Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT </b>


<b>ĐỀ : 101 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Mơn Tốn – Khối 10 </b>
<b>Năm học : 2019 -2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm +5 bài tự luận)</i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Cho tập hợp </b><i>B</i>

<i>x</i>   2 <i>x</i> 5 .

Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A. </b><i>B</i> 

2;5 .

<b>B. </b><i>B</i> <sub></sub> 2;5 .

<b>C. </b><i>B</i> <sub></sub> 2;5 .<sub></sub> <b>D. </b><i>B</i> 

2;5 .<sub></sub>
<b>Câu 2: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Vectơ vectơ đối của vectơ <i>OB</i> là


<b>A. </b><i>OC</i>. <b>B. </b><i>OA</i>. <b>C. </b><i>OD</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.


<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>Câu 4: Cho tam giác </b><i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>, có <i>AB</i>3.Tính <i>AC</i><i>AB</i>.



<b>A. </b>3 2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>6. <b>D. </b>9.
<b>Câu 5: Tính </b>cos

 

<i>a b</i>, biết <i>a b</i>. 10, <i>a</i> 8và <i>b</i> 5.


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


10


13. <b>C. </b>


1


8. <b>D. </b>


1
4.


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(3; 5), ( 3;3), ( 1; 8). <i>B</i>  <i>C</i>   Tính bán kính <i>R</i> của
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b> 5 5.
2


<i>R</i> <b>B. </b><i>R</i>5 5. <b>C. </b> 5.


2


<i>R</i> <b>D. </b><i>R</i>5.
<b>Câu 7: Gọi </b><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> là các nghiệm của phương trình bậc hai </sub><i><sub>ax</sub></i>2<i><sub>bx c</sub></i> <sub>0.</sub>



Khẳng định nào sau đây
<b>đúng ? </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  <i>c</i>.


<i>a</i> <b>B. </b> 1 2   .
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <b>C. </b> 1 2 .
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <b>D. </b> 1 2 .


<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<b>Câu 8: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : </b>" 5 4 10" . 



<b>A. </b>5 4 10.  <b>B. </b>5 4 10.  <b>C. </b>5 4 10.  <b>D. </b>5 4 10. 


<b>Câu 9: Tìm tập xác định </b><i>D</i>




của hàm số  




2
.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>A. </b><i>D</i> 

;1 .

<b>B. </b><i>D</i> \ { 1} . <b>C. </b><i>D</i> . <b>D. </b><i>D</i>

1;

.


<b>Câu 10: Với giá trị nào của tham số </b><i>m</i> thì phương trình (<i>m</i>2)<i>x</i>  <i>x m</i> 1 có duy nhất một nghiệm ?
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b> <i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 11: Phương trình </b><i>x</i>44<i>x</i>2 4 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 12: Cho hai tập hợp </b><i>A</i> 

;3

và <i>B</i> 

3;5 .<sub></sub> Tìm tập <i>A</i><i>B</i>.



<b>A. </b><i>A</i>  <i>B</i>

3;3

<b>B. </b><i>A</i>   <i>B</i>

;3 . <b>C. </b><i>A</i>   <i>B</i>

;5 . <b>D. </b><i>A</i>  <i>B</i>

3;3 .<sub></sub>


<b>Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i><sub> để đồ thị hàm số </sub><i>y</i>(<i>m</i>23)<i>x m</i> 1song song với
đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1.


<b>A. </b><i>m</i>  3. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>(<i>m</i>5)<i>x</i>2019 nghịch biến trên .


<b>A. </b><i>m</i>5. <b>B. </b><i>m</i>5. <b>C. </b><i>m</i>5. <b>D. </b><i>m</i>5.


<b>Câu 15 : Cho tam giác </b><i>ABC</i> và hai điểm <i>M N</i>, thỏa mãn :<i>AM</i>  <i>AC</i>2<i>AB</i>, <i>CN</i> <i>k AC</i><i>BC</i>
(<i>k</i> ). Xác định <i>k</i> để ba điểm ,<i>A M N</i>, thẳng hàng.


<b>A. </b> 1.
2


<i>k</i>  <b>B. </b> 1.


3


<i>k</i>  <b>C. </b><i>k</i> 2. <b>D. </b><i>k</i> 3.


<b>Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình </b>   
2


4 5
0.
<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. 1.</b>


<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<sub> có đồ thị như hình bên. </sub>
Xét các khẳng định sau :


(I) : <i>y</i> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn.


(II) : <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>0.


<i>x</i>
<i>y</i>


-2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


(III): <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng

 

0;2 .
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình </b><i>x</i>2 <i>x</i> 5 2<i>x</i>22<i>x</i>  1 5 0.


<b>A. </b>0. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 19: Cho </b><i>G</i>là trọng tâm của tam giác <i>ABC M</i>, là trung điểm cạnh <i>BC</i>. Đẳng thức nào sau đây đúng
?



<b>A. </b> 1

.
3


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> <b>B. </b> 2

.


3


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> <b>C. </b> 1

.


2


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i> <b>D. </b> 3

.


2


<i>AG</i> <i>AB</i><i>AC</i>


<b>Câu 20: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>300, <i>AB</i>5,<i>AC</i>8, <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>AC</i>. Tính diện tích tam
giác <i>ABM</i>.


<b>A. </b>5 3. <b>B. </b>10. <b>C. </b>10 3. <b>D. </b>5.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) </b>


<b>Bài 1 (1 điểm) : Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> 2<i>x</i> (* ).


a/ Tìm tập xác định của hàm số (* ). b/ Xét tính chẵn, lẻ của hàm số (* ).
<b>Bài 2 (1 điểm): </b>



a/ Vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3.


b/ Xác định parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i> biết ( )<i>P</i> có đỉnh <i>I</i>(0; 1) và tiếp xúc với đường thẳng


: 4 1.


<i>d y</i>  <i>x</i>


<b>Bài 3 (2 điểm): Giải các phương trình: a/ </b>   
 2


2 2 1


.


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b/ 2<i>x</i>  1 2 <i>x</i>1.
<b>Bài 4 (1 điểm) : Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>.


a/ Chứng minh: <i>AC</i><i>BD</i> <i>AD CB</i> . b/ Tính tích vơ hướng <i>AB CA</i>. .
<b>Bài 5 (1 điểm ) : Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>(1;3), (3;3).<i>D</i>
a/ Tính độ dài cạnh <i>AD</i>. b/ Cho biết <i>AB</i>1,<i>AC</i>2<i>BD</i>. Tính độ dài cạnh<i>AC</i>.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>



Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Toán 12. Năm Học 2010-2011
  • 3
  • 825
  • 1
  • ×