Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.74 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ 92 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ </b>
<b>VÀ NHÔM NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG </b>
<b>Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hồn ? </b>
<b>A. IA </b> B.IIA C. IIIA D.IVA
<b>Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ? </b>
<b>A.ns1</b> B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2
<b>Câu 3.Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sơi, tính cứng thấp là do </b>
A.có tính khử mạnh B.lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu
C. có bán kính ngun tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ
<b>Câu 4.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ? </b>
A.Tính khử B. tính oxi hóa C.tính khử mạnh D.tính oxi hóa mạnh
<b>Câu 5.Oxit của kim loại kiềm có cơng thức hóa học là ? </b>
<b>A.MO </b> B.M2O C.MO2 D.M2O3
<b>Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có cơng thức hóa học là ? </b>
<b>A. MOH </b> B. M(OH)2 C. M(OH)3 D.M(OH)4
<b>Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hồn ? </b>
A.IA <b>B.IIA </b> C. IIIA D. IVA
<b>Câu 8.Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ? </b>
A.ns1<sub> </sub> <b><sub>B.ns</sub>2</b><sub> </sub> <sub>C.ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <sub>D.ns</sub>2<sub>np</sub>2
<b>Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ? </b>
A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử
B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau
C.Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì
D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ
Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm ,kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B.thủy luyện C.điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 11.Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ?
A.Mg 2+,Na+ B.Mg2+ , K+ C.Mg2+ Ca2+ D. Ca2+ K+
Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ?
A. Mg(HCO3)2 Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 CaCl2
C. MgCl2 CaCl2 D. MgSO4 CaSO4
Câu 13.Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây
A.HCO3- Cl- B. SO42- Cl- C. SO42- HCO3- D. HCO3- SO42- Cl-
Câu 14.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời ?
A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D. Ca(OH)2 Na2CO3
<b>Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu ? </b>
A.Ca(OH)2 B.HCl C.Na2CO3 D.Ca(OH)2 Na2CO3
Câu 16.Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ?
C.2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu
D.2K + 2 HCl 2 KCl + H2
Câu 17.Nhóm kim loại kiềm thổ nào sau đây tan trong nước ở đk thường ?
A.Ca Mg B.Be Ba C.Ca Ba D.Be Mg
A.NaCl + H2O NaOH + HCl
B.Ca(OH)2 + 2NaCl 2NaOH + CaCl2
C.2NaCl +2H2O <i>đpdd</i> 2NaOH +H2 + Cl2
D.Na + KOH NaOH + K
Câu 19.NaOH tác dụng được với muối nào sau đây ?
A.CaCl2 B.CuCl2 C.KCl D.BaCl2
Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO3
1.CO2 + NaOH NaHCO3
2.Na2CO3 + Ca(HCO3)2 NaHCO3 +CaCO3
3.NaCl + KHCO3 NaHCO3 +KCl
4.Na + Ca(HCO3)2 NaHCO3 + Ca
A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4
Câu 21. Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính ?
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (1)
2NaHCO3 <i>t</i> Na2CO3 +CO2 + H2O (2)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (3)
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 22. X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì khơng có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy
có khí thốt ra.X là muối nào sau đây ?
A.NaCl B.Na2CO3 C. NaHCO3 D.Na2SO4
Câu 23.Muối nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na2CO3 B.NaHCO3 C.Ca(HCO3)2 D.CaCO3
Câu 24.Để nhận biết BaSO4 Na2CO3 CaCO3 NaCl ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây
A.H2O NaOH B.H2O HCl C. NaOH HCl D.H2O CO2
Câu 25.Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO3 ?
1. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 +2NaCl
3. Ca(HCO3 )2 CaCO3 + CO2 + H2O
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123
Câu 26. Cho khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2 ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần
B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 28.Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na B. Ca C.Mg D. K
Câu 29.Kim loại nào sau đây tan trong bazo?
A.tính khử B.tính oxi hố C.tính bazo D.tính axit
Câu 31.Nhóm hố chất nào sau đây đều tan trong nước ?
A.Na2O CaO Al2O3 B.Na2O CaO MgO
C.Na2O CaO K2O D. Na2O Al2O3 MgO
Câu 32.Cho khí CO2 tứ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ,ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần
B. Kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần
D.Kết tủa trắng trắng lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 33.Cho Na vào dd CuSO4 ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na
C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
Câu 34.Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?
