Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De thi thu DH so 16co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH . (7 điểm). </b>
<b>Câu I ( 2 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3 +(1−2<i>m</i>)<i>x</i>2 +(2−<i>m</i>)<i>x</i>+<i>m</i>+2 (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.


2. Tìm tham số m đểđồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:<i>x</i>+<i>y</i>+7=0gócα ,biết


26
1
cosα = .
<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải bất phương trình: 4 5
4


2
log2


2


1 − ≤






−<i>x</i>
<i>x</i>



.


2. Giải phương trình: 3sin2<i>x</i>.

(

2cos<i>x</i>+1

)

+2=cos3<i>x</i>+cos2<i>x</i>−3cos<i>x</i>.
<b>Câu III (1 điểm) </b>


Tính tích phân: I


(

)





+
+


+
=


4
0


2
2
1
1


1


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



.
<b>Câu IV(1 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB=<i>a</i> 2. Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vng góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: <i>IA</i>=−2<i>IH</i>, góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng


0


60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
<b>Câu V(1 điểm) </b>


Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: <i>x</i>2 +<i>y</i>2 +<i>z</i>2 ≤ <i>xyz</i>. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>zx</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


+
+


+
+
+


= <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> .


<b>PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh </b><i><b>chỉ</b></i><b> chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn: </b>


<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từđỉnh B có phương trình<i>x</i>+<i>y</i>+1=0,
trung tuyến từđỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3.
<b>Câu VII.a (1 điểm) </b>


Cho khai triển:

(

1+2<i>x</i>

)

10

(

<i>x</i>2 +<i>x</i>+1

)

2 =<i>a</i><sub>0</sub> +<i>a</i><sub>1</sub><i>x</i>+<i>a</i><sub>2</sub><i>x</i>2 +...+<i>a</i><sub>14</sub><i>x</i>14. Hãy tìm giá trị của <i>a</i><sub>6</sub>.
<b>B. Theo chương trình nâng cao: </b>


<b> Câu VI.b (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d:3<i>x</i>+<i>y</i>−4=0. Tìm tọa độđỉnh C.


2.Trong khơng gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P)<i>x</i>+ <i>y</i>−<i>z</i>+1=0,đường thẳng d:


3
1
1



1
1


2




=



=


− <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>



Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng ∆ nằm trong (P), vng góc với d và cách
I một khoảng bằng 3 2.


<b>Câu VII.b (1 </b>điểm)


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
<b> KHOA TOÁN TIN </b>
<b> __________</b>





ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Mơn thi: TỐN, Khối A


<i> Th</i>ờ<i>i gian làm bài 180 phút, không k</i>ể<i> th</i>ờ<i>i gian phát </i>đề<i>.</i>


Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: 1.
3


=








+


<i>z</i>
<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 </b>
<b> MƠN:TỐN, Khối A </b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. </b>



<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung </b> Điểm


1(1đ) <i>Kh</i>ả<i>o sát hàm s</i>ố<i> khi m = 2 </i>


Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3− 3x2 + 4


a) TXĐ: <b>R</b>
b) SBT


•Giới hạn: lim ; lim


<i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞ <b>0,25 </b>


•Chiều biến thiên:


Có y’ = 3x2− 6x; y’=0 ⇔ x =0, x =2


x −∞ 0 2 +∞


y’ + 0 − 0 +


y


−∞


4


0


+∞



Hàm số ĐB trên các khoảng (−∞ ; 0) và (2 ; +∞), nghịch biến trên (0 ; 2).


<b>0,25 </b>


•Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4;


Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0.


<b>0,25 </b>
c) Đồ thị:


Qua (-1 ;0)


Tâm đối xứng:I(1 ; 2)


<b>0,25 </b>


2(1đ) <i>Tìm m ... </i>


Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ⇒tiếp tuyến có véctơ pháp <i>n</i><sub>1</sub> =(<i>k</i>;−1)
d: có véctơ pháp <i>n</i><sub>2</sub> =(1;1)


Ta có










=
=

=
+



+

=



=


3
2
2
3
0


12
26
12


1
2



1
26


1
.


cos


2
1
2


2
2


1
2
1


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
α


<b>0,5 </b>
<b>I(2đ) </b>


u cầu của bài tốn thỏa mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: <i>y</i>/ =<i>k</i><sub>1</sub> (1)


và / <sub>2</sub>


<i>k</i>


<i>y</i> = (2) có nghiệm x










=

+


+



=

+


+


3
2
2


)
2
1
(
2
3


2
3
2


)
2
1
(
2
3


2


2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>















0
0
2


/


1


/ <b>0,25 </b>


có nghiệm


1
I


2
2


-1


4


0 x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>













0
3
4
0
1
2
8
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>













1

;
4
3
2
1
;
4
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>

4
1



<i>m</i> hoặc


2
1


<i>m</i> <b><sub>0,25 </sub></b>


<b>II(2đ) </b> 1(1đ) <i>Gi</i>ả<i>i b</i>ấ<i>t ph</i>ươ<i>ng trình ... </i>


Bpt





























)
2
(

3
4
2
log
2
)
1
(
2
4
2
log
3
9
4
2
log
0
4
4
2
log
2
1
2
1
2
2
1
2

2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,25 </b>


<b>. </b>Giải (1): (1)


