phương trình: 3sin2<i>x</i>.
Tính tích phân: I
+
+
+
=
4
0
2
2
1
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu IV(1 điểm) </b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB=<i>a</i> 2. Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vng góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: <i>IA</i>=−2<i>IH</i>, góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng
0
60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
<b>Câu V(1 điểm) </b>
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: <i>x</i>2 +<i>y</i>2 +<i>z</i>2 ≤ <i>xyz</i>. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
+
+
= <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> .
<b>PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh </b><i><b>chỉ</b></i><b> chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn: </b>
<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từđỉnh B có phương trình<i>x</i>+<i>y</i>+1=0,
trung tuyến từđỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3.
<b>Câu VII.a (1 điểm) </b>
Cho khai triển:
<b> Câu VI.b (2 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d:3<i>x</i>+<i>y</i>−4=0. Tìm tọa độđỉnh C.
2.Trong khơng gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P)<i>x</i>+ <i>y</i>−<i>z</i>+1=0,đường thẳng d:
3
1
1
1
1
2
−
−
=
−
−
=
− <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng ∆ nằm trong (P), vng góc với d và cách
I một khoảng bằng 3 2.
<b>Câu VII.b (1 </b>điểm)
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
<b> KHOA TOÁN TIN </b>
<b> __________</b>
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Mơn thi: TỐN, Khối A
<i> Th</i>ờ<i>i gian làm bài 180 phút, không k</i>ể<i> th</i>ờ<i>i gian phát </i>đề<i>.</i>
Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: 1.
3
=
−
+
<i>z</i>
<i>i</i>
<b> </b>ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 </b>
<b> MƠN:TỐN, Khối A </b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. </b>
<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung </b> Điểm
1(1đ) <i>Kh</i>ả<i>o sát hàm s</i>ố<i> khi m = 2 </i>
Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3− 3x2 + 4
a) TXĐ: <b>R</b>
b) SBT
•Giới hạn: lim ; lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞ <b>0,25 </b>
•Chiều biến thiên:
Có y’ = 3x2− 6x; y’=0 ⇔ x =0, x =2
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 +
y
−∞
4
0
+∞
Hàm số ĐB trên các khoảng (−∞ ; 0) và (2 ; +∞), nghịch biến trên (0 ; 2).
<b>0,25 </b>
•Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4;
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0.
<b>0,25 </b>
c) Đồ thị:
Qua (-1 ;0)
Tâm đối xứng:I(1 ; 2)
<b>0,25 </b>
2(1đ) <i>Tìm m ... </i>
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ⇒tiếp tuyến có véctơ pháp <i>n</i><sub>1</sub> =(<i>k</i>;−1)
d: có véctơ pháp <i>n</i><sub>2</sub> =(1;1)
Ta có
=
=
⇔
=
+
−
⇔
+
−
=
⇔
=
3
2
2
3
0
12
26
12
1
2
1
26
1
.