A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca2+<sub> ,Mg</sub>2+
B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+
C.nướ cứng là nước có chứa ít ion Ca2+ ,Mg2+ HCO3
-D.nước cứng lá nước có chứa nhiều ion Ca2+ Mg2+ HCO3
-Câu 35.Để bảo quản kim loại kiềm người ta
A.ngâm trong dầu hoả B.ngâm trong trong dd kiềm
C.ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 36.Khi cho lương dư Na vào dd Al2(SO4)3 Xãy ra mấy phản ứng ?
A.1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 37.Để nhận biết Al và Mg ta dùng hoà chất nào sau đây ?
A.H2O B. HCl C.NaOH D.H2SO4
Câu 38. Vị trí của nhơm trong bảng tuần hồn là ?
A.Chu kì 3 nhóm IIIA B.Chu kì 4 nhóm IVA C.Chu kì 3 nhóm IVA D. Chu kì 4 nhóm IIIA
Câu 39.Cấu hình electron của nhôm là ?
A.(Ne) 3s2 3p1 B.(Ne) 3s2 3p2 C.(Ne) 3s2 3p3 D. (Ne) 3s2 3p4
Câu 40.Tính chất hố học đặc trưng của nhơm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hố C. tính khử mạnh D. tính oxi hố mạnh
Câu 41.Hãy sắp xếp các kim loại Na Fe Ca Al theo chiều tính khử tăng dần ?
Câu 46.Cho các chất sau: HCl NaOH Cl2 HNO3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với tất cả các
chất trên?
A.Na B.Ca C. Al D. Fe
Câu 47.Ngưới ta thường dùng kim loại nào sau đây để chế tạo các dụng cụ đun nấu trong gia đình ?
A.Cu B.Fe C. Al D.Cr
Câu 48.Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al ?
A.3Na + AlCl3 3NaCl + Al
B.2AlCl3 2Al + 3Cl2
Câu 49.Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và NaOH?
A.Na2O B.CaO C.Al2O3 D.Fe2O3
Câu 50.Phản ứng nào sau đây chứng minh nhơm hidroxit có tính kém bền ?
Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3 Al2O3 + H2O (3)
A.1 B.2 C.3 D.1,2,3
Câu 51.Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính?
Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O (1)
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (2)
Al(OH)3 Al2O3 + H2O (3)
A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhơm có tính khử mạnh B. nhơm có lớp oxit b ảo v ệ
C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhơm có tính bền
Câu 53.Cho muối AlCl3 từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 54.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan
D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 55.Hố chất nào sau đây dùng để nhận biết Al Al2O3 Mg
A.HCl B.NaOH C.H2O D.HNO3
Câu 56.Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd Na[Al(OH)4] ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần B.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần
C.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần,sau đó kết tủa tan
A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2(SO4)3 D.Al2(CO3)3
Câu 58.Công thức hoá học của phèn chua là
A.KAl(SO4)2 .12H2O B.KAl(NO3)2 . 12H2O
C.KAlCl2 .12H2O D. KAl(CO3)2. 12H2O
<b>Câu 59: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl</b>2. Khối lượng
magie tham gia phản ứng là
<b>A. 4,8 gam </b> <b>B. 7,2 gam </b> <b>C. 2,4 gam </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 60: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit khơng khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi </b>
chiếm 20% thể tích khơng khí)
<b>A. 4,6 gam </b> <b>B. 2,3 gam </b> <b>C. 6,9 gam </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 61: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng </b>
là
<b>A. 6,4 gam </b> <b>B. 12,8 gam </b> <b>C. 9,6 gam </b> <b>D. 3,2 gam </b>
<b>Câu 62: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s33p5. <b>B. 1s</b>22s22p63s1. <b>C. 1s</b>22s32p6. <b>D. 1s</b>22s22p53s3.
