Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng đê chương 2-hình 7( có ma trận, đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.46 KB, 4 trang )

kiểm tra chơng ii - hình học 7

I. Mục tiêu :
Thu nhn thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t chun KTKN trong chng trỡnh
hay khụng, t ú iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho chng
tip theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng
* V kin thc:
- Biết định lí về tổng ba góc của mọt tam giác, định lí về góc ngoài của một tam giác,
biết định lí PItago thuận và đảo.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các TH bằng nhau của tam giác, các Th bằng nhau của tam giác vuông.
- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều và các tính chất
của các tam giác đặc biệt.
* V k nng:
- Hiểu và vận dụng đợc các định lí vào trong tính toán.
- Vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng
nhau trong bài toán cụ thể.
- Vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Vận dụng đợc các tính chất của tam giác cân vào trong tính toán đơn giản.
- Nhận biết một tam giác là tam giác cân, vuông cân hay tam giác đều.
*. Thái độ
- Trung thực, cẩn thận khi làm bài.
iii. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng


cao
Tổng
Tên TN TN TN TL TN TL TN TL
1. Tổng
ba góc
của một
tam giác
KN: - Hiểu và vận dụng đợc
định lí về tổng ba góc của một
tam giác và đl về góc ngoài
của tam giác vào trong tính
toán
1
0,
5
1
0,
5
2. Hai
tam giác
bằng
nhau
KT: - Biết các TH bằng nhau
của tam giác.
2
1,
0
5
4,
5

KN: - Viết đúng kí hiệu hai
tam giác bằng nhau thông qua
kênh hình.
- Vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của tam giác để chứng
minh hai tam giác bằng nhau
trong bài toán cụ thể.
- Vận dụng các trờng hợp bằng
1
0,
5 2

3,0
nhau của hai tam giác để
chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau.
3. Các
dạng tam
giác đặc
biệt.
KN: - Nhận biết một tam giác
là tam giác cân, vuông cân hay
tam giác đều.
- Chứng minh một tam giác là
tam giác cân.
- Vận dụng đợc các tính chất
của tam giác cân vào trong
tính toán và chứng minh .
- Hiểu và vận dụng đợc các
định lí Pitago thuận và đảo.

2
1,
0
2
1,
0
1

1,5
1
1
,5
6
5,
0
Tổng
4
2,0
4
2,0
3
4,5
1
1,5
12
10,0
iV. Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn.
Bài 1: (0,5 điểm) . Quan sát (H.1) và chọn giá trị đúng
của x (biết IK // MN)
A. 100
0
; B. 90
0
; C. 80
0
; D. 50
0
Bài 2: (0,5 điểm) Quan sát (H.2) và cho biết
đẳng thức nào viết đúng theo quy ớc:
A.

PQR =

MEF ; C.

PQR =

EMF
B.

PQR =

MFE ; D.

PQR =


EFM
Bài 3 (0,5 điểm) Nếu tam giác ABC
có AB = 13 cm, AC = 12 cm , BC = 5 cm
thì tam giác ABC:
A. Là tam giác vuông tại A C. Là tam giác vuông tại C
B. Là tam giác vuông tại B D. Không phải là tam giác vuông
Bài 4 (0,5 điểm) Quan sát (H.3) và chọn giá trị đúng của y:
A. y = 9 B. y = 25
C. y = 225 D. y = 15
Bài 5: (1,0 điểm) Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải
để có khẳng định đúng:
x
(H.1)
140

130

KI
P
NM
(H.2)
80

60

40

60

F

E
D
R
Q
P
y
(H.3)
17
8
A. Nếu một tam giác cân có a nối với .......... 1. Tam giác cân
2. Tam giác vuông cân
B. Nếu một tam giác có hai
góc bằng 45
0
thì đó là
3. Tam giác vuông
4. Tam giác đều
Bài 6( 1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô trống:
A. Nếu hai tam giác có ba góc tơng ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau
B. Nếu hai tam giác có ba cạnh tơng ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 7: (6.0 điểm): Cho góc nhọn xOy Và M là một điểm thuộc tia phân giác của góc
xOy. Kẻ MA vuông góc với Ox ( A

Ox), MB vuông góc với Oy ( B

Oy)
a. Chứng minh: MA = MB.
b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
c. Đờng thẳng BM cắt Ox tại D, đờng thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng

minh: MD = ME.
d. Chứng minh OM

DE
V. Đáp án & biểu chấm:
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng đợc 0,5 điểm
Bài 1 2 3 4
Đáp án B D C D
Bài 5( 1,0 điểm ): Mỗi câu nối ghép đúng đợc 0,5 điểm
A) ->4; B) -> 2;
Bài 6: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
A. Sai B. Đúng
Phần II.Tự luận: ( 6 điểm )
Bài 7: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
a) Xét

AMO và

BMO có:
AOM = BOM (vì OM là phân giác)
OAM = OBM = 90
0
( vì MA

Ox; MB

Oy)
OM là cạnh huyền chung




AMO =

BMO (cạnh huyền góc nhọn) (1,0 điểm)

MA = MB. (0,5 điểm)
b) Vì

AMO =

BMO

OA = OB (hai cạnh tơng ứng) (0,75 điểm)
Vậy

OAB là tam giác cân ( hai cạnh bằng nhau) (0,75 điểm)
c) Xét

AMD và

BMD có
DAM = EBM = 90
0
AM = BM ( suy ra từ

AMO =

BMO)
AMD = BME (hai góc đối đỉnh)





AMD =

BMD (g.c.g) (1,0 điểm)
MD = ME (0,5 điểm)
d)

AMD =

BMD

AD = BE (hai cạnh tơng ứng) (0,5 điểm)
Mà đã có OA = OB
Vậy suy ra OA + AD = OB + BE

OD = OE (0,5 điểm)
(vì A nằm giữa O và D, B nằm giữa O và E)
Vậy

ODE cân tại O
mà OM là phân giác nên OM là đờng cao

OM

DE (0,5 điểm)

×