Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Phan Thanh Tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN THANH TÀI </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Chương V: NHĨM HALOGEN </b>


<b>Câu 1: </b>Tìm câu <b>sai</b> trong các câu sau đây.
A. Clo tác dụng với dd kiềm.


B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử.


C. Clo là phi kim hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong 1 số pư thể hiện tính khử.


D. Có thể điều chế được hợp chất của clo, trong đó số oxi hóa của clo là –1; +1, +3, +5, +7.
<b>Câu 2:</b> Clotác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III) clorua.


A. FeCl2 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3


<b>Câu 3: </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về axit clohiđric:
A. Axit clohiđric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với MnO2.


B. Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại đứng trước hiđro.
C. Axit clohiđric oxi hóa sắt đơn chất thành sắt (III) clorua.


D. Axit clohiđric có cả tính axit; tính oxi hóa lẫn tính khử tùy vào từng phản ứng.
<b>Câu 4:</b> Trong phịng thí nghiệm điều chế clo bằng cách:


A. Cho F2 vào dd NaCl. B. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng.


C. Điện phân dd NaCl. D. A, B, C đều đúng.



<b>Câu 5:</b> Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn: HCl; HNO3; Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào


sau đây là đúng:


A. Quỳ tím – dd Na2CO3 B. Quỳ tím – dd AgNO3.


C. CaCO3 – quỳ tím. D. Quỳ tím – CO2.


<b>Câu 6:</b> Axit HCl đều tác dụng với các chất trong nhóm nào sau đây:


A. Cu; Al; Fe. C. NaOH; NaHCO3; CaCO3


B. MnO2; KClO3; KNO3 D. Na2SO4; NaOH; AgNO3


<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về clorua vôi:
A. Là muối hỗn tạp.


B. Có tính oxi hóa mạnh.


C. Có thể dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm.
D. So với nước Gia-ven thì clorua vơi ít được sử dụng hơn.


<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây <i><b>không thể</b></i> dùng làm khơ khí hiđro clorua.


A. P2O5. B. CaCl2 khan. C. NaOH rắn D. Axit sunfuric đậm đặc.


<b>Câu 9: </b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí ở
đktc. Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:



A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. Kết quả khác.


<b>Câu 10: </b>Cho 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M thì thu
được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Lấy 2,98 g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn cơ
cạn (trong điều kiện khơng có oxi) thì thu được 5,82 g chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra ở điều kiện tiêu


chuẩn là:


A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít D. Kết quả khác.


<b>Câu 12: </b>Hòa tan 4 gam một kim loại chưa rõ hóa trị trong dung dịch HCl dư thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 3,8 g. Kim loại đó là:


A. Mg B. Na C. Ca D. Fe


<b>Câu 13:</b> Nguyên tố nào sau đây <b>khơng</b> thuộc nhóm halogen?


<b>A.</b> Brom. <b>B.</b> Iot. <b>C.</b> Oxi. <b>D.</b> Flo.


<b>Câu 14:</b> Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 15:</b> Số oxi hóa cao nhất của Cl, Br, I trong hợp chất là


<b>A</b>. +1. <b>B.</b> +3. <b>C. </b>+5. <b>D. </b>+7.


<b>Câu 16:</b> Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?



<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>Br2. <b>C. </b>F2. <b>D. </b>I2.


<b>Câu 17:</b> Cho khí clo lần lượt tác dụng với H2, Na, H2O, NaOH (dung dịch). Số thí nghiệm clo vừa đóng


vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là


<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 18:</b> Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng thí nghiệm như sau:


Phát biểu nào sau đây <b>không đúng: </b>


<b>A. </b>Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bảo hồ.
<b>B. </b>Khí Clo thu được trong bình tam giác là khí Clo khơ.


<b>C. </b>Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3


<b>D. </b>Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH


<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
<b>A.</b> NaHCO3, CuO, KMnO4. <b>B. </b>Na2SO4, CuO, MnO2.