5
16
3
8
0
4
16
5
0
4
8
3
8
4
2



4 ⇔ ≤ ≤


















⇔ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,25 </b>


<b>. </b>Giải (2): (2)


9


4
17
4
0
4
4
9
0
4
4
17
4
1
4
2
8
1




















⇔ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,25 </b>


Vậy bất phương trình có tập nghiệm










5
16
;
3
8


9
4
;
17
4


∪ . <b><sub>0,25 </sub></b>


2(1đ) <i>Gi</i>ả<i>i PT l</i>ượ<i>ng giác </i>


Pt⇔ 3sin2<i>x</i>(2cos<i>x</i>+1)=(cos3<i>x</i>−cos<i>x</i>)+(cos2<i>x</i>−1)−(2cos<i>x</i>+1)
)
1
cos
2
(
sin
2
cos
sin
4
)
1
cos
2
(
2
sin


3 <sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>−</sub> 2 <sub>−</sub> 2 <sub>−</sub> <sub>+</sub>



⇔ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0
)
1
sin
2
2
sin
3
)(
1
cos
2


( <sub>+</sub> <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>=</sub>


⇔ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>0,5 </b>


• ) 1


6
2
sin(
2
2
cos


2
sin
3
0
1
sin
2
2
sin


3 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub><sub>−</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub>π <sub>=</sub><sub>−</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


⇔ <i>x</i>=−π +<i>k</i>π


6
<b>0,25 </b>
• ( )
2
3
2
2
3


2
0
1
cos


2 <i>k</i> <i>Z</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ∈






+

=
+
=

=
+
π
π
π
π



Vậy phương trình có nghiệm: π 2π


3
2


<i>k</i>


<i>x</i>= + ; π 2π


3
2


<i>k</i>


<i>x</i>=− + và <i>x</i>=−π +<i>k</i>π


6
(k∈<i>Z</i>)


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

•Đặt <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>dt</i>


<i>x</i>



<i>t</i> ( 1)


2
1
2


1


1 ⇒ = −


+
=

+
+


= và


2
2<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>= −


Đổi cận


x 0 4


t 2 4


•Ta có I =



<i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>dt</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>















+

=



+

=



+


− 4


2


2
4


2


4
2


2
2
3
2



2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


3
2


1
2
4
3
2


1
)
1
)(
2
2
(
2
1


= <sub></sub>











+
+




<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> 2


ln
4
3
2
2
1 2


<b>0,5 </b>


=


4
1
2
ln


2 − <b><sub>0,25 </sub></b>


(1đ) <i>Tính th</i>ể<i> tích và kho</i>ả<i>ng cách </i>



•Ta có <i>IA</i>=−2<i>IH</i> ⇒H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH
BC = AB 2 =2<i>a</i> ; AI= <i>a</i>; IH=


2
<i>IA</i>


=
2
<i>a</i>


AH = AI + IH =
2
3<i>a</i>


<b>0,25 </b>


•Ta có


2
5
45


cos
.


2 0


2
2



2 <i>a</i>


<i>HC</i>
<i>AH</i>


<i>AC</i>
<i>AH</i>


<i>AC</i>


<i>HC</i> = + − ⇒ =


Vì <i>SH</i> ⊥(<i>ABC</i>)⇒ ( ;( ))= =600





<i>SCH</i>
<i>ABC</i>


<i>SC</i>
2


15
60


tan 0 <i>a</i>
<i>HC</i>



<i>SH</i> = =


<b>0,25 </b>




6
15
2


15
)


2
(
2
1
.
3
1
.


3


1 3


2
.


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>SH</i>


<i>S</i>


<i>V<sub>S</sub><sub>ABC</sub></i> = <sub>∆</sub><i><sub>ABC</sub></i> = = <b>0,25 </b>


<b>IV </b>


• <i>BI</i> (<i>SAH</i>)


<i>SH</i>
<i>BI</i>


<i>AH</i>
<i>BI</i>










H
K



I
B
A


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có


2
2


1
)
(
;
(
2
1
))
(
;
(
2
1
))


(
;
(



))
(
;


( <i>a</i>


<i>BI</i>
<i>SAH</i>


<i>B</i>
<i>d</i>
<i>SAH</i>


<i>K</i>
<i>d</i>
<i>SB</i>


<i>SK</i>
<i>SAH</i>


<i>B</i>
<i>d</i>


<i>SAH</i>
<i>K</i>
<i>d</i>


=
=



=


=
=


<b>V </b> (1đ) <i>Tim giá tr</i>ị<i> l</i>ớ<i>n nh</i>ấ<i>t c</i>ủ<i>a P </i>


<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


+
+
+
+
+


= <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> .



