Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề thi chọn HSG tỉnh môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Tuyên Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>NĂM 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


<b>1</b>. Hợp chất A có tổng số electron trong phân tử bằng 100. A được tạo thành từ 2 nguyên tố phi kim thuộc
các chu kỳ nhỏ và thuộc 2 nhóm khác nhau. Xác định công thức phân tử A, biết rằng tổng số nguyên tử 2
nguyên tố trong phân tử A là 6.


<b>2.</b> Giải thích các vấn đề thường gặp trong phịng thí nghiệm sau, viết phương trình minh họa.
a. Khi cho bình đựng khí NO2 vào trong thùng chứa nước đá thì màu nâu đỏ nhạt dần.
b.Dung dịch HI khơng màu để lâu trong khơng khí thường có màu vàng nâu.


<b>Câu 2</b>: <i>(2,0 điểm) </i>


<b>1.</b> Xét hợp chất với hidro của các nguyên tố nhóm VA. Góc liên kết HXH (X là kí hiệu ngun tố nhóm
VA) và nhiệt độ sôi được cho trong bảng dưới đây:


Đặc điểm NH3 PH3 AsH3 SbH3


Góc HXH 107o 93o 92o 91o


Nhiệt độ sôi (oC) -33,0 -87,7 -62,0 -18,0


So sánh và giải thích sự khác biệt giá trị góc liên kết và nhiệt độ sơi của các chất này.
<b>2.</b> Xét phản ứng tổng hợp amoniac : N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)


Ở 450o



C hằng số cân bằng của phản ứng này là KP = 1,5.10-5. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 nếu
ban đầu trộn N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích và áp suất hệ bằng 500 atm.


<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>


<b>1.</b> Cho một ít chất chỉ thị màu phenolftalein vào dung dịch NH3 loãng ta thu được dung dịch A. Màu của
dung dịch thay đổi như thế nào khi:


a) Đun nóng dung dịch một hồi lâu.


b) Thêm một số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch A.
c) Thêm một ít Na2CO3.


d) Thêm dung dịch AlCl3 cho tới dư


<b>2.</b>Hòa tan 10,00 g hỗn hợp gồm Cu2S và CuS bằng 200,0 ml dung dịch MnO4- 0,7500 M trong môi
trường axit. Sau khi đun sơi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng MnO4- còn dư trong dung dịch phản ứng
vừa hết với 175,0 ml dung dịch Fe2+ 1,000 M.


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).
b. Tính phần trăm khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5</b><i>(2,0 điểm)</i>


<b>1. </b>A là dung dịch Na2CO3 0,1M; B là dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M và C là dung
dịch KHCO3 0,1M.


a. Tính thế tích khí CO2 (đktc) thốt ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 50 mL dung dịch HCl 0,1M vào
100 ml dung dịch A và khi cho hết 100 ml dung dịch B vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M.



b. Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào
150 ml dung dịch C.


<b>2. </b>Silic có cấu trúc tinh thể giống kim cương. Tính bán kính của nguyên tử silic. Cho khối lượng riêng của
silic tinh thể bằng 2,33g.cm-3; khối lượng mol nguyên tử của Si bằng 28,1g.mol-1.<b> </b>


<b>Câu 6</b> <i>(2,0 điểm): </i>Cho 39,84 g hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng,
khuấy đều hỗn hợp để phản ứng hồn tồn thu được 4,48 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc),
dung dịch G và 3,84g kim loại M. Cho 3,84g kim loại M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,5M và KNO3
0,5M khấy đều thì thu được dung dịch H, khí NO duy nhất. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch G thu
được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24g chất rắn R.


<b>a) </b>Tìm kim loại M (biết M có hóa trị khơng đổi trong các phản ứng trên)
<b>b</b>) Cô cạn cẩn thận dung dịch H thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>Câu</b> <b>7(2,0 điểm):</b> Chia 3,584 L (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (A), một anken (B) và một ankin (C)
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy thể tích hỗn hợp giảm
12,5% và thu được 1,47g kết tủa. Phần 2 cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng
2,22g và có 13,6g brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hồn tồn khí ra khỏi bình brom rồi hấp thụ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955g kết tủa.


<b>1. </b>Xác định công thức cấu tạo A, B và C.


<b>2. </b>Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho C tác dụng với dung dịch KMnO4 trong (i) môi trường
trung tính ở nhiệt độ phịng và (ii) mơi trường axit (H2SO4) có đun nóng.