<b>C.</b> CaCO3, AgNO3, Cu. <b>D.</b> Fe, MnO2, Ag.


<b>Câu 20:</b> Cho giấy quỳ tím vào dung dịch HCl thì giấy quỳ


<b>A. </b>mất màu. <b>B. </b>không đổi màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Cơng thức hóa học của clorua vơi là



<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. </b>CaO2Cl. <b>D. </b>Ca(ClO)2.


<b>Câu 22:</b> Axit X là một axit yếu, tác dụng được với SiO2, X là


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>HCl. <b>C.</b> HBr. <b>D.</b>HI


<b>Câu 23:</b> Dung dịch AgNO3 <b>không </b>phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaF. <b>C. </b>NaBr. <b>D. </b>NaI.


<b>Câu 24:</b> Phương trình hóa học nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>NaF + HCl  NaCl + HF. <b>B.</b> Br2 +2NaI  2NaBr + I2.


<b>C. </b>F2 + H2O  HF + HFO <b>D. </b>2Al + 3I2


0
2 ,
<i>H O t</i>


 2AlI3


<b>Câu 25:</b> Kết luận nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng với flo


<b>A. </b>F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc


<b>B. </b>F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim


<b>C.</b> F2 oxi hóa được tất cả các kim loại và phi kim.



<b>D.</b> Khi đun nóng nước sẽ bốc cháy trong F2 tạo O2.


<b>Câu 26:</b> Thuốc thử để nhận ra iot là


<b>A. </b>nước brom. <b>B. </b>phenolphthalein. <b>C. </b>hồ tinh bột. <b>D. </b>q tím.
<b>Câu 27:</b> Hãy chỉ ra mệnh đề <i><b>khơng</b></i> chính xác?


<b>A.</b> Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.


<b>B.</b> Tất cả các hiđro halogenua khi tan trong nước đều tạo thành dung dịch axit.
<b>C.</b> Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí ở điều kiện thường.


<b>D.</b> Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.


<b>Câu 28</b>: Cho phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4(đậm đặc) → NaHSO4 + HX (khí)


Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là:


A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI


C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI


<b>Câu 29</b>: cho các phát biểu sau:


(1) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.


(2) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.


(3) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.


(4) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2


Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C.3. D. 4.


<b>Câu 30:</b> Cho các nhận xét sau:
(a) Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn I2.


(b) Flo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


(c) Thu khí hiđro clorua bằng cách dời chỗ của nước.


(d) Trong công nghiệp điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
(e) Nước Javen và clorua vôi được dùng để tẩy trắng, sát trùng.


Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: </b>Có các phát biểu sau:


(1) Nhóm halogen có 7e ở lớp ngồi cùng


(2) F chỉ có duy nhất một số oxi hóa trong hợp chất.
(3) Clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


(4) Clo là ngun tố có độ âm điện cao nhất


(5) Tính oxi hóa mạnh là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen.
(6) Đốt Fe trong clo và cho Fe tác dụng dung dịch HCl thu được cùng một muối
Số phát biểu đúng là



A. 3 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu 32:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa – 1, 0, +1, +3, + 5, +7.


(3) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần.


(4) Các axit HX (X là halogen) thường được điều chế bằng cách cho muối NaX (rắn) tác dụng với
H2SO4 (đặc), đun nóng.


(5) Cho các dd muối NaX (X là halogen) tác dụng với dd AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.


Số nhận xét đúng là


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 33:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là



A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 34:</b> Cho 6,72 gam Fe tác dụng với lượng dư khí Cl2. Kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được




<b>A. </b>15,24 gam. <b>B. </b>7,62 gam. <b>C. </b>9,75 gam. <b>D.</b> 19,50 gam


<b>Câu 35:</b> Cho 9,48 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl. Thể tích khí clo thu được ở đktc là


<b>A. </b>1,344 lít. <b>B.</b> 2,688 lít. <b>C. </b>3,36 lít. <b>D.</b> 6,72 lít.


