Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 150 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Trần Bình Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.34 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG </b> <b>BỘ 150 CÂU TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HÓA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>Câu 1.</b> Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, tính ánh kim) là


<b>A.</b> trong kim loại có nhiều electron độc thân
<b>B.</b> trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
<b>C.</b> trong kim loại có các electron tự do


<b>D.</b> trong kim loại có nhiều ion dương kim loại


<b>Câu 2.</b> Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do:
<b>A.</b> kiểu mạng tinh thể gây ra <b>B.</b> do electron tự do gây ra


<b>C.</b> cấu tạo của kim loại <b>D.</b> năng lượng ion hóa gây ra
<b>Câu 3.</b> Kim loại nào nhẹ nhất?


<b>A.</b> Li
<b>B.</b> Be
<b>C.</b> Al
<b>D.</b> Os


<b>Câu 4.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
<b>A. </b>Liti


<b>B.</b> Xesi
<b>C. </b>Natri
<b>D. </b>Kali



<b>Câu 5.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
<b>A.</b> Vonfram <b>B. </b>Sắt <b>C. </b>Đồng <b>D. </b>Kẽm
<b>Câu 6.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A.</b> Dễ bị khử.
<b>B.</b> Dễ bị oxi hóa.


<b>C.</b> Năng lượng ion hóa nhỏ.
<b>D.</b> Độ âm điện thấp.


<b>Câu 7.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là


<b>A.</b> Cu.
<b>B.</b> Mg.
<b>C.</b> Fe.
<b>D.</b> Ag.


<b>Câu 8.</b> Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
<b>A.</b>K,Na,Mg, Ag.


<b>B.</b> Li, Ca, Ba, Cu.
<b>C. </b>Fe,Pb,Zn,Hg.
<b>D.</b> K,Na,Ca,Ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:


<b>A. Zn</b>
<b>C.</b> Fe


<b>B.</b> Al
<b>D.</b> C


<b>Câu 10.</b> Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?


<b>A.</b> 0,75 mol.
<b>B.</b> 1,5 mol.
<b>C.</b> 3 mol.
<b>D.</b> 0,5 mol.


<b>Câu 11.</b> Cho 4,8g kim loại hóa trị II hịa tan hồn tồn trong dd HNO3 lỗng, thu được 1,12 lít NO duy


nhất (đkc). Kim loại R là
<b>A.</b> Zn


<b>B.</b> Mg
<b>C.</b> Fe
<b>D. C</b>


<b>Câu 12.</b> Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm


giá trị của a?
<b>A. 1,08 gam</b>.
<b>B.</b> 1,80 gam.
<b>C.</b> 18,0 gam.
<b>D.</b> 10,8 gam.


<b>Câu 13.</b> Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Kim loại đó có thể




<b>A.</b> Li.
<b>B. Na.</b>
<b>C.</b> K.
<b>D.</b> Rb.


<b>Câu 14.</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X l
<b>A.</b> 6,52 gam


<b>B. 8,88 gam</b>
<b>C.</b> 13,92 gam
<b>D.</b> 13,32 ga


<b>Câu 15.</b> Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn.


Lượng đồng bám vào sắt là


<b>A. 12,8 gam.</b> <b> B.</b> 6,4 gam. <b>C.</b> 3,2 gam. <b>D.</b> 1,6 gam.


Câu 16: Trong tự nhiên, X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. X tan dần trong nước có hịa tan khí
CO2 tạo muối hidrocacbonat. X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bền và mịn, khơng cho nước và khí thấm qua. X là:


A. Mg B. Na C. <b>Al </b> D. Ca
Câu 18: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các ngun tố hóa học, nhơm thuộc nhóm:
A. <b>IIIA</b> B. IIA C. IA D. IB
Câu 19: Ở nhiệt độ cao, nhôm tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm:
A. <b>Fe2O3.</b> B. O2. C. Cl2. D. S


Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. Al, Fe, Cu B. Ag, Fe, Zn C. Ag, Au, Cu D. Al, Fe, Cr


Câu 21: Cho một ít Ba vào nước thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch MgCl2 thu được kết tủa là:


A. <b>Mg(OH)2.</b> B. Ba(OH)2. C. Mg D. BaCl2.
Câu 22: Để điều chế Ca từ CaCl2 thường dùng phương pháp:


A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy
Câu 23: Kim loại thuộc dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch FeCl3:


A. Mg, Al, Pt B. Cu, Ag, K C. Fe, Ca, Na D. Ba, Na, Au
Câu 24: Dung dịch loãng nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:


A. <b>KOH</b> B. KCl C. HCl D. NaCl
Câu 24: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng chất nào sau:


A. HCl B. <b>Na2CO3.</b> C. CaCO3. D. MgCl2.


Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam K vào 36,2 gam nước là:
A. 13,0% B. 15,4% C. 10,7% D. <b>14,0%</b>
Câu 26: Dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa với:


A. HNO3. B. HCl C. <b>K2CO3. D. NaNO</b>3


Câu 27: Chất nào sau đây chỉ có tính khử:


A. Fe B. Fe2O3. C. FeCl3. D. <b>FeO</b>


Câu 28: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:



A. Ca(OH)2. B. <b>Al(OH)3.</b> C. Mg(OH)2. D. KOH


Câu 29: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là:


A. ns2. B. <b>ns1</b> C. ns2 np4. D. ns2 np1
Câu 30: Dung dịch FeCl3 tác dụng được với:


A. NaCl B. NaNO3. C. <b>KOH</b> D. KNO3.


Câu 31: Trong hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là:


A. +3 B. +2 C. +1 D. +4
Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:


A. Na B. Be C. K D. Ba


Câu 33: Cho phản ứng: aAl + bH2SO4 → xAl2(SO4)3 + ySO2 + zH2O. Các hệ số a, b, x, y, z là những
số nguyên đơn giản nhất. Tổng (x + y + z) bằng:


A. <b>10</b> B. 6 C. 9 D. 7


Câu 34: Sục 4,48 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch có chứa 0,18 mol Ba(OH)2, số gam kết tủa thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Câu 36: Sắt tác dụng với lượng dư dung dịch loãng nào sau đây tạo hợp chất sắt (III):
A. MgCl2. B. CuSO4. C. <b>HNO3. D. HCl </b>


Câu 37: Trong các kim loại: Sr, Na, Ca, Ba, Li. Số kim loại thuộc nhóm IA là



A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


Câu 38: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 (đun nóng) thu được V ml khí


NO (đkc, spk duy nhất). Giá trị của V là:


A. 6,720 B. <b>2240</b> C. 6720 D. 1493
<b>Câu 39:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


<b>A.</b> K. <b> B.</b> Na. C. <b>Mg.</b> <b>D.</b> Al.


<b>Câu 40:</b> Khí <b>X</b> chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người
và động vật. Khí <b>X</b> là


<b>A.</b> CO2. <b>B. </b>H2. C. N2. <b>D</b>.<b> O2.</b>
<b>Câu 41:</b> Kim loại Fe <b>không</b> tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>HNO3 loãng. <b>B.</b> HCl. C. CuSO4. D. <b>MgCl2.</b>
<b>Câu 42:</b> Công thức của nhôm sunfat là


<b>A</b>. AlCl3. <b>B</b>. <b>Al2(SO4)3.</b> C. Al(NO3)3. D. Al2S3.


<b>Câu 43:</b> Thành phần chính của quặng xiđerit là


<b>A.FeCO3.</b> <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> Al2O3.2H2O. <b>D.</b> FeS2.


<b>Câu 44:</b> Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?


<b>A. Al(OH)3.</b> <b>B</b>. Mg(OH)2. <b>C</b>. Ba(OH)2. <b>D</b>. Fe(OH)2.



<b>Câu 45:</b> Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
<b>A.</b> Ca2+, Mg2+ và HCO<sub>3</sub>-. <b>B. </b>Na+, K+, Cl- và SO<sub>4</sub>2-.


<b>C.</b> Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO<sub>3</sub>-. <b>D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO<sub>4</sub>2-.</b>
<b>Câu 45:</b> Công thức của sắt(II) hiđroxit là


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C.Fe(OH)2.</b> <b>D</b>. FeO.


<b>Câu 46:</b> Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là


<b>A.</b> 2,24. B. 1,12. C. <b>3,36.</b> D. 4,48.


<b>Câu 47:</b> Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là


<b>A.</b> 8 gam. B. 4 gam. C. <b>2 gam</b>. D. 6 gam.
<b>Câu 48:</b> Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO<sub>3</sub>2– → CaCO<sub>3</sub>?


A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.


<b>B.</b> CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O.


<b>D.</b> Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 49:</b> Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.


<b>B. </b>Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
<b>C.</b> Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.


<b>D.</b> Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 51:</b> Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m




A. 1,02. B. 0,51. C. 1,53. D. 2,04.


<b>Câu 52:</b> Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào


thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của V1 là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>10,08. <b>D. 8,96.</b>


<b>Câu 53: </b>Ở nhiệt độ thường, kim loại X <b>không</b> tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ca. <b>C. Al.</b> <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 54: </b>Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. Na2CO3.</b> <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 55: </b>Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?



<b>A. </b>CaCl2. <b>B. Ca(OH)2.</b> <b>C. </b>Ca(NO3)2. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 56: </b>Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau <b>không</b> tạo thành kết tủa?
<b>A. </b>NH3 và Fe(NO3)3. <b>B. </b>CuSO4 và KOH.


<b>C. </b>NaHCO3 và Ca(OH)2. <b>D. NaOH và H2SO4.</b>


<b>Câu 57: </b>Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò
phản ứng hạt nhân?