<b>Câu 8 (2,0 điểm): </b>Một hiđrocacbon X thường được sử dụng trong công nghệ sản xuất nước hoa. Khi pha
lẫn farnezen (có cơng thức là C15H24) với X rồi làm bay hơi hết hỗn hợp thu được 1,568 lít hơi (đktc). Đốt
cháy hết lượng hỗn hợp trên thu được 19,04 lít CO2 và 12,96 gam nước. Khi đốt cháy hết 3,174 gam X


thu được 10,12 gam CO2. Xác định công thức phân tử của X.


X không làm mất màu dung dịch Br2. Khi tham gia phản ứng với H2 đun nóng với xúc tác Ni, X chỉ phản
ứng theo tỉ lệ 1 : 1 và sinh ra hỗn hợp 4 sản phẩm gồm




(A) (B) (C) (D)
Xác định công thức cấu tạo của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hơn C. Khi hiđro hóa A, B, C đều cho cùng một sản phẩm. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên các chất
A, B, C, D, E, F. Viết các phương trình phản ứng xảy ra của E trong các thí nghiệm trên.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1. (2 điểm) </b>


Nguyên tố R cơng thức hợp chất khí với hidro là H2R. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố M có 4 lớp electron và 4 electron độc thân, trong hạt nhân
nguyên tử có 30 nơtron.


<b> 1.</b> Hãy xác định tên các nguyên tố R và M.


<b> 2.</b> Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa axit nitric đặc nóng với đơn chất M, đơn chất R,
oxit MO và hợp chất MR2. Biết rằng trong các phản ứng đó, M và R đều đạt mức oxi hóa tối đa.
<b>Câu 2. (2 điểm). </b>


1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Cl trong phân tử CaOCl2 ; nguyên tử C trong phân tử NaCN.
2. Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?


Na2S2O3 + H2SO4(loãng)  S+ SO2 + H2O + Na2SO4 (1)



Fe(NO3)2 + H2SO4(loãng)

Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O (2)
<b>Câu 3. (2 điểm) </b>


<b> 1. </b>Viết phương trình phản ứng (dưới dạng phân tử) khi cho các dung dịch (mỗi dung dịch đều chứa 1
mol chất tan) tác dụng với nhau theo từng cặp sau: BaCl2 và NaHSO4; Ba(HCO3)2 và KHSO4;


Ca(H2PO4)2 và KOH; Ca(OH)2 và NaHCO3.


<b> 2. </b>Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,5M và C2H5COOH 0,6M. Biết hằng số phân li axit
3


-5
CH COOH


K = 1, 75.10 và


2 5


-5
C H COOH


K = 1,33.10 .


<b>Câu 4. (2 điểm). </b>


1. Tính độ dinh dưỡng trong phân lân Supephotphat kép chứa 20% khối lượng tạp chất?
2. Viết phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)?
H2SO4  I2  KI  H2S  H2SO4  Br2  HBrO3.



<b>Câu 5</b> (2,0 điểm).


Cho 2,16 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 0,224 lít khí
N2 (duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được 14,12 gam muối khan.


a) Xác định kim loại M.


b) Cho 3 muối A, B, C của cùng kim loại M ở trên tạo ra từ cùng một axit. Khi cho A, B, C tác dụng với
lượng axit HCl như nhau trong dung dịch, thì cùng thu được một chất khí với tỉ lệ mol tương ứng là
2:4:1. Xác định cơng thức hóa học thỏa mãn của A, B, C và viết các phương trình hóa học của phản ứng.
<b>Câu 6</b> (2,0 điểm).


Cho công thức phân tử C3H6, C4H8. Viết các công thức cấu tạo và chỉ ra những cặp chất là đồng đẳng
của nhau?


<b>Câu 7</b>.( 2điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tạo, gọi tên A?
<b>Câu 8. (2 điểm) </b>


Cho hỗn hợp X gồm FeCO3, FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y
(chứa Fe(NO3)3; H2SO4) và 22,4 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí (đktc). Pha lỗng dung dịch Y bằng nước
cất để thu được 2 lít dung dịch có pH = 1. <i>(Biết sản phẩm khử của N+5 là NO2) </i>


<b> a.</b> Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng hỗn hợp X.
<b> b.</b> Dung dịch Y hồ tan tối đa m gam Fe, tính m.