<b>Câu 36:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết


thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,7. <b>B.</b> 37,6. <b>C. </b>50,3. <b>D. </b>24,9.


<b>Câu 37:</b> Cho 11 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A
và 4,928 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A được a gam muối khan. Giá trị của a là


<b>A. </b>19,03. <b>B. </b>18,81. <b>C. </b>27,06. <b>D. </b>26,62.


<b>Câu 38:</b> Cho 9,36 gam một kim loại hóa trị (II) tác dụng với Cl2 dư thu được 37,05 gam muối. Kim loại


đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phản ứng tổng hợp trên là


<b>A. </b>75%. <b>B. </b>37,5%. <b>C.</b>60%. <b>D.</b> 30%.



<b>Câu 40:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al và Zn cần dùng dung dịch HCl 14,6% thu được
(18m + 8,74) gam dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>3,88 gam. <b>B. </b>4,70 gam. <b>C. </b>3,82 gam. <b>D. </b>5,40 gam.


<b>Câu 41: </b>Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa


0,8 mol HCl thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí H2. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan


thu được là


<b>A. </b>30,65 gam. <b>B.</b> 42,00 gam. <b>C. </b>48,90 gam. <b>D. </b>44,40 gam


<b>Câu 42:</b> Hỗn hợp khí X gồm Cl2, O2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23,8. Cho V lít X (đktc) tác dụng vừa


đủ với hỗn hợp rắn Y gồm 4,08 gam Mg và 2,7 gam Al thu được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là


<b>A. </b>16,30. <b>B.</b> 17,86. <b>C.</b> 22,01. <b>D. </b>19,62.


<b>Chương VI: OXI – LƯU HUỲNH </b>


<b>Câu 1:</b> Nhóm các chất đều tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp?


<b>A. </b>F2, Fe. <b>B. </b>C2H2, Cu. <b>C. </b>Cl2, S. <b>D. </b>Au, Na.


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. <b>B. </b>Khí ozon có màu vàng đặc trưng.



<b>C. </b>Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi. <b>D. </b>Ở nhiệt độ thường ozon oxi hóa được Ag.
<b>Câu 3:</b> Xét theo số oxi hóa của S, chất nào sau đây chỉ có tính khử?


<b>A. </b>H2S. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>S. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 4:</b> Lưu huỳnh được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực nào sau đây?


<b>A. </b>Lưu hóa cao su. <b>B. </b>Tẩy trắng đường.


<b>C. </b>Sản xuất H2SO4. <b>D. </b>Sản xuất thuốc trị ghẻ.


<b>Câu 5:</b> Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được dung dịch Y. Để


trung hòa dung dịch Y cần 60 gam dung dịch NaOH 16%. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,896 lít. <b>B. </b>5,376 lít. <b>C. </b>1,344 lít. <b>D. </b>2,688 lít.


<b>Câu 6:</b> Khí SO2<b>khơng</b> phản ứng với dung dịch nào sau đây? (không xét SO2 tác dụng với nước).


<b>A. </b>KMnO4. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>H2S. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>Cacbon. <b>C. </b>Mg(HCO3)2. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 8:</b> Cho lưu huỳnh lần lượt tác dụng với Na, O2, F2, H2, Al trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng S


thể hiện tính khử là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.



<b>Câu 9:</b> Muối nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?


<b>A. </b>CuS. <b>B. </b>FeS. <b>C. </b>Ag2S. <b>D. </b>PbS.


