Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI </b>



<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


(Đề có 04 trang)


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA </b>


<b> LẦN 3 NĂM 2019</b>



Bài thi:

<b>KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


Môn thi thành phần:

<b>VẬT LÝ</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề</i>


Họ và tên...Số báo danh...


<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s</i>

<i>2</i>

<i>; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</i>

<i>−19</i>

<i> C; tốc độ </i>


<i>ánh sáng trong chân không e = 3.10</i>

<i>8</i>

<i> m/s; số Avôgadrô N</i>

<i>A</i>

<i> = 6,022.10</i>



<i>23</i>


<i> mol</i>

<i>−1</i>

<i>; 1 u = 931,5 </i>


<i>MeV/c</i>

<i>2</i>

<i>. </i>



<b>Câu 1. </b>Khi nói về ánh sáng, phát biểu <b>sai</b> là


<b>A. </b>Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím


<b>B. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
<b>C. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau



<b>D. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau


<b>Câu 2: </b>Đặt điện áp uU cos100 t<sub>0</sub>  (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

 


4
2.10


C F .


3




 Dung kháng


của tự điện là


<b>A. </b>200 Ω <b>B. </b>150Ω <b>C. </b>300 Ω <b>D. </b>67 Ω


<b>Câu 3. </b>Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
<b>A. </b>Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện


<b>B. </b>nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
<b>C. </b>khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín


<b>D. </b>dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín


<b>Câu 4. </b>Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u4 cos 2 x

  x

(cm) với x :cm ; t : giây, phát
biểu nào sau đây <b>sai</b> ?



<b>A. </b>Bước sóng là 2cm <b>B. </b>Tần số của sóng là 10Hz
<b>C. </b>Bước sóng là 2m <b>D. </b>Biên độ của sóng là 4cm
<b>Câu 5. </b>Sóng cơ truyền được trong các mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>lỏng, khí và chân khơng. <b>D. </b>khí, chân khơng và rắn.


<b>Câu 6. </b>Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ꞷ và φ lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là :


<b>A. </b>v  A sin

  t

<b>B. </b>vA cos

  t



<b>C. </b> 2



v  A cos   t <b>D. </b>v A sin

  t



<b>Câu 7. </b>Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nước phát biểu <b>đúng</b> là
<b>A. </b>Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.


<b>B. </b>Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
<b>C. </b>Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
<b>D. </b>Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.


<b>Câu 8. </b>Cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 (W/m2). Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I = 10−10


(W/m2) là


<b>A. </b>200 dB <b>B. </b>10 dB <b>C. </b>12 dB <b>D. </b>20 dB


<b>Câu 9. </b>Trong hiện tượng điện có q trình chuyển hóa



<b>A. </b>Điện năng thành nhiệt năng <b>B. </b>nhiệt năng thành điện năng.
<b>C. </b>cơ năng thành điện năng <b>D. </b>hóa năng thành điện năng


<b>Câu 10. </b>Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực tác
dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc K giữa dây dẫn và B phải bằng


Α. α = 900


<b>B. </b>α = 00 <b>C. </b>α = 600 <b>D. </b>α = 1800


<b>Câu 11. </b>Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là
<b>A. </b>Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon


<b>B. </b>Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn.
<b>C. </b>Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron.
<b>D. </b>Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn.


<b>Câu 12. </b>Hai đèn điện dây tóc loại (200V−25W) và (220V−100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>tăng chu kì của tín hiệu <b>D. </b>tăng cường độ của tín hiệu.


<b>Câu 14. </b>Từ khơng khí có chiết suất n = 1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với


<b>A. </b>28,80 <b>B. </b>58,90 <b>C. </b>400 <b>D. </b>11,20


<b>Câu 15. </b>Ba con lắc lị xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75g,m2 = 87g,m3 = 78g; lò xo có độ cứng k1 =


k2 = k3 chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1 f2 và f3. Chọn sắp xếp <b>đúng</b> theo thứ tự tăng dần về độ



lớn


<b>A. </b>f3, f2, f1 <b>B. </b>f1, f3, f2 <b>C. </b>f1, f2, f3 <b>D. </b>f2, f3, f1


<b>Câu 16. </b>Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y − âng.
Học sinh đó đo được khoảng cách hai khea  a a ; khoảng cách hai khe đến màn D  D D và khoảng
vân i  i i. <b>Sai</b> số tương đối của phép đo bước sóng là


<b>A. </b> i a D


i a D


   


  


 <b>B. </b>


i a D


i a D


   


  




<b>C. </b> i a D



i a D


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <b>D. </b>


i a D


i a D


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 17. </b>Một vật dao động theo phương trình x = 5 cos (5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là :


<b>A. </b>2,5cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>10cm <b>D. </b>0,5cm


<b>Câu 18. </b>Một học sinh dùng vơn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu một
đoạn mạch A<b>B. </b>Kết quả vôn kế đo được cho biết


<b>A. </b>Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB <b>B. </b>Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
<b>C. </b>Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB <b>D. </b>Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
<b>Câu 19. </b>Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, rôto của máy quay với tốc độ n
(vòng/phút). Tần số dòng điện do máy sinh ta được tính bởi cơng thức


<b>A. </b>f np
60


 <b>B. </b>f np <b>C. </b>f 60n



p


 <b>D. </b>f 60pn


<b>Câu 20. </b>Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
<b>A. </b>Cường độ dòng điện qua đoạn mạch


<b>B. </b>điện áp hai đầu đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21. </b>Đặt điện áp u100 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L 25


