Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đại Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.28 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TỔNG HỢP 100 CÂU TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HỌC KÌ 2 MƠN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐẠI VIỆT </b>


<b>Câu 1: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là </b>
<b>A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 </b>


<b>B. Na2CO3, Na3PO4 </b>
<b>C. Na2CO3, HCl </b>


<b>D. Na2SO4 , Na2CO3 </b>


<b>Câu 2: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? </b>
<b>A. Mg(NO3)2 </b>


<b>B. CaCO3 </b>
<b>C. CaSO4 </b>
<b>D. Mg(OH)2 </b>


<b>Câu 3: Ngun liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là </b>
<b>A. đá vôi </b>


<b>B. vôi sống </b>
<b>C. thạch cao </b>
<b>D. đất đèn </b>


<b>Câu 4: CaCO3 </b><i>không </i>tác dụng được với
<b>A. MgCl2 </b>


<b>B. CH3COOH </b>


<b>C. CO2 + H2O </b>
<b>D. Ca(OH)2 </b>


<b>Câu 5: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: </b>
<b>A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần </b>


<b>B. bọt khí và kết tủa trắng </b>
<b>C. kết tủa trắng xuất hiện </b>
<b>D. bọt khí bay ra </b>


<b>Câu 6: Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg</b>2+<sub> ; 0,3 mol Na</sub>+<sub> ; 0,2 mol SO4</sub>2-<sub> và x mol Cl</sub> -<sub>. Giá trị x là </sub>
<b>A. 0,2 mol </b>


<b>B. 0,3 mol </b>
<b>C. 0,4 mol </b>
<b>D. 0,5 mol </b>


<b>Câu 7: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hồn tồn với </b>
dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là


<b>A. Ca và Sr </b>
<b>B. Be và Mg </b>
<b>C. Mg và Ca </b>
<b>D. Sr và Ba </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>B. CaSO4.2H2O </b>


<b>C. CaSO4.4H2O </b>
<b>D. CaSO4 </b>



<b>Câu 9: Sục khí CO2 vào dung dịch nước vơi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol </b>
CO2 cần dùng là


<b>A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol </b>
<b>Câu 10: Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do </b>


<b>A. nhơm là kim loại kém hoạt động. </b>
<b>B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. </b>


<b>C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. </b>
<b>D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước. </b>


<b>Câu 11: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O </b>


<b>A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH </b>
<b>C. Dung dịch NaCl D.Dung dịch CuCl2 </b>


<b>Câu 12: Trong những chất sau, chất nào khơng có tính lưỡng tính: </b>
<b>A. Al(OH)3 </b>


<b>B. Al2O3 </b>
<b>C. ZnSO4 </b>
<b>D. NaHCO3 </b>


<b>Câu 13: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol </b>
N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là


<b>A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 0,75 g </b>
<b>Câu 14: Fe có số hiệu nguyên tử là 26 , ion Fe</b>3+<sub> có cấu hình electron là : </sub>


<b>A. 3d</b>64s2


<b>B. 3d</b>6
<b>C. 3d</b>34s2
<b>D. 3d</b>5


<b>Câu 15: Cấu hình electron của Fe</b>2+ và Fe3+ lần lượt là
<b>A. [Ar] 3d</b>6, [Ar] 3d34s2


<b>B. [Ar] 3d</b>4 4s2, [Ar] 3d5
<b>C. [Ar] 3d</b>5<sub>, [Ar] 3d</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>D. [Ar] 3d</b>6<sub>, [Ar] 3d</sub>5


<b>Câu 16: Cấu hình electron của ion Fe</b>3+<sub> là: </sub>


<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2 <sub> 3d</sub>3
<b>C. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 <b>D. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
<b>Câu 17: Chọn đáp án đúng </b>


<b>A. Sắt có 8 electron lớp ngoài cùng </b>
<b>B. Sắt có 2 electron hóa trị </b>


<b>C. Sắt là nguyên tố p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4 </b>


<b>B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3 </b>
<b>C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2 </b>
<b>D. Fe tan được trong dung dịch AgNO3 </b>



<b>Câu 19: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? </b>
<b>A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh </b>


<b>B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh </b>
<b>C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh </b>
<b>D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh </b>