<b>Câu 10:</b> Cho các phản ứng hóa học sau
(1) H2S(dd) + O2(kk) 


(2) H2S + SO2 


(3) SO2 + KMnO4 + H2O 


(4) O3 + Mg (dư) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 11:</b> Hiện tượng xảy ra khi cho khí H2S vào dung dịch CuSO4 là


<b>A. </b>xuất hiện kết tủa màu đen. <b>B. </b>xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>xuất hiện kết tủa màu xanh. <b>D. </b>xuất hiện kết tủa màu vàng.
<b>Câu 12:</b> Trạng thái và mùi của hiđrosunfua ở điều kiện thường là


<b>A. </b>chất khí, mùi trứng thối. <b>B. </b>chất khí, mùi sốc.


<b>C. </b>chất lỏng, mùi trứng thối. <b>D. </b>chất lỏng, mùi sốc


<b>Câu 13:</b> Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử ozon là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 14:</b> H2SO4 đặc có thể làm khơ khí nào sau đây?



<b>A. </b>SO3. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>HBr. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 15:</b> Để phân biệt 2 dung dịch NaNO3 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là


<b>A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>dung dịch BaCl2. <b>C. </b>dung dịch AgNO3. <b>D. </b>phenolphtalein


<b>Câu 16:</b> Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?


<b>A. </b>H2SO4 loãng. <b>B. </b>H2SO4 đặc. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 17:</b> Kim loại nào sau đây bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp gồm 8,96 gam Cu và 6,72 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể


tích khí (đktc) thu được là


<b>A. </b>2,688 lít. <b>B. </b>3,136 lít. <b>C. </b>5,824 lít. <b>D. </b>4,704 lít.


<b>Câu 19:</b> Cho 1,44 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ, thu được 0,02 mol sản phẩm


khử của
6
<i>S</i>




duy nhất. Sản phẩm khử đó là



<b>A. </b>H2SO3. <b>B. </b>S. <b>C. </b>H2S. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 20:</b> Có hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau khi ozon phân hủy hết, ta thu được một chất khí duy
nhất có thể tích tăng thêm 4% so với ban đầu. Phần trăm thể tích của ozon trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>4%. <b>B. </b>12%. <b>C. </b>8%. <b>D. </b>16%.


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm CO và H2. Đốt cháy


hồn tồn V1 lít Y cần V2 lít X trong cùng điều kiện, phản ứng chỉ tạo ra hợp chất. Mối quan hệ giữa V1


và V2 là


<b>A. </b>V1 = 2,5V2. <b>B. </b>V1 = 2 V2. <b>C. </b>V1 = 2,75V2. <b>D. </b>V1 = 2,25V2.


<b>Câu 22:</b> Cho 9,7 gam ZnS tác dụng hết với dung dịch HCl, thể tích khí thu được (đktc là)


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 23:</b> Cho 0,2 mol SO2 vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>6 gam. <b>B. </b>24 gam. C. 18 gam. D<b>. </b>12 gam.


<b>Câu 24:</b> Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?


<b>A. </b>KOH và H2SO4. <b>B. </b>H2S và FeCl2. <b>C. </b>KOH và NaHSO4. <b>D. </b>BaCl2 và K2SO4.



<b>Câu 25:</b> Cho 7,2 gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V lít khí SO2 (đktc,


sản phầm khử duy nhất) thốt ra. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch


X. Chất tan có trong dung dịch X là


<b>A. </b>Na2S. <b>B. </b>NaHS và Na2S. <b>C. </b>Na2S. NaOH. <b>D. </b>NaHS.


<b>Câu 27:</b> Cho 2,4 gam một kim loại hóa trị (II) tác dụng với oxi dư thu được 4 gam oxit. Kim loại đó là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 28:</b> Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được dung dịch Y. Để


trung hòa dung dịch Y cần 60 gam dung dịch KOH 11,2%. Giá trị của V là


<b>A. </b>1,344 lít. <b>B. </b>0,672 lít. <b>C. </b>0,448 lít. <b>D. </b>0,896 lít.