Vì <i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i>>0, Áp dụng BĐT Cơsi ta có:


<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>zx</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


2
2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 + +


≤ =




<sub></sub>











+
+
=


<i>xy</i>
<i>zx</i>


<i>yz</i>


2
2


2
4
1




<b>0,25 </b>


<sub></sub>










 + +










 + +
=











+
+
+


+
+


<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>


<i>xy</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


2
2
2
2
1
2


1
1


1
1
1
1
1
4
1




2
1
2


1


=








<i>xyz</i>
<i>xyz</i>


<b>0,5 </b>
Dấu bằng xảy ra ⇔ <i>x</i>= <i>y</i>= <i>z</i>=3. Vậy MaxP =



2


1 <b>0,25 </b>


<b>PHẦN TỰ CHỌN: </b>


<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung </b> Điểm


<b>VIa(2đ) </b> 1(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình </i>đườ<i>ng trịn… </i>
KH: <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>+<i>y</i>+1=0;<i>d</i><sub>2</sub> :2<i>x</i>−<i>y</i>−2=0


1


<i>d</i> có véctơ pháp tuyến <i>n</i><sub>1</sub> =(1;1) và <i>d</i><sub>2</sub>có véctơ pháp tuyến <i>n</i><sub>2</sub> =(1;1)


• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương <i>n</i><sub>1</sub> =(1;1)⇒ phương trình
AC:<i>x</i>− <i>y</i>−3=0.




= <i>AC</i> <i>d</i><sub>2</sub>


<i>C</i> Tọa độ C là nghiệm hệ: ( 1; 4)


0
2
2


0


3










=



=



<i>C</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.


<b>0,25 </b>


• Gọi <i>B</i>(<i>x<sub>B</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i>) ⇒ )



2
;
2


3
(<i>xB</i> <i>yB</i>


<i>M</i> + ( M là trung điểm AB)


Ta có B thuộc <i>d</i><sub>1</sub> và M thuộc <i>d</i><sub>2</sub> nên ta có: ( 1;0)


0
2
2
3


0
1











=



+


=
+
+


<i>B</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


<b>0,25 </b>


• Gọi phương trình đường trịn qua A, B, C có dạng:
0


2
2
2


2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>c</i>
<i>by</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>







=
=








=
+




=


+


3
2
17


8
2


1
2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>


<i>a</i> ⇒Pt đường tròn qua A, B, C là:


0
3
4
2
2



2 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2


2(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình m</i>ặ<i>t ph</i>ẳ<i>ng (P) </i>


•Gọi <i>n</i>=(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)≠<i>O</i>là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c


Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0


<b>0,25 </b>


• d(C;(P)) = 3 2 16 14 0


)
2
(


2


3 2 2


2
2



2 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> = ⇔ − + =


+


⇔ <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>



<sub></sub>





=
=


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>



7


<b>0,5 </b>


•TH1: <i>a</i>=<i>c</i>ta chọn <i>a</i>=<i>c</i>=1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0


TH2:<i>a</i>=7<i>c</i>ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0


<b>0,25 </b>


<b>VII.a </b> (1 đ) <i>Tìm h</i>ệ<i> s</i>ố<i> c</i>ủ<i>a khai tri</i>ể<i>n </i>
• Ta có


4
3
)
1
2
(
4
1


1 2


2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> nên


(

)

10 2 2 14 12 10


)
2
1
(
16


9
)
2
1
(
8
3
)
2
1
(
16


1
)
1
(


2



1+ <i>x</i> <i>x</i> +<i>x</i>+ = + <i>x</i> + + <i>x</i> + + <i>x</i>


<b> 0,25 </b>
• Trong khai triển

(

1+2<i>x</i>

)

14 hệ số của <i>x</i>6 là: 26<i>C</i><sub>14</sub>6




Trong khai triển

(

1+2<i>x</i>

)

12 hệ số của <i>x</i>6 là: 26<i>C</i><sub>12</sub>6


Trong khai triển

(

1+2<i>x</i>

)

10 hệ số của <i>x</i>6 là: 26<i>C</i><sub>10</sub>6


<b>0,5 </b>


• Vậy hệ số 2 41748.


