Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG </b>


<b>THIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 1_ NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 10</b>


<i> (Thời gian làm bài : 90 Phút). </i>
<b>Mã đề: 001 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm- 25 câu). </b>


<b>Câu 1: </b>Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đúng?
<b>A. </b>sin1200 3.


2


  <b>B. </b>sin1200 1.
2


 <b> </b> <b>C. </b>sin1200 1.
2


  <b> </b> <b>D. </b>sin1200 3
2
 <b>. </b>
<b>Câu 2: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>. cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(2; 2), (1;1), (0; 5) <i>B</i> <i>C</i>  . Tìm tọa độ điểm
G là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b><i>G</i>

 

3; 6 . <b>B. </b><i>G</i>

3; 6

. <b>C. </b><i>G</i>

1; 2

. <b>D. </b> 3; 3

2


<i>G</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .
<b>Câu 3: </b> Tọa độ đỉnh của Parabol (P) <i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>3 là


<b>A. </b> <i>I</i>

2; 1 .

<b>B. </b> <i>I</i>

2;1 .

<b>C. </b> <i>I</i>

 

2;1 . <b>D. </b> <i>I</i>

 2; 1 .


<b>Câu 4: </b>Hãy xác định tập hợp P = {n <i>n</i>9} bằng cách liệt kê tất cả các phần tử của nó.


<b>A. </b> P = {1;2;3;4;5;6;7;8,9}. <b>B. </b> P = {1;2;3;4;5;6;7;8} .


<b>C. </b> P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. <b>D. </b> P = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
<b>Câu 5: </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax b a</i>

0

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b> Hàm số nghịch biến khi <i>b</i>0. <b>B. </b> Hàm số đồng biến khi <i>a</i>0.
<b>C. </b> Hàm số đồng biến khi <i>b</i>0. <b>D. </b> Hàm số đồng biến khi <i>a</i>0.


<b>Câu 6: </b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề " <i>x</i> <i>R x</i>,5 3<i>x</i>21"là:


<b>A. </b> “x  R, 5x – 3x2 = 1”. <b>B. </b> “x  R, 5x – 3x2 1”.
<b>C. </b> “x  R, 5x – 3x2 1”. <b>D. </b> “x  R, 5x – 3x2 ≥ 1”.


<b>Câu 7: </b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>CA</i>. <b>B. </b> <i>AC</i>. <b>C. </b> <i>BD</i>. <b>D. </b> <i>AB</i>.


<b>Câu 10: </b> Cho A =[3;+) và B =(0;4). Khi đó tập A B là:


<b>A. </b> [0;+). <b>B. </b> [3;4). <b>C. </b> (0;+). <b>D. </b> [3;4].


<b>Câu 11: </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

1

23 10


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i> có nghiệm.


<b>A. </b> 5
4


<i>m</i>  . <b>B. </b> 5


4


<i>m</i>  . <b>C. </b>


4
5



<i>m</i> . <b>D. </b>


4
5



<i>m</i> .
<b>Câu 12: </b> Cho tam giác đều ABC, cạnh bằng <i>a</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng:



<b>A. </b> <i>AC</i><i>a</i>. <b>B. </b> <i>AB</i> <i>a</i>. <b>C. </b> <i>AB</i><i>AC</i>. <b>D. </b> <i>AC</i> <i>BC</i>.
<b>Câu 13: </b> Trong hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>. Cho đoạn thẳng MN có I là trung điểm. Biết <i>N</i>( 3;5) và (1;3)<i>I</i> . Xác
định tọa độ điểm M.


<b>A. </b><i>M</i>

 

1;5 . <b>B. </b><i>M</i>

 

5;1 . <b>C. </b> <i>M</i>

2;8

. <b>D. </b><i>M</i>

1; 4

.


<b>Câu 14: </b> Nếu

<i>x</i>

<sub>0</sub>

;

<i>y</i>

<sub>0</sub>

là nghiệm của hệ phương trình










5
4
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


thì <i>x</i><sub>0</sub>2  <i>y</i><sub>0</sub> bằng



<b>A. </b>33. <b>B. </b> 32. <b>C. </b>5 . <b>D. </b> 7.
<b>Câu 15: </b> Đường thẳng <i>y</i>3 đi qua điểm nào sau đây


<b>A. </b>

2; 3 .

