Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề KSCL môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lạc lần 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.1 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; Khơng kể thời gian giao đề </i>


Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết số liệu nào sau đây thể hiện
năng suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta?


<b>A. </b>24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. <b>B. </b>44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.


<b>C. </b>42,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. <b>D. </b>42,4 tấn/ha và 49,9 tấn/ha.


<b>Câu 42: </b>Cho bảng số liệu sau?


<b>Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979 – 2015 </b>(Đơn vị: %)


<i><b>Nhóm tuổi </b></i> <i><b>1979 </b></i> <i><b>1989 </b></i> <i><b>1999 </b></i> <i><b>2009 </b></i> <i><b>2015 </b></i>


0 – 14 42,5 38,7 33,6 25,0 23,5


15 – 60 50,4 54,1 58,3 66,0 66,0


Từ 60 trở lên 7,1 7,2 8,1 9,0 10,5



<i><b>Tổng cộng </b></i> <i><b>100,0 </b></i> <i><b>100,0 </b></i> <i><b>100,0 </b></i> <i><b>100,0 </b></i> <i><b>100,0 </b></i>


Dựa vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
của Việt Nam trong 2 năm 1979 và 2015 là


<b>A. </b>biểu đồ cột. <b>B. </b>biểu đồ cột chồng. <b>C. </b>biểu đồ miền. <b>D. </b>biểu đồ tròn.


<b>Câu 43: </b>Cho biểu đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
Nhận xét nào sau đây <b>khôngđúng</b> về quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm


2005 và 2014?


<b>A. </b>Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước cao nhất.


<b>B. </b>Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh.


<b>C. </b>Quy mô GDP của nước ta tăng.


<b>D. </b>Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.


<b>Câu 44: </b>Nhận định nào dưới đây <b>chưa chính xác</b> về nguồn lực tự nhiên?


<b>A. </b>Có vai trị quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.


<b>B. </b>Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khống sản.


<b>C. </b>là những nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh
tế.



<b>D. </b>Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.


<b>Câu 45: </b>Cho bảng số liệu sau:


<i><b>10 quốc gia sản xuất lúa gạo lớn nhất thế giới năm 2015 </b></i>
Thứ hạng Quốc gia Sản lượng (triệu


tấn)


Thứ hạng Quốc gia Sản lượng (triệu
tấn)


1 Trung Quốc 158,6 6 Thái Lan 20,8


2 Ấn Độ 115,8 7 Mi-an-ma 18,6


3
In-đô-nê-xi-a


43,6 8 Phi-lip-pin 14,9


4 Băng-la-đét 39,5 9 Bra-xin 10,5


5 Việt Nam 32,0 10 Nhật Bản 8,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
So với toàn thế giới, tỉ trọng sản lượng lúa gạo của hai quốc gia đứng đầu năm 2015 (Trung Quốc
và Việt Nam) lần lượt là



<b>A. </b>30,5% và 8,7%. <b>B. </b>33,1% và 10,7%. <b>C. </b>33,1% và 6,7%. <b>D. </b>37,4% và 4,7%.


<b>Câu 46: </b>Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sơng ngịi dâng cao. Sơng
trở nên chảy xiết, tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu. Con sông mang nặng phù sa
đưa về bồi đắp cho các cánh đồng ở hạ lưu. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của
các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí?


<b>A. </b>Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.


<b>B. </b>Thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.


<b>C. </b>Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.


<b>D. </b>Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.


<b>Câu 47: </b>Đặc điểm chung của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là có


<b>A. </b>hai mùa khơ, mưa trong năm tương phản nhau.


<b>B. </b>trị số nhiệt độ trung bình năm vào khoảng 150C.


<b>C. </b>lượng mưa trung bình năm vào khoảng
1400mm.


<b>D. </b>hướng gió giữa hai mùa trong năm tương tự
nhau.


<b>Câu 48: </b>Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là do


<b>A. </b>sự chênh lệch về góc chiếu và thời gian chiếu sáng.