cos
2
1
2
2
2
1
2
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>0,5 </b>
<b>I(2đ) </b>
u cầu của bài tốn thỏa mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: <i>y</i>/ =<i>k</i><sub>1</sub> (1)
và / <sub>2</sub>
<i>k</i>
<i>y</i> = (2) có nghiệm x
⇔
=
−
+
−
+
=
−
+
−
+
3
2
2
)
2
1
(
2
3
2
3
2
)
2
1
(
2
3
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
⇔
≥
∆
≥
∆
0
0
2
1
/ <b>0,25 </b>
có nghiệm
1
I
2
2
-1
4
0 x
y
⇔
≥
−
−
<i>m</i> hoặc
2
1
≥
<i>m</i> <b><sub>0,25 </sub></b>
<b>II(2đ) </b> 1(1đ) <i>Gi</i>ả<i>i b</i>ấ<i>t ph</i>ươ<i>ng trình ... </i>
Bpt
<b>. </b>Giải (1): (1)
5
16
3
8
0
4
16
5
0
4
8
3
8
4
2
4 ⇔ ≤ ≤
≤
−
−
≥
−
−
⇔
≤
−
≤
⇔ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,25 </b>
<b>. </b>Giải (2): (2)
9
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
5
16
;
3
8
∪ . <b><sub>0,25 </sub></b>
2(1đ) <i>Gi</i>ả<i>i PT l</i>ượ<i>ng giác </i>
Pt⇔ 3sin2<i>x</i>(2cos<i>x</i>+1)=(cos3<i>x</i>−cos<i>x</i>)+(cos2<i>x</i>−1)−(2cos<i>x</i>+1)
)
1
cos
2
(
sin
2
cos
sin
4
)
1
cos
2
(
2
sin
3 <sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>−</sub> 2 <sub>−</sub> 2 <sub>−</sub> <sub>+</sub>
⇔ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
)
1
sin
2
2
sin
3
)(
1
cos
2
( <sub>+</sub> <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>=</sub>
⇔ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5 </b>
• ) 1
6
2
sin(
2
2
cos
3 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub><sub>−</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub>π <sub>=</sub><sub>−</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
⇔ <i>x</i>=−π +<i>k</i>π
6
<b>0,25 </b>
• ( )
2
3
2
2
3
2 <i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ∈
+
−
=
+
=
⇔
=
+
π
π
π
π
Vậy phương trình có nghiệm: π 2π
3
2
<i>k</i>
<i>x</i>= + ; π 2π
3
2
<i>k</i>
<i>x</i>=− + và <i>x</i>=−π +<i>k</i>π
6
(k∈<i>Z</i>)
<b>0,25 </b>
•Đặt <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dt</i>
<i>x</i>
<i>t</i> ( 1)
2
1
2
1
1 ⇒ = −
+
=
⇒
+
+
= và
2
2<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>= −
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
•Ta có I =
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
−
+
−
=
−
+
−
=
−
+
− 4
2
2
4
2
4
2
2
2
3
2
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
3
2
1
2
4
3
2
1
)
1
)(
2
2
(
2
1
= <sub></sub>
+
+
−
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 2
ln
4
3
2
2
1 2
<b>0,5 </b>
=
4
1
2
ln
2 − <b><sub>0,25 </sub></b>
(1đ) <i>Tính th</i>ể<i> tích và kho</i>ả<i>ng cách </i>
•Ta có <i>IA</i>=−2<i>IH</i> ⇒H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH
BC = AB 2 =2<i>a</i> ; AI= <i>a</i>; IH=
2
<i>IA</i>
=
2
<i>a</i>
AH = AI + IH =
2
3<i>a</i>
<b>0,25 </b>
•Ta có
2
5
45
cos
.
2 0
2
2
2 <i>a</i>
<i>HC</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>HC</i> = + − ⇒ =
Vì <i>SH</i> ⊥(<i>ABC</i>)⇒ ( ;( ))= =600
∧
∧
<i>SCH</i>
<i>ABC</i>
<i>SC</i>
2
15
60
tan 0 <i>a</i>
<i>HC</i>
<i>SH</i> = =
<b>0,25 </b>
•
6
15
2
15
)
2
(
2
1
.
3
1
.
3
1 3
2
.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SH</i>
<i>S</i>
<i>V<sub>S</sub><sub>ABC</sub></i> = <sub>∆</sub><i><sub>ABC</sub></i> = = <b>0,25 </b>
<b>IV </b>
• <i>BI</i> (<i>SAH</i>)
<i>SH</i>
<i>BI</i>
<i>AH</i>
<i>BI</i>
⊥
⇒
⊥
⊥
H
K
I
B
A
S
Ta có
2
2
1
)
(
;
(
2
1
))
(
;
(
2
1
))
(
;
(
))
(
;
( <i>a</i>
<i>BI</i>
<i>SAH</i>
<i>B</i>
<i>d</i>
<i>SAH</i>
<i>K</i>
<i>d</i>
<i>SB</i>
<i>SK</i>
<i>SAH</i>
<i>B</i>
<i>d</i>
<i>SAH</i>
<i>K</i>
<i>d</i>
=
=
=
⇒
=
=
<b>V </b> (1đ) <i>Tim giá tr</i>ị<i> l</i>ớ<i>n nh</i>ấ<i>t c</i>ủ<i>a P </i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
+
+
+
+
+
= <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> .