<b>Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào </b>
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
<b>A. 1,2M </b> <b>B. 1M </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 1,5M </b>
<b>Câu 64: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất </b>
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. 30,05 gam </b> <b>B. 40,05 gam </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 50,05 gam </b>
<b>Câu 65: Ion Na</b>+<sub> bị khử khi </sub>
<b>A. điện phân dung dịch Na</b>2SO4. <b>B. điện phân dung dịch NaCl </b>
<b>C. điện phân dung dịch NaOH </b> <b>D. điện phân nóng chảy NaCl. </b>
<b>Câu 66: Dẫn 1 luồng H</b>2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng
được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối </b>
lượng chất rắn X là
<b>A. 15 gam </b> <b>B. 20,4 gam </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 10 gam </b>
<b>Câu 68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri </b>
tham gia phản ứng là:
<b>A. 2,3 gam </b> <b>B. 6,9 gam </b> <b>C. 4,6 gam </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là </b>
<b>A. 12,8 gam </b> <b>B. 24,8 gam </b> <b>C. 4,6 gam </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo </b>
cần dùng (đktc) là
<b>A. 6,72 lit </b> <b>B. 4,48 lit </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 2,24 lit </b>
<b>Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit </b>
<b>A. HCl </b> <b>B. H</b>2SO4 đặc, nguội. <b>C. H</b>2SO4 đặc, nóng. <b>D. HNO</b>3 loãng.
<b>Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong khơng khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí thì thể tích khơng </b>
khí (đktc) cần dùng là
<b>A. 22,4 lit </b> <b>B. 11,2 lit </b> <b>C. 4,48 lit </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 74: Nhơm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây? </b>
<b>A. Na</b>+, Cu2+, Mg2+. <b>B. Cu</b>2+, Fe2+, Mg2+. <b>C. Cu</b>2+, Fe2+. <b>D. Cu</b>2+, Mg2+.
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
.
<b>Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được </b>
là
<b>A. 17,6 gam </b> <b>B. Kết quả khác. </b> <b>C. 8,8 gam </b> <b>D. 25,7 gam </b>
<b>Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất </b>
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là
<b>A. 13,44 lit </b> <b>B. 8,96 lit </b> <b>C. 11,2 lit </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg</b>2+; 0,1 mol Na+ và 0,25 mol . Cô cạn dung dịch này sẽ thu
được khối lượng muối khan là
<b>A. Kết quả khác. </b> <b>B. 19,1 gam </b> <b>C. 31,1 gam </b> <b>D. 26,2 gam </b>
<b>Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrơ (đktc). Nếu </b>
axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là
<b>A. 150 ml </b> <b>B. 160 ml </b> <b>C. 140 ml </b> <b>D. 170 ml </b>
<b>Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl</b>2. Thể tích khí clo
(đktc) cần dùng là
<b>A. Kết quả khác. </b> <b>B. 4,48 lit </b> <b>C. 2,24 lit </b> <b>D. 6,72 lit </b>
<b>Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là </b>
<b>Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO</b>3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
<b>A. 21,6 gam </b> <b>B. 30,5 gam </b> <b>C. 28,6 gam </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào </b>
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là
<b>A. 6,72 lit </b> <b>B. 2,24 lit </b> <b>C. 4,48 lit </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na</b>2CO3 thì hiện tượng thu được
là
<b>A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Khơng hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí. </b>
<b>Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất </b>
rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
<b>A. 2M </b> <b>B. 3M </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 2,5M </b>
<b>Câu 86: Đốt nhơm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 </b>
gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
<b>A. 3,24 gam </b> <b>B. 1,08 gam </b> <b>C. 0,86 gam </b> <b>D. 1,62 gam </b>
<b>Câu 87: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau : </b>
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
<b>A. 22,38g </b> <b>B. 11,19g </b> <b>C. 44,56g </b> <b>D. Kết quả khác </b>
<b>Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrơ (đktc) thu được là </b>
<b>A. 0,672 lit. </b> <b>B. 0,896 lit. </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 1,344 lit. </b>
<b>Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H</b>2SO4 lỗng thì có 6,72
lit khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO3 đặc, nguội thì có 4,48
lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO3 lỗng thì
thể tích khí NO (đktc) thu được là
<b>A. 7,37 lit </b> <b>B. 5,973 lit </b> <b>C. 6,97 lit </b> <b>D. Kết quả khác. </b>
<b>Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H</b>2
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
<b>A. 5,2 gam </b> <b>B. 4,8 gam </b> <b>C. Kết quả khác. </b> <b>D. 5,6 gam </b>
<b>Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hố Mg thành Mg</b>2+?
<b>A. Ca</b>2+. <b>B. Ag</b>+. <b>C. Al </b> <b>D. Na</b>+.
<b>Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất? </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>