<b>B. </b>sự phân bố xen kẽ giữa đại dương và lục địa.


<b>C. </b>sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.


<b>D. </b>hình dạng cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời.


<b>Câu 49: </b>Xin-ga-po có mật độ dân số rất cao chủ yếu là do


<b>A. </b>khí hậu xích đạo thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp và cư trú.


<b>B. </b>có lịch sử khai thác lãnh thổ từ sớm.


<b>C. </b>tài nguyên khoáng sản phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 50: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b> với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân
bố của sinh vật?


<b>A. </b>Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hóa, độ phì của đất.


<b>B. </b>Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.


<b>C. </b>Sinh vật phát triển tốt trong mơi trường nhiệt ẩm thích hợp.


<b>D. </b>Mỗi lồi cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.


<b>Câu 51: </b>Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thơ trên thế giới có xu hướng giảm là


<b>A. </b>hịa bình trên thế giới được đảm bảo.



<b>B. </b>điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cả thiện.


<b>C. </b>tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh.


<b>D. </b>sự phát triển mạnh mẽ của cơng nghiệp.


<b>Câu 52: </b>Nhận định nào chính xác nhất về ứng dụng của thủy triều trong đời sống và sản xuất


<b>A. </b>làm muối, hình thành các cồn cát, sản xuất điện năng.


<b>B. </b>làm muối, đánh giặc, hình thành địa hình ven bờ.


<b>C. </b>làm muối, đánh giặc, sản xuất điện năng.


<b>D. </b>đánh giặc, hình thành địa hình ven bờ, sản xuất điện năng.


<b>Câu 53: </b>Ở một quốc gia có diện tích 294.152 km2, dân số giữa năm 1991 là 10.508.186, đã tăng
lên 11.550.462 người vào giữa năm 1996. Từ ngày 1/1/1996 đến hết ngày 31/12/1996, số trẻ em
sinh ra đã chết là 102.703 em, cịn sống là 222.626 em, trong đó 50,98% là nam. Mật độ dân số
của nước ta năm 1996 là


<b>A. </b>38 người/km2 <b>B. </b>39 người/km2 <b>C. </b>390 người/km2 <b>D. </b>380 người/km2


<b>Câu 54: </b>Quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định
lẫn nhau giữa


<b>A. </b>các địa quyển <b>B. </b>các thành phần trong lớp vỏ địa lí.


<b>C. </b>các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. <b>D. </b>lớp vỏ địa lí và vỏ Trái Đất.



<b>Câu 55: </b>Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc khơng mưa là do


<b>A. </b>khơng khí ẩm khơng bốc lên được lại bị gió thổi đi.


<b>B. </b>vị trí nằm sâu trong đất liền, diện tích lục địa lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>D. </b>nhiệt độ khơng khí cao, chứa nhiều khơng khí khơ.


<b>Câu 56: </b>Cho bảng số liệu sau:


<b>Diện tích, dân số thế giới và các châu lục thời kì 1995 – 2015 </b>


Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người)


1995 2015


Châu Đại Dương 8,5 28 40


Châu Á (trừ LB Nga) 31,8 3458 4397


Châu Âu (kể cả LB Nga) 23,0 727 742


Châu Mĩ 42,0 775 978


Châu Phi 30,3 728 1171


Toàn thế giới 135,6 5716 7337



<i>Dựa vào bảng trên, c</i>hâu lục có mật độ dân số cao nhất thế giới năm 2015 là


<b>A. </b>châu Á. <b>B. </b>châu Mĩ. <b>C. </b>châu Âu. <b>D. </b>châu Phi.


<b>Câu 57: </b>Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do


<b>A. </b>các khu khí áp cao hoạt động quanh năm. <b>B. </b>các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.


<b>C. </b>có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ. <b>D. </b>có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.


<b>Câu 58: </b>Yếu tố nào dưới đây <b>khơng</b> nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?