30




 H và tụ điện có điện dung


3
10


C F


4




 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là



40W. Giá trị của f bằng


<b>A. </b>160Hz <b>B. </b>160n rad/s <b>C. </b>80Hz <b>D. </b>80 rad/s


<b>Câu 22. </b>Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản


<b>A. </b>nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng <b>B. </b>nguyên tử kém bền vững nhất


<b>C. </b>các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất <b>D. </b>nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
<b>Câu 23. </b>Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. </b>50m/s <b>B. </b>2cm/s <b>C. </b>10m/s <b>D. </b>2,5cm/s


<b>Câu 24. </b>Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3m/s. Coi biên độ
sóng khơng đổi khi truyền đi. Hình vng ABCD nằm trên mặt nước sao cho hai điểm C và D nằm trên hai
đường cực đại giao thoa.Biết rằng giữa điểm C và đường trung trực của AB cịn có hai dãy cực đại khác.Số
điểm dao động và biện độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn là


<b>A. </b>11 <b>B. </b>13 <b>C. </b>15 <b>D. </b>21


<b>Câu 25. </b>Cho các hình vẽ 1, 2, 3, 4 có S là vật thật và S’ là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và
quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ?


<b>A. </b>Hình 1 <b>B. </b>Hình 2 <b>C. </b>Hình 3 <b>D. </b>Hình 4


<b>Câu 26. </b>Cuộn dây kim loại có điện trở  = 2.10-8 Ωm,N = 100 vịng, đường kính d = 10cm, tiết diện của dây S


= 0,2mm2. Có trục song song với B của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ ΔB/Δt = 0,2T/ s. Nối
hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dịng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28. </b>Ở mặt nước tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại.
Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại ?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>15. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9.


<b>Câu 29. </b>Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được
sóng vơ tuyến có bước sóng nào dưới đây ?


<b>A. </b>λ = 120m <b>B. </b>λ = 12m <b>C. </b>λ = 24m <b>D. </b>λ = 240m


<b>Câu 30. </b>Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x<sub>1</sub> 4 cos 10t (cm)


6




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 A cos 10t2
6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí


cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng :


<b>A. </b>4cm <b>B. </b>6cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b>8cm


<b>Câu 31. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sự phát quang ?
<b>A. </b>sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
<b>B. </b>Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn


<b>C. </b>Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>D. </b>Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>Câu 32. </b>Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
<b>B. </b>Dao động duy trì có biên độ khơng đổi.


<b>C. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
<b>D. </b>Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>Câu 33. </b>Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay
chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V);u2 = 3U0cos75πt(V); u3 = 6U0cos112,5πt(V)thì cơng suất tiêu thụ của


cuộn dây lần lượt là 120(W), 600(W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>250(W) <b>B. </b>1000(W) <b>C. </b>1200(W) <b>D. </b>2800(W)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>15 vòng. <b>B. </b>40 vòng. <b>C. </b>20 vòng. <b>D. </b>25 vòng.
<b>Câu 35. </b>Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,5μm.Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm thì


electron bức ra có tốc độ v xác định bởi


<b>A. </b>v ≈ 4,67.105m/s <b>B. </b>v > 0


<b>C. </b>0 ≤v ≥ 4,67.105m/s <b>D. </b>v ≥ 4,67.105m/s


<b>Câu 36. </b>Phản ứng hạt nhân sau: 7<sub>3</sub>Li1<sub>1</sub>H4<sub>2</sub> He<sub>2</sub>4He. Biết mLi = 7,0144u;mH = 1,0073u;mHe = 4,0015u;1u =


931,5MeV/ c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là


<b>A. </b>17,42 MeV <b>B. </b>12,6MeV <b>C. </b>17,25MeV <b>D. </b>7,26MeV


<b>Câu 37. </b>Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm
đến 760nm. Trên màn, M là vị trí có <b>đúng</b> 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm ; 490nm ; λ1 và λ2. Tổng


giá trị (λ1 + λ2 + λ3 + λ4) bằng


<b>A. </b>2365nm <b>B. </b>2166nm <b>C. </b>2233nm <b>D. </b>2450nm


<b>Câu 38 </b>Chất phóng xạ Iốt 131<sub>53</sub> I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày đêm khối
lượng Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là


<b>A. </b>50g <b>B. </b>175g <b>C. </b>25g <b>D. </b>150g


<b>Câu 39. </b>Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm. Nguồn sáng dùng
trong thí nghiệm có bước sóng λ = 750nm. Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là



<b>A. </b>267 <b>B. </b>75 <b>C. </b>133 <b>D. </b>175


<b>Câu 40. </b>Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ,


khơng dãn có chiều dài ℓ = 12cm, ban đầu lị xo khơng biến dạng. Tại t0 = 0


kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ v0 = 40 (cm/s)


trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột để hệ dao động điều hòa.Biết
độ cứng của lò xo k = 40N/m,m1 = 400g,m2 = 600g, lấy g = 10(m/s2). Giá trị


của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là :
<b>A. </b>1,083s <b>B. </b>1,095s
<b>C. </b>0,875s <b>D. </b>1,035s


<b>Grou</b>
<b>p FAC</b>


<b>EBOO</b>
<b>K:</b>


<b>NGÂN</b>
<b> HÀNG</b>


<b> TÀI L</b>
<b>IỆU VẬ</b>


<b>T LÝ</b>



<b>ĐT: 0</b>
<b>85.23</b>


<b>.23.88</b>
<b>8</b>


2


m



1


m


B



0


v



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×