<b>Câu 9 (2 điểm): </b>


Oxi hóa hồn tồn hiđrocacbon A hoặc B đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 7:4. Hóa


hơi hoàn toàn 13,8 gam A hoặc B đều thu được thể tích bằng với thể tích của 4,2 gam khí N2 ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 11,04 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
36,72 gam kết tủa; B không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, khơng làm mất màu dung dịch
brom, bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 khi đun nóng.


Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo phù hợp của A và B.
<b>Câu 10.(</b>2,0 điểm).


1. Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy ngân rơi
vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phịng thí nghiệm, em hãy trình bày cách xử lí để tránh gây
ơ nhiễm mơi trường?


2. Dùng hình vẽ, mơ tả thí nghiệm được tiến hành trong phịng thí nghiệm để xác định sự có mặt của các
nguyên tố C và H có trong glucozơ.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> (<i>2,0 điểm)</i>: Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của
Y là 12.


a) Hãy xác định kí hiệu hố học của X, Y và công thức phân tử XY2 .
b) Viết cấu hình electron của các ion X3 và Y2


<b>Câu 2 (2,0 điểm). </b>


<b>2.1 (1,0 điểm).</b> Cho phản ứng: aA + bB cC


Nồng độ mol của A, B và tốc độ phản ứng thuận được biểu thị qua bảng sau:



A (mol/l) B (mol/l) V (mol/l.s)


0,1 0,2 x


0,1 0,4 2x


0,05 0,2 0,25x


Xác định a, b.


<b>2.2 (1,0 điểm).</b> Cho phản ứng: H2(k) + I2(k)  2HI(k)


Cho 0,02 mol H2 và 0,03 mol I2 vào bình kín với dung tích 2 lít rồi đun nóng tới 2000C đến khi phản ứng
đạt trạng thái cân bằng thu được x mol HI. Tính giá trị của x, biết KC ở 2000C là 10 <i>(lấy ba chữ số thập </i>
<i>phân). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.1 (1,0 điểm).</b> Cho 100 ml dung dịch NH3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,08M thu dung dịch X.
Tính pH dung dịch X, biết Kb = 1,8.10-5<i>(lấy ba chữ số thập phân). </i>


<b>3.2 (1,0 điểm).</b> Dung dịch X chứa 0,1 mol HCl; 0,1 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Dung dịch Y chứa
0,1 mol Ba(OH)2; 0,1 mol BaCl2 và 0,75 mol NaOH. Cho dung dịch X vào


dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
<b>Câu 4 (2,0 điểm). </b>


<b>4.1 (1,0 điểm).</b> Thí nghiệm về tính tan của khí amoniac trong nước như
hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí amoniac, chậu thủy tinh đựng
nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Nêu hiện tượng quan sát được và giải
thích.



<b>4.2 (1,0 điểm).</b> Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol
FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được Fe2(SO4)3, SO2,


H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 0,25M thu được dung dịch Y không màu,
trong suốt. Tính thể tích của dung dịch KMnO4 đã dùng.


<b>Câu 5 (2,0 điểm). </b>


<b>5.1 (1 điểm).</b> Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra khi:
a. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.


b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4.
c. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong.


d. Sục khí H2S vào dung dịch hỗn hợp gồm (Br2, BaCl2).


<b>5.2 (1,0 điểm).</b> Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg trong O2 sau một thời gian thu được 11,62
gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.


<b>Câu 6 (2,0 điểm).</b>


<b>6.1(1,0 điểm). </b>Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc, thu được hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu
nâu đỏ. Sục hỗn hợp hai khí này vào dung dịch NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y
rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Xác định thành
phần các chất có trong X, Y, Z.


<b>6.2 (1,0 điểm).</b> Vì dễ kiếm, rẻ nên chất phụ gia bị cấm là hàn the vẫn được các nhà sản xuất hám lợi sử
dụng. Có một cách mà Hội Khoa học kỹ thuật - An toàn thực phẩm Việt Nam tư vấn sẽ giúp các bà nội


trợ phát hiện hàn the nhanh chóng. Xuất phát từ nguyên lý: Dung dịch nghệ hoặc giấy tẩm nghệ trong
môi trường kiềm (pH >7) sẽ chuyển từ màu vàng sang đỏ cam. Hàn the có tính kiềm nên khi tác dụng với
giấy nghệ thì làm giấy nghệ chuyển từ màu vàng sang đỏ. Muốn thử xem thực phẩm bánh đúc, giò chả,…
có hàn the khơng, ta lấy miếng giấy nghệ ấn vào bề mặt sản phẩm thử, ví dụ như giị. Nếu mặt giị q se,
ta có thể tẩm ướt nhẹ giấy nghệ bằng nước trước khi đặt vào bề mặt giò. Sau một phút quan sát, nếu thấy
giấy nghệ chuyển từ màu vàng sang đỏ thì kết luận giị có hàn the.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tính độ bất bão hòa của hợp chất trên.


