Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn cách vẽ đồ thị hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.01 KB, 9 trang )

Sơ đồ chung khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm đa thức
Dựa vào chương trình SGK để biên soạn
Chương trình Cơ bản + Nâng cao
1. Hàm số
( )
3 2
y ax bx cx d a 0= + + + ≠
1) Tập xác định:
D = ¡
2) Sự biến thiên
a) Giới hạn tại vô cực:

x
lim y ?
→−∞
=

x
lim y ?
→+∞
=
(Chỉ nêu kết quả không cần giải thích chi tiết)
b) Chiều biến thiên:
+
y' ?=

= ⇔ =y' 0 x ?
+ BBT
x -

? +



y' ?
y ?
+ Kết luận về chiều biến thiên của hàm số.
+ Kết luận về cực trị của hàm số.
(Bảng biến thiên phải đầy đủ mọi chi tiết)
3) Đồ thị
a) Điểm uốn
Lưu ý:
CT CHUẨN: Không yêu cầu phải có
CT NÂNG CAO: Nên có phần này

y'' ?=

0
y'' 0 x x ?= ⇔ =
Do y'' đổi dấu khi x đi qua
0
x
Kết luận tọa độ điểm uốn
( )
0 0
U x ;y
b) Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy:
x 0 y ?= ⇒ =
+ Giao điểm với Ox (nếu có):
y 0 x ?= ⇔ =

-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9

-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Nhận xét: Đồ thị nhận điểm uốn
( )
U ?;?
làm tâm đối xứng.

2. Hàm số
( )
4 2
y ax bx c a 0= + + ≠
1) Tập xác định:
D = ¡
2) Sự biến thiên
a) Giới hạn tại vô cực

x
lim y ?
→−∞
=

x

lim y ?
→+∞
=
(Chỉ nêu kết quả không cần giải thích chi tiết)
b) Chiều biến thiên
+
y' ?=

y' 0 x?= ⇔
+ BBT
x -

? +

y' ?
y ?

+ Kết luận về chiều biến thiên của hàm số.
+ Kết luận về cực trị của hàm số.
(Bảng biến thiên phải đầy đủ mọi chi tiết)
3) Đồ thị
a) Điểm uốn:
Lưu ý:
CT CHUẨN: Không yêu cầu phải có
CT NÂNG CAO: Nên có phần này
+
y'' ?=

1,2
y'' 0 x x ?= ⇔ =

Do
y''
đổi dấu khi x qua mỗi điểm
1,2
x
Kết luận tọa độ điểm uốn
( )
1,2 1,2
U x ;?
b) Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ:
+ Giao điểm với Oy:
x 0 y ?= ⇒ =
+ Giao điểm với Ox (nếu có):
y 0 x ?= ⇔ =

-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Nhận xét: Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận trục tung làm trục đối xứng.

Sơ đồ chung khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm phân thức hữu tỷ
Dựa vào chương trình SGK để biên soạn

Chương trình Cơ bản + Nâng cao
3. Hàm số
( )
+
= ≠ − ≠
+
ax b
y c 0, ad bc 0
cx d
1) Tập xác định:
d
D \
c
 
= −
 
 
¡
2) Sự biến thiên
a) Giới hạn
+
− +
   
→ − → −
 ÷  ÷
   
= = ⇒ = −
d d
x x
c c

d
lim y ? vaø lim y ? x
c
là tiệm cận đứng
+
→−∞ →+∞
= = ⇒ =
x x
a a a
lim y vaø lim y y
c c c
là tiệm cận ngang
(Chỉ nêu kết quả không cần giải thích chi tiết)
b) Chiều biến thiên
+
( )
2
ad bc
y'
cx d

=
+
+ Kết luận
y' 0<
hoặc
y' 0>
với mọi
d
x

c
≠ −
+ BBT
x
-


d
c

+

y' ? ?
y ? ?
+ Kết luận về chiều biến thiên của hàm số.
+ Hàm số không có cực trị.
(Bảng biến thiên phải đầy đủ mọi chi tiết)
3) Đồ thị
Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy:
x 0 y ?= ⇒ =
+ Giao điểm với Ox:
y 0 x ?= ⇔ =

-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2

4
6
8
x
y
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm
( )
I ?;?
của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.