Vì <i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>>0, Áp dụng BĐT Cơsi ta có:
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 + +
≤ =
<sub></sub>
+
+
=
<i>xy</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
2
2
2
4
1
<b>0,25 </b>
<sub></sub>
+ +
≤
+ +
=
+
+
+
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>xy</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
2
2
2
2
1
2
1
1
2
1
2
1
=
≤
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<b>0,5 </b>
Dấu bằng xảy ra ⇔ <i>x</i>= <i>y</i>= <i>z</i>=3. Vậy MaxP =
2
1 <b>0,25 </b>
<b>PHẦN TỰ CHỌN: </b>
<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung </b> Điểm
<b>VIa(2đ) </b> 1(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình </i>đườ<i>ng trịn… </i>
KH: <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>+<i>y</i>+1=0;<i>d</i><sub>2</sub> :2<i>x</i>−<i>y</i>−2=0
1
<i>d</i> có véctơ pháp tuyến <i>n</i><sub>1</sub> =(1;1) và <i>d</i><sub>2</sub>có véctơ pháp tuyến <i>n</i><sub>2</sub> =(1;1)
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương <i>n</i><sub>1</sub> =(1;1)⇒ phương trình
AC:<i>x</i>− <i>y</i>−3=0.
⇒
∩
= <i>AC</i> <i>d</i><sub>2</sub>
<i>C</i> Tọa độ C là nghiệm hệ: ( 1; 4)
0
2
2
0
−
−
⇒
=
−
−
=
−
−
<i>C</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>0,25 </b>
• Gọi <i>B</i>(<i>x<sub>B</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i>) ⇒ )
2
;
2
3
(<i>xB</i> <i>yB</i>
<i>M</i> + ( M là trung điểm AB)
Ta có B thuộc <i>d</i><sub>1</sub> và M thuộc <i>d</i><sub>2</sub> nên ta có: ( 1;0)
0
2
2
3
0
1
−
⇒
=
−
=
+
+
<i>B</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<b>0,25 </b>
• Gọi phương trình đường trịn qua A, B, C có dạng:
0
2
2
2
2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<i>x</i> . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn
−
=
=
⇔
−
=
+
−
−
−
=
3
2
17
8
2
1
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> ⇒Pt đường tròn qua A, B, C là:
0
3
4
2
2
2 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2
2(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình m</i>ặ<i>t ph</i>ẳ<i>ng (P) </i>
•Gọi <i>n</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)≠<i>O</i>là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
<b>0,25 </b>
• d(C;(P)) = 3 2 16 14 0
)
2
(
2
3 2 2
2
2
2 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> = ⇔ − + =
+
⇔ <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
=
=
⇔
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
7
<b>0,5 </b>
•TH1: <i>a</i>=<i>c</i>ta chọn <i>a</i>=<i>c</i>=1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0
TH2:<i>a</i>=7<i>c</i>ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0
<b>0,25 </b>
<b>VII.a </b> (1 đ) <i>Tìm h</i>ệ<i> s</i>ố<i> c</i>ủ<i>a khai tri</i>ể<i>n </i>
• Ta có
4
3
)
1
2
(
4
1
1 2
2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> nên
)
2
1
(
16
9
)
2
1
(
8
3
)
2
1
(
16
1
)
1
(
2
1+ <i>x</i> <i>x</i> +<i>x</i>+ = + <i>x</i> + + <i>x</i> + + <i>x</i>
<b> 0,25 </b>
• Trong khai triển
Trong khai triển
Trong khai triển
<b>0,5 </b>
• Vậy hệ số 2 41748.