<b>A. </b>Chính sách và xu thế phát triển. <b>B. </b>Thị trường.


<b>C. </b>Biển. <b>D. </b>Vốn.


<b>Câu 59: </b>Cho biết dân số Trung Quốc năm 2015 là 1376 triệu người, với tốc độ gia tăng dân số
trung bình của nước này là 0,48%/năm thì đến năm 2016, dân số Trung Quốc sẽ tăng thêm


<b>A. </b>7,6 triệu người. <b>B. </b>8,6 triệu người. <b>C. </b>6,6 triệu người. <b>D. </b>9,6 triệu người.


<b>Câu 60: </b>Yếu tố nào sau đây của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật ở vùng núi?


<b>A. </b>Cấu trúc và độ
cao.


<b>B. </b>Độ dốc và độ
cao.


<b>C. </b>Hướng sườn và độ


cao.


<b>D. </b>Độ dốc và hướng
sườn.


<b>Câu 61: </b>Nhân tố ảnh hưởng quyết định đến phân bố dân cư là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>B. </b>trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế.


<b>C. </b>tình hình xuất cư và nhập cư.


<b>D. </b>điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 62: </b>Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới trong một thời gian tương
đối dài của các quốc gia?


<b>A. </b>Kinh tế. <b>B. </b>Tập quán. <b>C. </b>Tự nhiên. <b>D. </b>Bệnh tật.


<b>Câu 63: </b>Cho biểu đồ sau:


Nhận xét nào <b>không đúng</b> về số dân thành thị, nông thôn, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn
2005 - 2013?


<b>A. </b>Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm. <b>B. </b>Số dân nông thôn, thành thị đều tăng liên
tục.


<b>C. </b>Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông
thôn.



<b>D. </b>Số dân nông thôn lớn hơn so với số dân thành
thị.


<b>Câu 64: </b>Đặc trưng nào sau đây <i><b>không đúng</b></i> với các nước có cơ cấu dân số trẻ?


<b>A. </b>Nguồn lao động dự trữ dồi dào.


<b>B. </b>Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.


<b>C. </b>Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Câu 65: </b>Năm 938, Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng nhờ lợi dụng


chu kì lên xuống của


<b>A. </b>bão <b>B. </b>sóng biển <b>C. </b>thủy triều. <b>D. </b>gió


<b>Câu 66: </b>Các đới khí hậu nào sau đây thuộc môi trường đới lạnh?


<b>A. </b>Cận nhiệt, ôn đới. <b>B. </b>Cực, cận nhiệt. <b>C. </b>Ôn đới, cực. <b>D. </b>Cực, cận cực.


<b>Câu 67: </b>Ngun nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?


<b>A. </b>Các điều kiện của tự nhiên. <b>B. </b>Trình độ phát triển sản xuất.


<b>C. </b>Lịch sử khai thác lãnh thổ. <b>D. </b>Tính chất của ngành sản xuất.


<b>Câu 68: </b>Cho hình vẽ sau:



Dựa vào hình <i>Các đai khí áp và gió trên Trái Đất</i>, hướng của gió Mậu dịch trên Trái Đất là


<b>A. </b>đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.


<b>B. </b>đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.


<b>C. </b>hướng đông nam ở cả hai bán cầu.


<b>D. </b>hướng đông bắc ở cả hai bán cầu.


<b>Câu 69: </b>Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa?


<b>A. </b>Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. <b>B. </b>Rừng nhiệt đới ẩm.


<b>C. </b>Rừng xích đạo. <b>D. </b>Xavan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>A. </b>đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân


cư. <b>B. </b>số năm đến trường trung bình của dân cư.


<b>C. </b>tỉ lệ người biết chữ của dân cư. <b>D. </b>trình độ dân trí và học vấn của dân cư.


<b>Câu 71: </b>Sơng ngịi ở vùng khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp thuộc vùng khí hậu ơn đới thì
nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là


<b>A. </b>hồ ao. <b>B. </b>băng tuyết. <b>C. </b>nước mưa. <b>D. </b>nước ngầm.


