Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 1 (bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống, có ma trận, đáp án, gồm nhiều đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 30 trang )

UBND HUYỆN……..
TRƯỜNG TH……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 1
Năm học 2020-2021

Số câu
và số
Năng lực, phẩm chất

SỐ HỌC:
-Biết đếm, đọc, viết,so
sánh các số từ 0 đến 10.

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

điểm

TNK
Q

Số câu

1

2



1

2

2

Câu số

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

1

5

2

6,7

8, 9,

TL


TNKQ TL

- thực hiện cộng, trừ
trong phạm vi 10.

TNKQ TL TNKQ TL
2

6

2,0

6,0

10

Số

1,0

1,0

1,0

2,0

3,0

điểm


HÌNH HỌC:
- Nhận biết được hình
vng, hình trịn, hình
tam giác, hình chữ nhật
- Nhận biết khối hộp chữ
nhật, khối lập phương,
vị trí định hướng

Số câu

1

Câu số

Câu

1

Câu

3

4

1

2



Số

1,0

1,0

2,0

điểm

Tổng

Số câu

2

1

Số điểm

2,0

1,0

2

2

3


4

6

2,0

2,0

3,0

4,0

6,0

UBND HUYỆN ………..
TRƯỜNG………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 , NĂM HỌC 2020 -2021
Mơn Tốn : Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: .........................................................................................................Lớp :
1........

2


im

Nhn xột bi lm
.............................................................................


Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng ở các số dới đây:
Bi 1:(1,0 điểm) M1.
a. Sè bÐ nhÊt lµ:
A. 7

B. 9

C. 3

A. 9

B. 6

C. 2

b. Số ln nhất là:
Bài 2. (1,0 điểm) M2:
a. (0,25 điểm) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 6 + 4 =....
A. 2

B. 10

C. 4

B. 7

C. 9

b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 =....
A. 2

c. (0,5 điểm) Kết quả cđa phÐp tÝnh

2 + 2 + 1 = ....
A. 9

Bµi 3. ( 1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có .........hình tam giác
Hình bên có ........ hình vuông
Hình bên có .........hình tròn

3

B. 5

C. 3


Bài 4. ( 1,0 điểm) M2

Số?

Bên trái có ............khối lập phơng
Bên phải có ............khối hộp chữ nhật
Bài 5: ( 1,0 điểm) M 1. in s thích hp vo ô
0

1

3


5

trng

6

9

Bài 6: (1,0 ®iĨm) M2. TÝnh
10 - 3 = ..........

9 - 5 = .........

7 + 2 = ............

3 + 2 = ..........

Bµi 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , =
10

5

7

6

9

9


7
5

Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
10 - 5 - 3 =.......

9 + 1 - 3 =.......

1 + 2 + 3 =........

6 - 3 + 5 =........

Bài 9. (1,0 điểm) M3. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp với hình vẽ

4


Bi 10. (1,0 điểm) M4.
Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hÃy lập 1 phÐp tÝnh céng vµ 1 phÐp
tÝnh trõ ?

...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
UBND HUYỆN…………
TRƯỜNG TH…………..

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI KÌ 1 –
LỚP 1
Năm học 2020 - 2021

Bài 1:(1,0 ®iĨm) M1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng ở các số dới
đây:
a. Số bé nhất là: (0,5 im)

C. 3

b. Số ln nhất là: (0,5 im)

A. 9

Bài 2. (1,điểm) M2:
a (0,25 ®iÓm)

B. 10
5


b. (0,25 điểm)

A. 2

c. (0,5 điểm)

B. 5

Bài 3. ( 1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có 4 hình tam giác
Hình bên có 2 hình vuông
Hình bên có 1 hình tròn


Bài 4. ( 1,0 điểm) M2

Số?

Bên trái có 2 khối lập phơng
Bên phải có 1 khối hộp chữ nhật

Bài 5: ( 1,0 ®iĨm) M 1.
0

1

2

Học sinh điền đúng mỗi ơ, cho 0,2 im

3

4

5

6

7

Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính
Hc sinh lm ỳng mi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 3 = 7


9-5=4

7+2 = 9

3 + 2 =5

Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dÊu >, < , =
Học sinh điền mỗi dấu đúng cho 0,25 điểm
6

8

9

10


>

10

5

7

7

<

6


=
>

9

9

5

Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
Hc sinh lm ỳng mi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 5 - 3 = 2

9 +1 - 3=7

1 + 2 +3 =6

6 - 3+ 5 =8

Bài 9. (1,0 điểm) M3. Học sinh viết đúng phép tính với hình vẽ, cho 1,0
điểm

4

+

5

=


9

Bi 10. (1,0 điểm) M3.
Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em h·y lËp 1 phÐp tÝnh céng vµ 1 phép
tính trừ ?
- Học sinh lập đợc 1 phép tÝnh ®óng, cho 0,5 ®iĨm
VÝ dơ:
3+6=9
9-6=3

7


TRƯỜNG TH………………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MƠN: TỐN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút

Họ và tên học sinh: ............................................................................... Lớp
1......

Điểm

Nhận xét của giáo viên

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6

B. 0, 4, 7

C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3, 1

C. 10, 7, 3, 2, 1

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. là:
A. 7
B. 8
Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?
A. 6

B. 5

C. 8


8

C. 9


II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6:
Đọc số

Mẫu:

Viết số

1. Một

Mẫu: chín. 9

5 .…………………………….…..

Bảy. …………………………………......

8 ..………………………………..

mười.
……………………………………

Câu 7: Số (theo mẫu)

9



Câu 8: Tính
8 + 1 = ………..