<b>Câu 7: (1,5 điểm)</b> Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở: CH4, C2H4, C3H4 và C4H4. Nung nóng
6,72 lít hỗn hợp E chứa X và H2 có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với hiđro bằng
19. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 phản ứng là a gam; đồng thời khối
lượng bình tăng 3,68 gam. Khí thốt ra khỏi bình (hỗn hợp khí T) có thể tích là 1,792 lít chỉ chứa các
hiđrocacbon. Đốt cháy toàn bộ T thu được 4,32 gam nước. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của a.


<b>Câu 8 (3,0 điểm). </b>


<b>8.1. </b>Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A hoặc B đều tạo CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 1,75 : 1. Cho
bay hơi hoàn toàn 5,06 gam A hoặc B đều thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 1,76 gam O2 trong
cùng điều kiện.


1. Xác định CTPT của A, B.


2. Cho 13,8 gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư được 45,9 gam kết tủa. B không cho phản
ứng này. A phản ứng với HCl cho sản phẩm trong đó có chất C, B không phản ứng với HCl. Chất C chứa
59,66% clo trong phân tử. C phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có chiếu sáng chỉ thu được 2 dẫn xuất
chứa halogen. Chất B làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Xác định cơng thức cấu tạo của A,
B, C và viết các phương trình phản ứng xảy ra.



<b>8.2 (1,0 điểm). </b>A, B, C, D, E, F là các đồng phân có cơng thức phân tử C4H8. A, B, C, D, E đều làm mất
màu dung dịch brom cịn F thì khơng. D và E là cặp đồng phân hình học. Hỗn hợp chứa A, D, E phản ứng
với H2/Ni, t0 chỉ thu được một sản phẩm. B không làm mất màu dung dịch KMnO4. Nhiệt độ sôi của E
cao hơn D. Xác định các chất A, B, C, D, E, F.<b> </b>


<b>Câu 9 (1,5 điểm). </b>


Sục khí A vào dung dịch chứa chất B ta được chất rắn C màu vàng và dung dịch D. Khí X có màu vàng
lục tác dụng với khí A tạo ra C và F. Nếu X tác dụng với khí A trong nước tạo ra Y và F, rồi thêm BaCl2
vào dung dịch thì có kết tủa trắng. A tác dụng với dung dịch chất G là muối nitrat kim loại tạo ra kết tủa
H màu đen. Đốt cháy H bởi oxi ta được chất lỏng I màu trắng bạc.


Xác định A, B, C, F, G, H, I, X, Y và viết phương trình hóa học của các phản ứng.
<b>Câu 10 (2,0 điểm).</b>


<b>10.1. </b>Cho các dung dịch sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, Al(NO3)3, FeCl3, NaCl, Cu(NO3)2,
FeCl2.Nếu chỉ dùng Ba(OH)2 có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch. Trình bày cách nhận biết.
<b>10. 2.</b> Hình vẽ bên cạnh có thể dùng để điều chế chất khí nào (trong PTN) trong số các khí sau: Cl2, NH3,
SO2, C2H4. A, B có thể là chất nào, viết PTHH xảy ra.


B (lỏng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1. (2 điểm): </b>


<b> 1. </b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO3. Ngun tốt Y tạo
với kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Xác định X và Y.
<b>2</b>. Ion M2+ hơn ion X- 6 electron, X là một phi kim có cơng thức hợp chất khí với hidro là HX, X
thuộc chu kỳ 3. Hãy lập luận để xác định X, M và vị trí của M trong bảng tuần hồn.



<b>Câu 2 ( 2 điểm): </b>


<b> 1. </b>Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử sau:
a) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O


b) FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>2. </b>Tại 4000C, P = 10atm phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k) có Kp = 1,64 104.
Tìm % thể tích NH3 ở trạng thái cân bằng, giả thiết lúc đầu N2(k) và H2(k) có tỉ lệ số mol theo đúng
hệ số của phương trình.