16
9
2


8
3
2


16


1 6


10
6


6


12
6
6


14
6


6 = <i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> =


<i>a</i> <b>0,25 </b>


<i>Tìm t</i>ọ<i>a </i>độ<i> c</i>ủ<i>a </i>đ<i>i</i>ể<i>m C </i>
<b>VI.b(2đ) </b> 1(1đ)


• Gọi tọa độ của điểm )


3
;
3
1
(
)
;


( <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>
<i>C</i>



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>G</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>C</i> ⇒ + . Vì G thuộc d


)
3
3
;
(
3
3
0


4
3
3
1


3 + − = ⇒ =− + ⇒ − +










+


⇒ <i>C</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



5
11
5


3
3
3
2
5
11
)
;
(


2
11
)
;
(
.
2
1


=


+


=


=
=




<i>C</i>
<i>C</i>
<i>ABC</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>AB</i>



<i>C</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>


<i>C</i>
<i>d</i>
<i>AB</i>
<i>S</i>








=

=

=



5
17


1
11



6
5


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>0,5 </b>


• TH1: <i>x<sub>C</sub></i> =−1⇒<i>C</i>(−1;6)


TH2: )


5
36
;
5
17
(
5


17






= <i>C</i>


<i>xC</i> .


<b>0,25 </b>
2(1đ) <i>Vi</i>ế<i>t ph</i>ươ<i>ng trình c</i>ủ<i>a </i>đườ<i>ng th</i>ẳ<i>ng </i>


• (P) có véc tơ pháp tuyến <i>n</i><sub>(</sub><i><sub>P</sub></i><sub>)</sub> =(1;1;−1) và d có véc tơ chỉ phương
)


3
;
1
;
1
(


.<i>u</i>= − −


)
4
;
2
;
1
(
)
(<i>P</i> <i>I</i>
<i>d</i>



<i>I</i> = ∩ ⇒


• vì ∆⊂(<i>P</i>);∆⊥<i>d</i> ⇒∆ có véc tơ chỉ phương <i>u</i><sub>∆</sub> =

[

<i>n</i><sub>(</sub><i><sub>P</sub></i><sub>)</sub>;<i>u</i>

]

=(−4;2;−2)
=2(−2;1;−1)


<b>0,25 </b>


• Gọi H là hình chiếu của I trên ∆⇒<i>H</i>∈<i>mp</i>(<i>Q</i>)qua I và vng góc ∆
Phương trình (Q): −2(<i>x</i>−1)+(<i>y</i>−2)−(<i>z</i>−4)=0⇔−2<i>x</i>+ <i>y</i>−<i>z</i>+4=0
Gọi <i>d</i><sub>1</sub> =(<i>P</i>)∩(<i>Q</i>)⇒<i>d</i><sub>1</sub>có vécto chỉ phương


[

<i>n</i><sub>(</sub><i><sub>P</sub></i><sub>)</sub>;<i>n</i><sub>(</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>)</sub>

]

=(0;3;3)=3(0;1;1) và <i>d</i><sub>1</sub> qua I








+
=


+
=
=


<i>t</i>
<i>z</i>



<i>t</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ptd</i>


4
2
1
:


1


Ta có <i>H</i>∈<i>d</i><sub>1</sub> ⇒<i>H</i>(1;2+<i>t</i>;4+<i>t</i>)⇒<i>IH</i> =(0;<i>t</i>;<i>t</i>)


• <sub></sub>






=
=

=



=


3
3


2


3
2
2


3 2


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>IH</i>




<b>0,5 </b>


• TH1:


1
7
1


5
2


1
:
)



7
;
5
;
1
(
3




=

=







= <i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>t</i>


TH2:


1
1
1



1
2


1
:
)


1
;
1
;
1
(
3




=
+
=










= <i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>t</i>


<b>0,25 </b>
<b>VII.b </b> 1 đ <i>Gi</i>ả<i>i ph</i>ươ<i>ng trình trên t</i>ậ<i>p s</i>ố<i> ph</i>ứ<i>c. </i>


ĐK: <i>z</i>≠<i>i</i>


• Đặt


<i>z</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>



+


= ta có phương trình: <i>w</i>3 =1⇔(<i>w</i>−1)(<i>w</i>2 +<i>w</i>+1)=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



---<b>H</b>ế<b>t</b>---

















=


+

=
=








=
+
+
=



2
3
1


2
3
1
1
0


1
1
2


<i>i</i>
<i>w</i>


<i>i</i>
<i>w</i>


<i>w</i>


<i>w</i>
<i>w</i>
<i>w</i>


• Với 1 =1⇔ =0



+




= <i>z</i>


<i>z</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>


• Với (1 3) 3 3 3


2
3
1
2


3
1



=



=
+




+



=


+

+




= <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


<i>w</i>


• Với (1 3) 3 3 3


2
3
1
2



3
1


=


=






=


+





= <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>



<i>w</i>


Vậy pt có ba nghiệm <i>z</i>=0;<i>z</i>= 3 và <i>z</i>=− 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×