<b>Câu 72: </b>Ở một quốc gia có diện tích 294.152 km2, dân số giữa năm 1991 là 10.508.186, đã tăng
lên 11.550.462 người vào giữa năm 1996. Từ ngày 1/1/1996 đến hết ngày 31/12/1996, số trẻ em


sinh ra đã chết là 102.703 em, cịn sống là 222.626 em, trong đó 50,98% là nam. Tỉ suất sinh thô
của năm 1996 là


<b>A. </b>18,27 ‰. <b>B. </b>19,27 % <b>C. </b>18,27 %. <b>D. </b>19,27 ‰.


<b>Câu 73: </b>Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là vai trò của nhân tố nào
sau đây?


<b>A. </b>Địa hình. <b>B. </b>Sinh vật. <b>C. </b>Khí hậu. <b>D. </b>Đá mẹ.


<b>Câu 74: </b>Đất có tuổi già nhất là ở vùng


<b>A. </b>cận nhiệt và ôn đới. <b>B. </b>nhiệt đới và cận


nhiệt. <b>C. </b>nhiệt đới và ôn đới. <b>D. </b>ôn đới và hàn đới.


<b>Câu 75: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết quy luật địa đới thể hiện ở chế độ
nhiệt của nước ta qua


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình tháng 1.


<b>B. </b>Nhiệt độ trung bình tháng 7.


<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình tháng 7 và nhiệt độ trung bình năm.


<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình tháng 1 và nhiệt độ trung bình năm.


<b>Câu 76: </b>Các sông ở duyên hải miền Trung nước ta thường có lũ đến chậm hơn so với sơng ngòi
các vùng khác là do.



<b>A. </b>thảm thực vật đầu nguồn còn nhiều. <b>B. </b>nước ngầm điều hòa dòng chảy.


<b>C. </b>mùa mưa của khu vực đến chậm hơn. <b>D. </b>sơng ngịi nhỏ, ngắn và dốc.


<b>Câu 77: </b>Châu lục có diện tích xa van, cây bụi lớn nhất trên thế giới là


<b>A. </b>Châu Phi. <b>B. </b>Châu Mĩ. <b>C. </b>Châu Á. <b>D. </b>Châu Đại Dương.


<b>Câu 78: </b>Ý nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


tăng. lên.


<b>Câu 79: </b>Loại gió nào sau đây được hình thành<b> khơng</b> biểu hiện cho quy luật địa đới?


<b>A. </b>Gió đất – gió biển. <b>B. </b>Gió Tây ơn đới. <b>C. </b>Gió Đơng cực. <b>D. </b>Gió Mậu dịch.


<b>Câu 80: </b>Ở một quốc gia có diện tích 294.152 km2, dân số giữa năm 1991 là 10.508.186, đã tăng
lên 11.550.462 người vào giữa năm 1996. Từ ngày 1/1/1996 đến hết ngày 31/12/1996, số trẻ em
sinh ra đã chết là 102.703 em, cịn sống là 222.626 em, trong đó 50,98% là nam. Tỉ số giới tính
khi sinh của nước ta năm 1996 là


<b>A. </b>105 ‰ <b>B. </b>104 %. <b>C. </b>106 %. <b>D. </b>104 ‰.


--- HẾT ---


<i>- Thí sinh được sử dụng Átlát Địa lí Việt Nam. </i>
<i>- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </i>



<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>CÂU </b> <b>Đ/A </b>


41 C


42 D


43 A


44 A


45 C


46 D


47 A


48 D


49 D


50 A


51 B


52 C


53 B



54 B


55 A


56 A


57 A


58 C


59 C


60 C


61 B


62 B


63 B


64 C


65 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


67 B


68 A



69 D


70 D


71 C


72 D


73 D


74 B


75 D


76 C


77 A


78 B


79 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



</div>

<!--links-->

×