<b>Câu 29:</b> Hịa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu


được cần V ml dung dịch KOH 1M . Giá trị của V là


<b>A</b>. 10 <b>B</b>. 40 <b>C</b>. 20 <b>D</b>. 30


<b>Câu 30</b>: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu


được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là



A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%


<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm CO và H2. Đốt cháy


hoàn tồn V1 lít Y cần V2 lít X trong cùng điều kiện, phản ứng chỉ tạo ra hợp chất. Mối quan hệ giữa V1


và V2 là


<b>A. </b>V1 = 2,5V2. <b>B. </b>V1 = 2 V2. <b>C. </b>V1 = 2,75V2. <b>D. </b>V1 = 2,25V2.


<b>Câu 32: </b>Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Tồn


bộ khí CO2 và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là


<b>A.</b> Li. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> K. <b>D.</b> Rb.


<b>Câu 33:</b> Hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl, thu được
1,064 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng


(dư), thu được 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu


chuẩn. Kim loại X là


A. Al. B.Cr. C. Mg. D. Zn.


<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>
<b>I. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH </b>


<b>Bài 1:</b> Thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
<b> 1.</b> FeCl2  NaCl NaNO3



Fe


FeCl3 → NaCl → Cl2 → HCl → Cl2 → Br2 → I2


<b>2.</b> FeS2  SO2  S  SO2  SO3  H2SO4  FeSO4  FeCl3  Fe(NO3)3


<b>3</b>. S → H2S → SO2 → H2SO4 → K2SO4 → BaSO4


<b> 4</b>. S0 <sub> → S</sub>-2<sub> → S</sub>0<sub> → S</sub>+4<sub> → S</sub>+6<sub> → S</sub>+4<sub> → S</sub>0


<b> 5.</b> Fe → FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 SO2


<b> 6. </b>FeS2 SO2  K2SO4
SO2  SO3  H2SO4


S NaHSO4 Na2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dịch A và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí D.
<b>1.</b> Xác định A, B, D


<b>2.</b> Có hiện tượng gì xảy ra khi cho :
<b>a)</b> Dung dịch bari clorua vào dd A.


<b>b)</b> Khí D vào dd chì nitrat. Viết các pthh xảy ra.


<b>Bài 3:a. </b>Hoàn thành các ptpư sau và gọi tên các chất A, B, C.
ZnS + HCl  Khí A + ...


Cu + H2SO4 (đặc, nóng)  Khí B +...



MnO2 + HCl (đặc, nóng)  Khí C + ...


<b>b.</b> Viết ptpư khi cho:
A + B 


A + C 
<b>Bài 4: </b>


<b>1.</b> Giải thích tính tẩy màu của clo ẩm; tính ăn mịn thủy tinh của dung dịch HF.
<b>2.</b> Viết các pthh xảy ra, khi cho:


<b>a)</b> Axit HCl tác dụng với CuO; Fe(OH)3; Na2SO4; NaHCO3; FeS; Fe3O4; Al; Fe; Cu; KMnO4


<b>b)</b> Axit H2SO4 lỗng; H2SO4 đặc, nóng lần lượt tác dụng với Cu,;Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3


<b>Bài 5:</b> Nêu hiện tượng và viết ptpư khi:
<b>a. </b> Cho dd Na2S vào dd Pb(NO3)2.


<b>b.</b> Để lâu lọ chứa dd H2S mở nắp lâu ngày.


<b>c.</b> Sục khí SO2 vào dd nước Br2.


<b>d.</b> Để đồ vật bằng bạc trong khơng khí có chứa H2S.


<b>Bài 6:</b> Trong phịng thí nghiệm có các hóa chất: NaCl, Ca(OH)2,MnO2, NaOH và H2SO4 đặc (khơng có


thiết bị điện phân) ta có thể điều chế được nước Gia-ven và clorua vôi không? Viết pthh của các phản
ứng.