<b>Câu 20: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy: </b>


<b>A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại </b>
<b>B. Đồng kim loại có thể khử Fe</b>3+ <sub>thành Fe</sub>2+


<b>C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại </b>


<b>D. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối </b>


<b>Câu 21: Muốn khử dung dịch Fe</b>3+ thành dung dịch Fe2+, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+ ?
<b>A. Ba B. Ag C. Na D. Cu </b>


<b>Câu 22: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí khơng màu bị hóa nâu </b>
trong khơng khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là:


<b>A. 1: 2 </b>
<b>B. 1: 1 </b>
<b>C. 1:4 </b>
<b>D. 1: 5 </b>


<b>Câu 23: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? </b>
<b>A. FeO </b>



<b>B. Fe2O3 </b>
<b>C. Fe(OH)3 </b>
<b>D. Fe(NO3)3 </b>


<b>Câu 24: Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ? </b>
<b>A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 </b>


<b>B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 </b>


<b>C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 </b>
<b>D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 </b>


<b>Câu 25: Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa </b>
<b>A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 </b>


<b>B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 </b>


<b>C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 </b>
<b>D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 </b>


<b>Câu 26: Hợp chất nào cho sau đây khơng bị HNO3 oxi hóa ? </b>
<b>A. FeO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D. Fe(OH)3 </b>


<b>Câu 27: Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguộI, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao </b>
nhiêu phản ứng hóa học xảy ra?



<b>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. </b>


<b>Câu 28: Dùng dung dịch nào cho sau đây có thể phân biệt được hai chất rắn : Fe2O3 và FeO </b>
<b>A. HNO3 đặc , nóng </b>


<b>B. Dung dịch NaOH </b>
<b>C. Dung dịch H2SO4 loãng </b>
<b>D. Dung dịch AgNO3 </b>


<b>Câu 29: Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt? </b>
<b>A. Hematit </b>


<b>B. Manhetit </b>
<b>C. Criolit </b>
<b>D. Xiderit </b>


<b>Câu 30: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là </b>
<b>A. Xiđerit </b>


<b>B. Hematit </b>
<b>C. Manhetit </b>
<b>D. Pirit </b>


<b>Câu 31: Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit đỏ), Fe3O4 (manherit), FeS2 (pyrit). </b>
Quặng có chứa hàm lượng Fe lớn nhất là:


<b>A. FeCO3 </b>
<b>B. Fe2O3 </b>
<b>C. Fe3O4 </b>
<b>D. FeS2 </b>



<b>Câu 32: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? </b>


<b>A. Gang là hợp chất của Fe-C. </b>
<b>B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép. </b>


<b>C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. </b>
<b>D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám. </b>


<b>Câu 33: Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim </b>
loại có số oxi hóa +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X đề bài cho là


<b>A. Mg </b>
<b>B. Zn </b>
<b>C. Fe </b>
<b>D. Ni </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư) thu được 0,448 lít NO là sản </b>
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D. 11,2 </b>


<b>Câu 35: Hoà tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì được 0,18 mol SO2 . Kim loại </b>
M là


<b>A. Cu </b>
<b>B. Fe </b>
<b>C. Zn </b>
<b>D. Al </b>



<b>Câu 187: Oxi hố hồn tồn 21 gam bột sắt thu được 30 gam một oxít duy nhất cơng thức của oxít là </b>
<b>A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 </b>


<b>Câu 188: Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 v à 0,02 mol NO. Khối </b>
lượng sắt hoà tan bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam </b>


<b>Câu 189: Thổi khí CO dư qua 1,6 g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thi được </b>
là:


<b>A. 0,56gam B. 1,12gam C. 4,80gam D. 11,2gam </b>


<b>Câu 190: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24lit khí </b>
CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là:


<b>A. 18gam </b>
<b>B. 17gam </b>
<b>C. 16gam </b>
<b>D. 15gam </b>


<b>Câu 191: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí </b>
CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. 1,12 lít </b>
<b>B. 2,24 lít </b>
<b>C. 3,36 lít </b>
<b>D. 4,48 lít. </b>



<b>Câu 192: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng </b>
của hỗn hợp A là