<b>Câu 3 (2 điểm): </b>


<b> 1. </b>A là một phi kim thuộc chu kì 2 hoặc 3. Đơn chất A phản ứng với hiđro có xt được khí B làm
xanh quỳ tím ẩm. B phản ứng với oxi có xúc tác được khí C; trong khơng khí C chuyển thành D. Cho D
vào dd KOH thu được hai muối G và H. G có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 trong dung dịch
H2SO4. H là thành phần của thuốc nổ đen. Tìm cơng thức của các chất trên và viết phản ứng xảy ra?
<b>2.</b> Hai muối X, Y của cùng một axit với một kim loại kiềm, tạo kết tủa với nước vơi trong dư.
Theo Bronsted thì cả X và Y đều lưỡng tính. Lập luận để tìm X, Y và viết phản ứng xảy ra?


<b>Câu 4 ( 2 điểm): </b>


<b> 1. </b>Hãy giải thích tại sao?


a) Phân tử NO2 có thể nhị hợp tạo thành phân tử N2O4, trong khi phân tử SO2 khơng có khả năng nhị
hợp.


b) Góc liên kết HSH(92015’) trong phân tử H2S lại nhỏ hơn góc liên kếtHOH(104029’) trong phân tử
H2O.



<b>2</b>. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi
a) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.


b) Sục từ từ đến dư khí Cl2 vào dung dịch NaBr.
<b>Câu 5 ( 2 điểm): </b>


<b> 1. </b>Hidrocacbon A mạch hở khi cộng hợp với HBr tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồng phân
cấu tạo của nhau. D có chứa 79,2% khối lượng brom, còn lại là cacbon và hiđro. Tỉ khối của D so với O2
nhỏ hơn 6,5. Xác định cơng thức cấu tạo có thể có của A và của các sản phẩm trong D tương ứng với A.
<b> 2. </b>Từ CH4, các chất vơ cơ và điều kiện có đủ, hãy viết các phản ứng điều chế ra: caosubuna và
poli stiren (PS)?


<b>Câu 6 ( 2 điểm): </b>


<b> 1. </b>Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon R, thu được tỉ lệ số mol H2O và CO2 tương ứng bằng 1,125.
a) Xác định công thức phân tử của R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.</b> Một hỗn hợp lỏng gồm 3 chất: C6H5OH, C6H5CH3, C2H5OH. Nêu phương pháp tách riêng
từng chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>Câu 7 ( 2 điểm):</b> Cho X là một muối nhôm khan, Y là một muối vơ cơ khan. Hịa tan a gam hỗn hợp
cùng số mol hai muối X và Y vào nước được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
A cho tới dư được dung dịch B, khí C và kết tủa D. Axit hóa dung dịch B bằng HNO3 rồi thêm AgNO3
vào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng bị đen dần khi để ngoài ánh sáng. Khi thêm Ba(OH)2 vào A, lượng
kết tủa D đạt giá trị lớn nhất (kết tủa E), sau đó đạt giá trị nhỏ nhất (kết tủa F). Nung các kết tủa E, F tới
khối lượng không đổi thu được 6,248 gam và 5,126 gam các chất rắn tương ứng. F không tan trong axit
mạnh.


<b>1</b>. Hỏi X, Y là các muối gì?



<b>2</b>. Tính a và thể tích khí C ở đktc ứng với giá trị D lớn nhất.


<b>Câu 8 ( 2 điểm):</b> Hòa tan 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl lỗng dư thấy
cịn lại 6,4 gam Cu khơng tan. Mặt khác hịa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch
HNO3 31,5% (dùng dư) thu được dung dịch Y ( không chứa muối amoni). Cho 600 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi
thu được 78,16 gam rắn khan. Tính nồng độ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y ?


<b>Câu 9 ( 2 điểm): </b>Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm axetilen, vinyl axetilen và H2 được trộn theo tỉ lệ
mol 1 : 1 : 2 và một ít bột Ni (thể tích khơng đáng kể). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,032 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm 7 hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp Y đi qua bình đựng một
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,77 gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
có tỉ khối hơi so với H2 là 22,6 thoát ra khỏi bình. Hãy xác định cơng thức của 7 hidrocacbon trong Y và
tích dung dịch Br2 0,5M nhỏ nhất cần dùng để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z?


<b>Câu 10 ( 2 điểm): </b>


<b> 1.</b> Vẽ sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm? Kể tên các hóa chất và viết phương trình
hóa học xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Download Đề thi chọn HSG cấp THPT hóa học 11 tỉnh Hà tĩnh
  • 1
  • 40
  • 1
  • ×