<b>Bài 7:</b> Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học. Viết các pthh xảy ra.
<b>1.</b> Các dd riêng biệt: HCl, NaCl, NaOH, NaI


<b>2.</b> Chỉ dùng quỳ tím phân biệt các dd riêng biệt: NaCl, H2SO4, HCl, Ba(OH)2


<b>3.</b> Các dd riêng biệt: KI, NaCl, Na2SO4, KNO3


<b>4.</b> Phân biệt các khí: H2S, HCl, O2


<b>5.</b> Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl.


<b>Bài 8:</b> Trong các chất sau: CaO, P2O5, CaCl2 khan, H2SO4 đậm đặc thì chất nào có thể dùng để làm khơ


khí H2S ? Vì sao ?


<b>Bài 9: </b>


<b>1.</b> Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn sinh ra H2S nhưng khơng có sự tích tụ H2S?


<b>2.</b> Giải thích vì sao H2SO4 và HCl có độ mạnh tương đương nhưng có thể dùng H2SO4 để điều chế HCl,


viết phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng. Có thể dùng phương pháp này để điều chế HBr được
khơng? Giải thích.


<b>II. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thành? Khối lượng bằng bao nhiêu ?


<b>Bài 2:</b> Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí H2 (đktc),



dd X và phần khơng tan A có khối lượng a gam.


<b>1.</b> Tính a? Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích dd H2SO4 đã dùng?


<b>2.</b> Tính thể tích dd H2SO4 98% (D= 1,84 g/ml) cần để hịa tan vừa đủ a gam chất rắn A trên và thể tích


khí SO2 sinh ra ở đktc ?


<b>Bài 3:</b> Có 32,05 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại R hóa trị II đứng sau hiđro trong dãy hoạt động
của các kim loại. Cho hỗn hợp trên tác dụng với dd H2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lít khí. Phần khơng tan


cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí. Xác định tên kim loại R? Biết thể tích các khí


được đo ở đktc.


<b>Bài 4:</b> Hịa tan hồn tồn 5,4 gam một kim loại chưa rõ hóa trị cần vừa đủ 300 ml dd H2SO4 thu được dd


A và 6,72 lit khí H2 (đkc).


<b>1.</b> Xác định kim loại và CM của dd H2SO4.


<b>2.</b> Nếu hòa tan hết 5,4 gam kim loại trên bằng dd H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 ở


đktc?


<b>Bài 5:</b> Hịa tan hồn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong 195,4 gam dd HCl (lấy vừa đủ). Sau
phản ứng thu được 5,6 lít H2 (đkc).


<b>1.</b> Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
<b>2.</b> Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng ?



<b>Bài 6:</b> Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc) và


dung dịch A.


<b>1.</b> Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?


<b>2.</b> Tính thể tích dd HCl 2M ban đầu, biết người ta dùng dư 10% so với lí thuyết.
<b>3.</b> Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch A?


<b>Bài 7: </b>Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 7,2 gam FeO. Cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng dung dịch H2SO4


lỗng dư thu được dung dịch Y và V1 lít khí (đktc). Cơcạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.


<b>a. </b>Tính m và V1.


<b>b. </b>Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V2 lít khí SO2


(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính V2.


<b>Bài 8: </b>Hòa tan 3,38 gam oleum A vào nước thu được dung dịch B. Để trung hịa hồn tồn dung dịch B
cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M. Tìm cơng thức của oleum A ?


<b>Bài 9:</b> Cho 20,16 gam hỗn hợp X gồm Fe,Cu, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được


8,064 lít khí (ở đktc). Mặt khác nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X tác dụng với khí Cl2 dư thì thấy có 10,08 lít


khí Cl2 (đktc) tham gia phản ứng. tính khối lượng từng kim loại trong 20,16 gam hỗn hợp X.


<b>Bài 10:</b> Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500ml dung dịch



NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).


a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Ngữ Văn 10 - Trường THPT Vạn Tường
  • 12
  • 14
  • 0
  • ×