16
9
2
8
3
2
16
1 6
10
6
12
6
6
14
6
6 = <i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> =
<i>a</i> <b>0,25 </b>
<i>Tìm t</i>ọ<i>a </i>độ<i> c</i>ủ<i>a </i>đ<i>i</i>ể<i>m C </i>
<b>VI.b(2đ) </b> 1(1đ)
• Gọi tọa độ của điểm )
3
;
3
1
(
)
;
( <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>G</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>C</i> ⇒ + . Vì G thuộc d
)
3
3
;
(
3
3
0
4
3
3
1
3 + − = ⇒ =− + ⇒ − +
+
⇒ <i>C</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
•
5
11
5
3
3
3
2
5
11
)
;
(
=
−
−
+
⇔
=
⇔
=
=
∆
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>ABC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>S</i>
=
−
=
⇔
=
−
⇔
5
17
1
11
6
5
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,5 </b>
• TH1: <i>x<sub>C</sub></i> =−1⇒<i>C</i>(−1;6)
TH2: )
5
36
;
5
17
(
5
17
−
⇒
= <i>C</i>
<i>xC</i> .
<b>0,25 </b>
2(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình c</i>ủ<i>a </i>đườ<i>ng th</i>ẳ<i>ng </i>
• (P) có véc tơ pháp tuyến <i>n</i><sub>(</sub><i><sub>P</sub></i><sub>)</sub> =(1;1;−1) và d có véc tơ chỉ phương
)
3
;
1
;
1
(
.<i>u</i>= − −
)
4
;
2
;
1
(
)
(<i>P</i> <i>I</i>
<i>d</i>
<i>I</i> = ∩ ⇒
• vì ∆⊂(<i>P</i>);∆⊥<i>d</i> ⇒∆ có véc tơ chỉ phương <i>u</i><sub>∆</sub> =
<b>0,25 </b>
• Gọi H là hình chiếu của I trên ∆⇒<i>H</i>∈<i>mp</i>(<i>Q</i>)qua I và vng góc ∆
Phương trình (Q): −2(<i>x</i>−1)+(<i>y</i>−2)−(<i>z</i>−4)=0⇔−2<i>x</i>+ <i>y</i>−<i>z</i>+4=0
Gọi <i>d</i><sub>1</sub> =(<i>P</i>)∩(<i>Q</i>)⇒<i>d</i><sub>1</sub>có vécto chỉ phương
+
=
+
=
=
⇒
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ptd</i>
4
2
1
:
1
Ta có <i>H</i>∈<i>d</i><sub>1</sub> ⇒<i>H</i>(1;2+<i>t</i>;4+<i>t</i>)⇒<i>IH</i> =(0;<i>t</i>;<i>t</i>)
• <sub></sub>
−
=
=
⇔
=
⇔
=
3
3
3
2
2
3 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>IH</i>
<b>0,5 </b>
• TH1:
1
7
1
5
2
1
:
)
7
;
5
;
1
(
3
−
−
=
−
=
−
−
∆
⇒
⇒
= <i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>t</i>
TH2:
1
1
1
1
2
1
:
)
1
;
1
;
1
(
3
−
−
=
+
=
−
−
∆
⇒
−
⇒
−
= <i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>t</i>
<b>0,25 </b>
<b>VII.b </b> 1 đ <i>Gi</i>ả<i>i ph</i>ươ<i>ng trình trên t</i>ậ<i>p s</i>ố<i> ph</i>ứ<i>c. </i>
ĐK: <i>z</i>≠<i>i</i>
• Đặt
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>
−
+
= ta có phương trình: <i>w</i>3 =1⇔(<i>w</i>−1)(<i>w</i>2 +<i>w</i>+1)=0
---<b>H</b>ế<b>t</b>---
−
−
=
+
−
=
=
⇔
=
+
+
=
⇔
2
3
1
2
3
1
1
0
1
1
2
<i>i</i>
<i>w</i>
<i>i</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
<i>w</i>
• Với 1 =1⇔ =0
−
+
= <i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>
• Với (1 3) 3 3 3
2
3
1
2
3
1
−
=
⇔
−
−
=
+
⇔
−
=
−
+
⇒
+
−
= <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>w</i>
• Với (1 3) 3 3 3
2
3
1
2
3
1
=
⇔
−
=
−
⇔
−
−
=
−
+
⇒
−
−
= <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>w</i>
Vậy pt có ba nghiệm <i>z</i>=0;<i>z</i>= 3 và <i>z</i>=− 3.