Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 1 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện nếu có.
Fe + O2
C2H5OH + O2
S + F2
Al + S
SO2 + Br2 + H2O
Al + H2SO4đ
<b>Câu 2:</b> Viết phương trình điều chế từ các chất có sẵn trong phịng thí nghiệm và ghi rõ điều kiện nếu có.
a. Viết phương trình điều chế khí O2.
b. Viết phương trình điều chế khí SO2.
<b>Câu 3:</b> Viết phương trình hóa học chứng minh tính chất của S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
<b>Câu 4:</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau: H2SO4, NaCl, MgSO4, KOH.
<b>Câu 5:</b> Cho 1,41 g hỗn hơp 2 kim loại Al và Mg tác dụng với H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng người ta thu
được m gam muối và 1568ml khí (đktc).
a. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m gam muối thu được.
<b>Câu 6:</b> Hịa tan hồn tồn 2,8g kim loại R chưa rõ hóa trị trong dd HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).
Xác định tên R.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1</b> (2 điểm). Viết các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyễn hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
SO2 SH2SH2SO4 CuSO4
<b>Câu 2</b> (1 điểm). Viếtcác PTHH chứng minh:
a. S là chất khử.
b. SO2 có tính khử.
<b>Câu 3</b> (1,5 điểm). Hấp thụ 4,48 lít khí SO2 đo ở đktc vào dung dịch chứa 6 gam NaOH. Hãy xác định
muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra?
<b>Câu 4</b> (2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: K2SO3, K2SO4, K2S,
KNO3.
<b>Câu 5</b> (1,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,18 gam hỗn hợp Cu và Al bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 6,26
gam oxit.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 6</b> (2 điểm). Cho 17,52 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Ag tan hồn tồn trong 50 ml dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, vừa đủ thu được 3,696 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 phản ứng.
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1</b> (2 điểm). Viết các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyễn hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
O2SO2 SO3H2SO4 CO2
<b>Câu 2</b> (2 điểm). Viếtcác PTHH chứng minh:
<b>a. </b>SO2 có tính oxi hóa.
<b>b. </b>S có tính oxi hóa.
<b>Câu 3</b> (1,5 điểm). Hấp thụ 4,48 gam SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy xác định muối sinh ra
và khối lượng muối sinh ra?
<b>Câu 4</b> (2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: NaI, NaCl, Na2SO4, ,
NaNO3.
<b>Câu 5</b> (1,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng khí O2 (vừa đủ), thu được 4,43
gam oxit.
a) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đo đktc).
b) Tính % khối lượng của mỗi kim loại.
<b>Câu 6</b> (2 điểm). Cho 6,08 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong 100ml dung dịch H2SO4
lỗng, vừa đủ thu được 4,256 lít khí ở đktc.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 phản ứng.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Bài 1(2 điểm):</b> Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây:
FeS → H2S → Na2S → FeS → Fe2(SO4)3
<b>Bài 2(1,5 điểm):</b> Nhận biết dung dịch các chất: Na2SO4; NaCl; Na2CO3; H2SO4; NaOH.
<b>Bài 3 (1 điểm ):</b> Dẫn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
<b>Bài 4 (1 điểm ): </b>Cho 9,6 gam kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2
(đktc). Xác định kim loại R.
<b>Bài 5 (2,5 điểm ):</b> Cho 21,2 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu
được 12,32 lít khí H2 (đktc).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
b. Nếu cho 42,4 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư rồi đem tồn bộ lượng khí
SO2 thu được (sản phẩm khử duy nhất) cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch Br2 2M. Tính thể tích dung
dịch Br2 đã tham gia phản ứng.
<b>Bài 6 (1 điểm ): </b>Viết các phương trình chứng minh tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.
<b>Câu 7 (1 điểm): </b>Cho 7,7 gam hỗn hợp Mg, Zn tanhoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>