Chỉ dành cho chưong trình Nâng cao
3. Hàm số
( )
+ +
= = + + ≠ ≠
+ +
2
ax bx c C
y Ax B a 0, a' 0
a'x b' a'x b'
(nên biến đổi hàm số về dạng đã nêu)
1) Tập xác định:
b'
D \
a'
 
= −
 
 
¡

2) Sự biến thiên
a) Giới hạn
+
x
lim y ?
→−∞
=

x
lim y ?
→+∞
=
+

+
 
→ −
 ÷
 
 
→ −
 ÷
 

=


⇒ = −

=




b'
x
a'
b'
x
a'
lim y ?
b'
x
lim y ?
a'
là tiệm cận đứng
+
( )
( )
x
x
lim y Ax B 0
y Ax B
lim y Ax B 0
→−∞
→+∞

 
− + =

 

⇒ = +

 
− + =
 


là tiệm cận xiên
b) Chiều biến thiên
+
( )
2
2
aa'x 2ab'x bb' ca'
y'
a'x b'
+ + −
=
+

= ⇔ =y' 0 x ?
+ BBT
x
-


b'
a'

+


y' ? ?
y ? ?
+ Kết luận về chiều biến thiên của hàm số.
+ Kết luận về cực trị của hàm số.
(Bảng biến thiên phải đầy đủ mọi chi tiết)
3) Đồ thị
Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy:
x 0 y ?= ⇒ =
+ Giao điểm với Ox:
y 0 x ?= ⇔ =

-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm
( )
I ?;?
của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
Sơ đồ chi tiết khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm đa thức
1. Hàm bậc ba : y = ax

3
+ bx
2
+ cx + d (a ≠ 0)
a. TXĐ : D = R
b. Sự biến thiên :
+. Chiều biến thiên: Đạo hàm y’ = A x
2
+ Bx + C ( Tính

) , Sau đây là các khả năng
có thể xẩy ra :
TH1:



<
<∆
0A
0

⇒ y’ < 0 với mọi x

R ⇒ HS nghòch biến trên R (1)
TH2:



>
<∆

0A
0

⇒ y’ > 0 với mọi x

R ⇒ HS đồng biến trên R (2)
TH3:



<
=∆
0A
0

⇒ y’ ≤ 0 với mọi x

R ⇒ HS nghòch biến trên R (3)
TH4:



>
=∆
0A
0
⇒ y’ ≥ 0 với mọi x

R ⇒ HS đồng biến trên R (4)
TH5, 6:


> 0 . Cho y’= 0 ⇔



=⇒=
=⇒=
)x(fyxx
)x(fyxx
22
11
(5) và (6)
Căn cứ vào BBT để kết luận các khoảng mà hàm số tăng hoặc giảm
+. Cực trò :
* Các TH1, TH2, TH3, TH4 : Kết luận không có cực trò
* TH5: Hàm số đạt cực đại tại x = x
1
và y

= f(x
1
)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
2
và y
CT
= f(x
2
)
* TH6: Hàm số đạt cực tiểu tại x = x

1
và y
CT
= f(x
1
)
Hàm số đạt cực đại tại x = x
2
và y

= f(x
2
)
+. Giới hạn: a > 0 :
=
∞−→
Limy
x
-∞ ,
=
∞+→
Limy
x
+ ∞ ; a < 0 :
=
∞−→
Limy
x
+∞ ,
=

∞+→
Limy
x
-

+. Bảng biến thiên : (Ứng với các trường hợp đạo hàm phía trên )
c. Đồ thò :
+. Điểm đặc biệt : Tìm gđ của đồ thò (C) với Ox và Oy; điểm CT ; lấy thêm vài điểm khác
+. Vẽ đồ thò : Gồm các bước : Vẽ hệ trục ; Lấy điểm đặc biệt ; Vẽ đồ thò . (Các dạng
đồ thò )
)x(f
1
∞+
∞−
CT

)x(f
2
∞−
∞+

CT
)x(f
1
)x(f
2
_
∞+
∞−
+

∞+
∞−
x
'y
y
)1(
∞+
∞−

∞+
∞−
x
'y
y
)2(
A2
B

∞+
∞−
+
∞+
∞−
x
'y
y
)3(
+
0
A2

B

_
∞+
∞−
∞+
∞−
x
'y
y
)4(
0
−−
∞+
∞−
+
x
'y
y
)5(
+
0
0

1
x
2
x
∞+
∞−

+
x
'y
y
)6(
+
0
0

1
x
2
x
)1(
)2(
)3(
)4( )5( )6(

×