<b>A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. </b>


<b>Câu 193: Đốt cháy 1 mol Fe trong Oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức phân tử của oxit này là: </b>
<b>A. FeO </b>


<b>B. Fe2O3 </b>
<b>C. Fe3O4 </b>


<b>D. hỗn hợp FeO và Fe2O3 </b>


<b>Câu 194: Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2 . Công thức </b>
FexOy là


<b>A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được. </b>


<b>Câu 195: Khử hồn tồn 0,3 mol một oxit sắt có công thức FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo </b>
sơ đồ phản ứng sau: FexOy +Al Fe + Al2O3. Vậy công thức của oxit sắt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 196: Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân </b>
lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch khơng thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dung dịch
sau phản ứng là:


<b>A. 1,8 M </b>
<b>B. 1,75 M </b>
<b>C. 2,2 M </b>


<b>D. 2,5 M </b>


<b>Câu 197: Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng kết thúc thì thấy khối </b>
lượng thanh sắt


<b>A. tăng 0,08 gam </b>
<b>B. tăng 0,80 gam </b>
<b>C. giảm 0,08 gam </b>
<b>D. giảm 0,56 gam </b>


<b>Câu 198: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy ra đinh sắt ra, </b>
sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là


<b>A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam. </b>
<b>Câu 199: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? </b>
<b>A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. </b>


<b>Câu 200: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là </b>
<b>A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. </b>
<b>Câu 201: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? </b>


<b> A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. </b>
<b>Câu 202: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K. </b>
<b>Câu 203: Chất có tính lưỡng tính là </b>


<b>A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl </b>
<b>Câu 204: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là </b>



<b>A. O2. B. CO2. C. O3. D. CO. </b>
<b>Câu 205: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là </b>


<b>A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. </b>
<b>C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 206: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản </b>
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. </b>
<b>Câu 207: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>
<b>A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. </b>


<b>C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. </b>
<b>Câu 208: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là </b>


<b>A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. </b>
<b>Câu 209: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. Câu </b>
<b>210: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. FeCl3. B. HNO3 (loãng). C. HCl (đặc, nguội). D. ZnCl2. </b>
<b>Câu 211: Muối nào sau đây tan được trong nước? </b>


<b>A. AgCl B. AgI. C. AgF. D. AgBr </b>
<b>Câu 212: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là </b>



<b>A. Na. B. W. C. Os. D. Li. </b>
<b>Câu 213: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? </b>


<b>A. Fe. B. K. C. Ag. D. Al </b>


<b>Câu 214: Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm </b>
đau dạ dày do thừa axit. Chất X là


<b>A. CaCO3. B. CaCl2. C. NaCl. D. NaHCO3. </b>


<b>Câu 215 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thanh kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây: </b>


Oxit X là :


<b>A. CuO. B. MgO. C. K2O. D. Al2O3. </b>
<b>Câu 216: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.


(2) Cho là kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dây Mg trong khi Ca


(4) Cho là kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và HSO4 loãng.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.


(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là


<b>A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. </b>
<b>Câu 217: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>



(1) Cho dung dịch Nal vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 dự tác dụng với Cu.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.


(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 218: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? </b>


<b>A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)3. </b>
<b>Câu 219: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? </b>


<b>A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. </b>


<b>Câu 220: Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 0,2 mol Fe, 0,15 mol Cu. Số mol khí CO tham gia phản ứng là
<b>A. 0,4. B. 0,35 C. 0,25. D. 0,45 </b>


<b>Câu 221: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? </b>


<b>A. CH4. B. SO2. C. CO2. D. NH3. </b>
<b>Câu 222: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? </b>
<b>A. Na. B. Cu. C. Ca. D. Al. </b>
<b>Câu 223: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mịn điện hóa học? </b>


<b>A. Đốt thanh sắt trong khí clo. </b>



<b>B. Thanh sắt nguyên chất nhúng vào dung dịch HCl. </b>
<b>C. Vật bằng gang, thép để trong khơng khí ẩm. </b>
<b>D. Vật bằng gang, thép để trong khơng khí khơ. </b>