<b>B. </b>

 

3;2 . <b>C. </b>

2;3

. <b>D. </b>

3;2 .


<b>Câu 16: </b> Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và I trung điểm AM. Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b> 3 1


4 4


<i>BI</i>   <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>B. </b> 3 1


4 4


<i>BI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>.


<b>C. </b> 3 1


4 4


<i>BI</i>   <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>D. </b> 3 1


4 4


<i>BI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>.


<b>Câu 17: </b> Số nghiệm của phương trình


1
3


1
3
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b>1<b>.</b> <b>C. </b><sub> 0</sub><b>.</b> <b>D. </b>Vô số<b>.</b>


<b>Câu 18: </b> Cho hàm số 1
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





  . Tất cả các giá trị m để hàm số xác định trên

0;1 là
<b>A. </b><i>m</i>1. <b> B. </b> 1.


2


<i>m</i> <b>C. </b> 1 1.
2


<i>m</i> <i>hoặcm</i> <b>D. </b>  1 1
2


<i>m</i> <i>hoặcm</i> .


<b>Câu 19: </b> Số nghiệm của phương trình

<i>x</i>3

4<i>x</i>2 <i>x</i>

0 bằng:


<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b> 1<b>. </b> <b>C. </b> 3<b>.</b> <b>D. </b> 0<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Ba điểm B, C và D thẳng hàng. <b>B. </b>Ba điểm A, B và D thẳng hàng.


<b>C. </b>Ba điểm O, A và B thẳng hàng. <b>D. </b> Ba điểm A, B và C thẳng hàng.


<b>Câu 21: </b> Hệ phương trình

















0
3
2
4
2


0
9
6
2
3


2
2


2
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1. <b>C. </b>8. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 22: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c</i> . Biểu thức <i>f x</i>

 3

3<i>f x</i>

 2

3<i>f x</i>

1

có giá trị
bằng


<b>A. </b> 2


<i>ax</i> <i>bx c</i> . <b>B. </b> 2


<i>ax</i> <i>bx c</i> . <b>C. </b> 2


<i>ax</i> <i>bx c</i> . <b>D. </b> 2


<i>ax</i> <i>bx c</i> .
<b>Câu 23: </b> Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức 2<i>MA MB</i> 3<i>MC</i> <i>AB</i><i>AC</i>. Chọn khẳng
định đúng.


<b>A. </b> <i>AM</i> và <i>AB</i> cùng hướng. <b>B. </b><i>AM</i> và <i>BC</i> ngược hướng.


<b>C. </b><i>AM</i> và <i>AC</i> cùng hướng. <b>D. </b> <i>AM</i> và <i>BC</i> cùng hướng.


<b>Câu 24: </b> Cho ba lực <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> và <i>F</i><sub>3</sub> cùng có điểm đặt tại O. Cường độ của <i>F</i><sub>1</sub> là 30N, của <i>F</i><sub>2</sub> là 40N, của


3



<i>F</i> là 30N và góc tạo bởi (<i>F F</i>1, 2) bằng
0


30 , (<i>F F</i>1, 3) bằng
0


120 (như hình vẽ).


Tìm cường độ lực tổng hợp của ba lực trên.


<b>A. </b> 100N. <b>B. </b>70N. <b>C. </b> 90N . <b>D. </b> 50N.


<b>Câu 25: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình 2<i>x</i>2 <i>mx</i>3 <i>x</i>1<sub> có hai nghiệm </sub>
phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b> <i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> <i>m</i>1.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm – 5 câu) </b>


<b>Câu 1 (1điểm). </b>Tìm tập xác định của hàm số 1 1 .
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<b>Câu 2 (1điểm).</b> Xác định a và b của đường thẳng ( ) : y <i>ax b</i> . Biết ( ) cắt trục <i>Oy</i> tại điểm có tung



<i><b>30</b><b>0</b></i>


<i><b>120</b><b>0</b></i>


<i><b>F</b><b>3</b></i>


<i><b>F</b><b>2</b></i>


<i><b>F</b><b>1</b></i>


<i><b>30N</b></i>
<i><b>40N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

độ bằng 1 và đi qua điểm <i>A</i>

 

1;1 .


