Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm theo chủ đề Động năng, Thế năng và Cơ năng của vật dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 1 </b>(ĐH2007) Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình


x = 10sin(4πt + π/2) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng


<b>A. 1,00 s. </b> <b>B. 1,50 s. </b> <b>C. 0,50 s. </b> <b>D.</b> 0,25 s.


<b>Câu 2 </b>(CĐ2009) Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và
thế năng của vật bằng nhau là


<b>A. T/4. </b> <b>B. T/8. </b> <b>C. T/12. </b> <b>D.</b> T/6.


<b>Câu 3 </b>(CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là


<b>A. 5/9 W. </b> <b>B. 4/9 W. </b> <b>C. 2/9 W. </b> <b>D.</b> 7/9 W.


<b>Câu 4 </b>(CĐ2013) Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,5πs và biên độ
3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là


<b>A. 0,36 mJ </b> <b>B. 0,72 mJ </b> <b>C. 0,18 mJ </b> <b>D.</b> 0,48 mJ


<b>Câu 5:</b> Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng
gấp 8 lần thế năng là


<b>A. 12 cm. </b> <b>B. 4 cm. </b> <b>C. 16 cm </b> <b>D.</b> 8 cm.


<b>Câu 6 </b>(CĐ2010) Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có


động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.


<b>A. 6 cm. </b> <b>B. 4,5 cm. </b> <b>C. 4 cm. </b> <b>D.</b> 3 cm.


<b>Câu 7 </b>(CĐ2010) Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ
lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là


<b>A. 3/4. </b> <b>B. 1/4 </b> <b>C. 4/3 </b> <b>D.</b> 1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


thế năng của vật là


<b>A. 5 </b> <b>B. 0,2 </b> <b>C. 24 </b> <b>D.</b> 1/24


<b>Câu 9:</b> Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là


<b>A. 2s </b> <b>B. 0,125s </b> <b>C. 1s. </b> <b>D.</b> 0,5s


<b>Câu 10 </b>(CĐ2008) Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng của nó với
phương trình x1 = cos(5πt + π/6) cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng của nó với phương trình x2 = 5cos(πt - π/6) cm. Tỉ số cơ năng trong q trình dao động điều hịa của
chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:


<b>A.0,5. </b> <b>B.1. </b> <b>C.0,2. </b> <b>D. </b> 2


<b>Câu 11:</b> một dao động cơ điều hòa, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao
động của vật bằng



<b>A. ¼ </b> <b>B. 1/2 </b> <b>C. 3/4 </b> <b>D.</b> 1/8.


<b>Câu 12:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(2πt/T + π/2). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
bắt đầu dao động đến khi động năng bằng 3 thế năng là


<b>A. t = T/3 </b> <b>B. t = 5T/12 </b> <b>C. t = T/12 </b> <b>D.</b>t = T/6.


<b>Câu 13:</b> Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hịa với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động
của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là


<b>A.2 cm </b> <b>B.16 cm </b> <b>C.4 cm </b> <b>D. </b> 2,5 cm


<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hịa, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có
li độ cực đại là 2/15 s. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 0,8 s </b> <b>B. 0,2 s </b> <b>C. 0,4 s </b> <b>D.</b> Đáp án khác.


<b>Câu 15: </b>Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa trên trục ngang Ox với tần số f = 2 Hz, biên độ 5
cm. Lấy 2 10<sub>, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x</sub>0 = -5 cm, sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:


<b>A. 4,93mJ </b> <b>B. 20(mJ) </b> <b>C. 7,2(mJ) </b> <b>D.</b> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. 1/30 s. </b> <b>B. 1/6 s. </b> <b>C. 1/3 s. </b> <b>D.</b>1/15 s


<b>Câu 17. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Động năng bằng ba lần thế năng khi li độ của nó bằng
<b>A. x = A/</b> 2 B. x =A. <b>C. x = A/2 </b> <b>D.</b> x = ± A/ 2.



<b>Câu 18. </b>Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó
bằng


<b>A. ± A/</b> 2 B. A. <b>C. A</b> 2. <b>D.</b> 2A.


<b>Câu 19. </b>Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/8) cm. Biết ở thời điểm t có li độ là 4
cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là


<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 2 cm. </b> <b>C. -2 cm. </b> <b>D.</b> - 4 cm.


<b>Câu 20. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) cm. Biết ở thời điểm t có li độ là 3
cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/30(s) là


<b>A. 4,6 cm. </b> <b>B. 0,6 cm. </b> <b>C. -3 cm. </b> <b>D.</b> 4,6 cm hoặc 0,6 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×