10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a) 4 + 3 .... 5

8…9 - 6

b) 1 + 2 ..... 5 - 4

10 - 7 .... 0 + 3

Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
10


MƠN: TỐN - LỚP 1
CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2020- 2021
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi

1

2


3

4

5

Đáp án

B

C

A

A

B

Điểm

1

1

1

1

1


B: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đọc, viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Câu 9: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm.
Câu 10: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7
Duyệt đề KT

T/M tổ 1

Hiệu trưởng

Họ và tên ……………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Lớp : ……………………………… MƠN TỐN LỚP 1 (NĂM HỌC 2020
-2021)
(Thời gian làm bài 35 phút )
NHẬN XÉT
ĐIỂM
………………………………………………………………………………
11


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

3+2=…

1 + 7 = ….

6 + 3 = ….

9 + 0 = ….

8 – 3 = ….

7 – 5 = ….

10 – 6 = ….

3 – 1 = ….

Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 - 4 + 3 = ...

b.

10 - 6 - 2 = ...

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
b.

a. 4 .... 6 - 4

Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12


7 + 0 ... 5 - 0


Hình bên có:
….hình tam giác
….hình trịn
….hình vng

+

Bài 6 Viết phép tính thích hợp

=

Bài 7 (1 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 để hoàn thiện bức tranh:

Đáp án Đề thi
Tốn lớp 1
Bài 1: (1,5 điểm)

học kì 1 mơn
sách Kết nối

13


Bài 2: (2 điểm)
3+2=5


1+7=8

6+3=9

9+0=9

8–3=5

7–5=2

10 – 6 = 4

3–1=2

Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 - 4 + 3 = .7

b.

10 - 6 - 2 = 2

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
a. 4 > 6 - 4
Bài 5: (2 điểm)
Hình bên có: 5 hình tam giác; 10 hình trịn; 8 hình vng
Bài 6: (1,5 điểm)
8
+
2
= 10


Bài 7 ( 1 điểm)

14

b.

5+0< 7-0


.

Đề thi học kì 1 lớp 1 mơn Tốn sách Kết nối

năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
9 – 6 = ….

1 + 2 = ….

3 + 4 = ….

5 – 2 = ….

2 + 7 = ….


7–6=…

6 + 2 = ….

10 – 5 = ….

Bài 3 (3 điểm): Cho các số 3, 6, 9:
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, những số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8?
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
15


2 + 3 …. 6

8 – 2 …. 5

1 + 3 …. 4

Bài 5 (2 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tơ màu để hồn thiện bức tranh:

16


Đáp án Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1:

Bài 2:


9–6=3

1+2=3

3+4=7

5–2=3

2+7=9

7–6=1

6+2=8

10 – 5 = 5

Bài 3:
a) Sắp xếp: 3, 6, 9.
b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 3 là số bé nhất.
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8 là số 6.
Bài 4:

2+3<6

8–2>5

1+3=4

Bài 5:


17


Đề thi học kì 1 lớp 1 mơn Tốn sách Kết nối

năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:

Bài 2 (2 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính:
a)

b)

c)

d)

18


Bài 3 (3 điểm): Cho các số 2, 6, 9
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ có:
…..khối lập phương
…..khối hộp chữ nhật


Bài 5 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”.

A.

B.

19

C.


Đáp án Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1:

Bài 2:

a) 5 + 4 = 9

b) 8 – 6 = 2

c) 6 + 3 = 9

d) 7 – 3 = 4

Bài 3:
a) Sắp xếp: 9, 6, 2
b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 2 là số bé nhất.
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10 là số 9.
Bài 4:

Trên hình vẽ có: 5 khối lập phương và 7khối hộp chữ nhật.
Bài 5:
Hình thích hợp để điền vào dấu “?” là hình A.
Đề thi học kì 1 lớp 1 mơn Tốn sách Kết nối

năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
3 + 6 = ….

5 – 2 = ….

4 + 2 = ….

8 – 7 = ….

2 + 8 = ….

10 – 6 = ….

2 + 2 = ….

3 – 1 = ….

Bài 3 (3 điểm):
a) Cho các số 5, 1, 6. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:


2 + 2 …. 5

9 – 3 …. 4

1 + 3 …. 2 + 2

8 – 6 …. 5 – 3
20


Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ có:
…..hình chữ nhật
…..hình vng
…..hình trịn
…..hình tam giác

Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:

21


Đáp án Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1:

Bài 2:

3+6=9


5–2=3

4+2=6

8–7=1

2 + 8 = 10

10 – 6 = 4

2+2=4

3–1=2

Bài 3:
a) Sắp xếp: 1, 5, 6.
b)
2+2<5

9–3>4

1+3=2+2

8–6=5–3

Bài 4:
Trên hình vẽ có: 4 hình chữ nhật; 7 hình vng; 7 hình trịn; 4 hình tam giác.
Bài 5:
Phép tính thích hợp: 3 + 3 = 6
Đề thi học kì 1 lớp 1 mơn Tốn sách Kết nối

Đề thi học kì 1 mơn Toán lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ơ trống:

22

năm học 2020 - 2021


Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 3 = ….

2 + 2 = ….

4 + 0 = …..

3 + 1 = ….

7 – 5 = ….

6 – 4 = ….

8 – 6 = …..

10 – 8 = …..

Bài 3 (2 điểm): Nối:

Bài 4 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 2, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 7, 2, 8 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới
đây:

23


24


Đáp án Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1
Bài 1:

Bài 2:

1+3=4

2+2=4

4+0=4

3+1=4

7–5=2

6–4=2

8–6=2

10 – 8 = 2


Bài 3:

Bài 4:
a) Sắp xếp: 1, 2, 6.
b) Sắp xếp: 8, 7, 2.
Bài 5:

25


×