<b>Câu 3(1điểm).</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>. Cho tam giác ABC có <i>A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

 

2;3 và <i>C</i>

 

0;1 ,Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


<b>Câu 4(1điểm) .</b> Cho tam giác ABC. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của cạnh BC, trọng tâm của tam
giác ABC và trung điểm của AG. Chứng minh rằng: 1 5 .


6 6


<i>CI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


<b>Câu 5 (1điểm).</b> Giải phương trình: <i>x</i>42<i>x</i>3 2<i>x</i>3<i>x</i>2  2 2 0.


---<i><b>HẾT</b></i>---



<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.D </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.B </b> <b>7.D </b> <b>8.A </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>
<b>11.C </b> <b>12.B </b> <b>13.B </b> <b>14.D </b> <b>15.C </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.D </b> <b>19.B </b> <b>20.B </b>
<b>21.D </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24.D </b> <b>25.D </b>


<b>Câu 1 (1điểm). </b>Tìm tập xác định của hàm số


+ Điều kiện: 1 0
2 0
<i>x</i>


<i>x</i>
 

  


 


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 

 


  <i>x</i>2<sub> </sub>
+ <i>D</i>

2;




<b>Câu 2 (1điểm).</b> Xác định a và b của đường thẳng . Biết cắt trục tại điểm có tung
độ bằng và đi qua điểm


+Ta có: 1
1
<i>b</i>
<i>a b</i>


 

  


 


1
2
<i>b</i>
<i>a</i>


 

 


<b>Câu 3(1điểm).</b> Trong mặt phẳng Cho tam giác ABC có và Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


+ Giả sử <i>D x y</i>

 

; . Ta có <i>AD</i>

<i>x</i>1;<i>y</i>1 ,

<i>BC</i>  

2; 2 .




---
+ Tứ giác ABCD là hình bình hành <i>AD</i><i>BC</i>


---


 1 2


1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


  


   


 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


 

  


  <i>D</i>

 1; 3

<sub> </sub>



<b>Câu 4(1điểm) .</b> Cho tam giác ABC. Gọi M, G, I lần lượt là trung điểm của cạnh BC, trọng tâm của tam


1


1 .


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




( ) : y <i>ax b</i> ( ) <i>Oy</i>


1


 <i>A</i>

 

1;1 .


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giác ABC và trung điểm của AG. Chứng minh rằng:


Ta có: 1 1 1



3 3 2



<i>CI</i>  <i>AI</i><i>AC</i> <i>AM</i><i>AC</i> <i>AB</i><i>AC</i>)<i>AC</i>


1 5


6<i>AB</i> 6<i>AC</i>


  . Vậy: <i>CI</i> 1 5


6<i>AB</i> 6<i>AC</i>


 


<b>Câu 5 (1điểm).</b> Giải phương trình:
+ ĐK: 3 2


2<i>x</i> <i>x</i>  2 0.

 

<sub>1 </sub>


+ Ta có: 


4 2 3 2 3 2


2 2 2 2.


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


+ Đặt 2 3 2


, 2 2( 0, 0),


<i>a</i><i>x b</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>a</i> <i>b</i> ta có <i>a</i>2 <i>a</i> <i>b</i>2 <i>b</i>

<i>a b a b</i>



  1

0

+ TH1: <i>a</i> <i>b</i> 0 mà <i>a</i>0,<i>b</i>0 nên <i>a</i> <i>b</i> 0 (vơ lý vì khơng có giá trị <i>x</i> nào thỏa mãn).
+ TH2: <i>a b</i>   1 0 <i>x</i>2 1 2<i>x</i>3<i>x</i>2 2 0 2 .

 



+ PT

 



2 3 2


2 <i>x</i>  1 2<i>x</i> <i>x</i> 2

4 2 3 2


2 1 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




2



2



2


1 1 0


1 5


1 0


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




     


Thỏa mãn điều kiện (1). Vậy pt có tập nghiệm là: 1 5 1; 5


2 2


<i>S</i>     


 


 


1 5


.


6 6


<i>CI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


4 3 3 2



2 2 2 2 0.


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   


4 3 3 2


2 2 2 2 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Toán 12. Năm Học 2010-2011
  • 3
  • 825
  • 1
  • ×