<b>Câu 224: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)3. </b>


<b>Câu 225: Cho một thanh Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 nồng độ aM. Kết thúc phản ứng khối lượng </b>
thanh Fe tăng 2,16 gam. Giá trị của a là


<b>A. 0,27. B. 0,24. C. 0,135. D. 0,54. </b>
<b>Câu 226: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời? </b>


<b>A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. MgSO4. </b>
<b>Câu 227: Công thức của sắt (III) oxit là </b>


<b>A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeO. </b>


<b>Câu 228: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau, trường hợp nào thu được muối Fe (III) </b>
<b>A. CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. HNO3. D. H2SO4 loãng. </b>


<b>Câu 229: Phát biểu nào sau đây đúng </b>


<b>A. Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.H2O. </b>


<b>B. Kim loại Na điều chế bằng phương pháp thủy luyện. </b>
<b>C. Nhôm dễ tan trong nước. </b>


<b>D. Mg phản ứng với dung dịch NaOH điều kiện thường tạo khí H2. </b>



<b>Câu 230: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn Ca</b>2+<sub> + CO3</sub>2-<sub> → CaCO3 </sub>
<b>A. Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O </b>


<b>B. Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KHCO3 </b>
<b>C. Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O </b>
<b>D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O </b>


<b>Câu 231: Để hịa tan hồn tồn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của </b>
V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. AlCl3 B. Al2Cl3 C. AlCl2 D. Al2Cl5 </b>


<b>Câu 233: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. NaNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. AgNO3 </b>
<b>Câu 234: Sản phẩm tạo ra khi cho Na vào nước là </b>


<b>A. NaOH B. Na2O C. Na2O3 D. Na2CO3 </b>
<b>Câu 235: Kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. HNO3 loãng nguội B. HNO3 đặc nguội C. HCl đậm đặc D. FeCl3 </b>
<b>Câu 236: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được oxit nào sau đây? </b>


<b>A. Al2O3 B. MgO C. Fe2O3 D. CaO </b>
<b>Câu 237: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? </b>
<b>A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. </b>
<b>Câu 238: Thành phần của phèn chua có chứa muối </b>



<b>A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3 </b>
<b>Câu 239: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Cr(OH)3. D. Al. </b>


<b>Câu 240: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là </b>
<b>A. 19,5 gam. B. 24,375 gam. C. 19,05 gam. D. 15,24 gam. </b>


<b>Câu 241: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu xanh? </b>
<b>A. Cho Cu(OH)2 phản ứng với glixerol </b>


<b>B. Cho CuSO4 vào dung dịch NaOH </b>
<b>C. Cho CuO vào dung dịch NaOH </b>


<b>D. Cho Cu(OH)2 phản ứng với lòng trắng trứng </b>
<b>Câu 242: Nhận xét nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO2 </b>
<b>B. HNO3 đặc nóng oxi hóa Fe, FeO thành hợp chất sắt (III) </b>


<b>C. Cho Al vào dung dịch NaOH thu được kết tủa keo trắng. </b>


<b>D. Hỗn hợp FeO, Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch NaOH lỗng dư. </b>
<b>Câu 243: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với </b>


<b>A. Al. B. Ag. C. H2. D. CO </b>


<b>Câu 244: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được </b>
6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:



<b>A. Mg và Ca B. Mg và Zn C. Ca và Ba D. Be và Mg </b>
<b>Câu 245: Sự phá hủy vật bằng thép trong khơng khí ẩm chủ yếu xảy ra: </b>


<b>A. sự khử kim loại sắt. B. sự ăn mịn hóa học </b>


<b>C. sự ăn mịn điện hóa học. D. sự oxi hóa Fe trên điện cực catot. </b>


<b>Câu 246: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch </b>
NaOH?


<b>A. KOH. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2 </b>
<b>Câu 247: Kim loại Al tan được trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 248: Để phân biệt các chất rắn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng </b>
<b>A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch KOH D. dung dịch HCl. </b>
<b>Câu 249: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí </b>
(đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Giá trị của V


<b>A. 2,24 B. 11,2. C. 6,72. D. 8,96 </b>
<b>Câu 250: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ăn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên



danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Ngữ Văn 12 - Trường THPT Tân Bình
  • 5
  • 24
  • 0
  • ×