<b>A. Na.</b> <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 58: </b>Kim loại Fe <b>không</b> phản ứng với dung dịch


<b>A. NaNO3.</b> <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 59: </b>Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại


<b>A. </b>Ba. <b>B. Fe.</b> <b>C. </b>Na. <b>D. </b>K.
<b>Câu 60: </b>Kim loại kiềm thổ nào sau đây <b>không</b> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
<b>A. Be.</b> <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Sr.
<b>Câu 61: </b>Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>KNO3. <b>D. KHSO4. </b>


<b>Câu 62: </b>Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. Fe2O3.</b>
<b>Câu 63: </b>Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào?



<b>A. </b>Ag. <b>B. K.</b> <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 64: </b>Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị


của m là


<b>A. 4,05.</b> <b>B. </b>1,35. <b>C. </b>8,1. <b>D. </b>2,7.
<b>Câu 65: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
<b>B. </b>Dung dịch muối NaHCO3 có <b>tính axit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D. </b>Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, không thu được kết tủa.


<b>Câu 66: </b>Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 đặc nguội?


<b>A. </b>Zn. <b>B. Al.</b> <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 67: </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
<b> A. </b>Ca. <b>B. Cu.</b> <b>C. </b>K. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 68: </b>Thành phần chính của thạch cao khan là


<b> A. CaSO4.</b> <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>BaCl2. <b>D. </b>Mg(NO3)2.


<b>Câu 69: </b>Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu?
<b> A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. Na2CO3. D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 70: </b>Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “<b>nước đá khơ</b>”. Nước đá khơ khơng


nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là


<b> A. </b>H2O. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>N2. <b>D. CO2.</b>
<b>Câu 71: </b>Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?


<b> A. </b>K2SO4. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>KCl. <b>D. NaOH</b>.


<b>Câu 72: </b>Công thức hóa học của sắt(III) oxit là


<b> A. Fe2O3. B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 73: </b>Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?


<b> A. HCl.</b> <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 74: </b>Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
<b>A. </b>Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.


<b>B.</b> Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>C. </b>Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.


<b>D. </b>Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>Câu 75: </b>Hịa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là


<b> A. </b>2,80. <b>B. </b>1,12. <b>C. 5,60.</b> <b>D.</b>2,24.
<b>Câu 76: </b>Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là


<b> A. </b>8,4 gam. <b>B. </b>4,4 gam. <b>C. 5,6 gam.</b> <b>D. </b>7,2 gam.


<b>Câu 77:</b> Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra hỗn hợp hai muối?
<b>A. </b>Al2O3 <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. Fe3O4 </b>


<b>Câu 78:</b> Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị


của m là


<b>A.16.</b> <b>B.</b> 14. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 12.
<b>Câu 79: </b>Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> Na2CO3. <b> C.BaCl2.</b> <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 80: </b>Cho dãy các chất sau: <b>Al</b>, <b>NaHCO3, (NH4)2CO3, NH</b>4Cl, <b>Al2O3,</b> K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất


trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
<b> A. </b>2 <b>B. 4</b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 81: </b>Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công
nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có cơng thức hố học là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>AlBr3. <b>B. </b>Al2(SO4)3. <b>C. </b>AlCl3. <b>D. </b>Al(NO3)3.
C<b>âu 83: </b>Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức hố
học của thạch cao nung là


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaSO4.H2O. <b>D. </b>CaSO4.2H2O
<b>Câu 84: </b>“Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là


<b>A. </b>H2O rắn. <b>B. </b>CO2 rắn. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>CaSO4.
<b>Câu 85: </b>Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?



<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 86: </b>Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng
manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây?


<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>FeO.
<b>Câu 88: </b>Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp


<b>A. </b>điện phân nóng chảy AlCl3.
<b>B. </b>điện phân dung dịch AlCl3.


<b>C. </b>điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit.
<b>D. </b>dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 89: </b>Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe(NO3)3. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 90: </b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?


<b>A. </b>Hg. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 91: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?


<b>A.</b> Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
<b>B. </b>Thành phần chính của vỏ các lồi ốc, sị, hến là CaCO3.


<b>C. </b>Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình.
<b>D. </b>Đồ vật bằng gang, thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hố.


<b>Câu 92: </b>Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là



<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 93: </b>Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu.
Giá trị của m là


<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>5,6. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>16,8.
<b>Câu 94: </b>Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 95: </b>Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?


<b>A. </b>HCl (dung dịch). <b>B. </b>Khí clo. <b>C. B</b>ột lưu huỳnh. <b>D. </b>H2SO4 (dung dịch lỗng).


<b>Câu 96: </b>Để hịa tan hồn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO


bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>160. <b>B. </b>120. <b>C. </b>80. <b>D. </b>240.
<b>Câu 97: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.


(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.


(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 98:</b> Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?


<b>A.</b> Fe + ZnCl2. <b>B.</b> Mg + NaCl. <b>C.</b> Fe + Cu(NO3)2. <b>D.</b> Al + MgSO4.


<b>Câu 99:</b> Kim loại <b>Al không</b> phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
<b>A.</b> HCl đặc nguội. <b>B.</b> HNO3 đặc, nguội. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> CuSO4.


<b>Câu 100:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là


<b>A.</b> (I), (II) và (III). <b>B.</b> (I), (II) và (IV). <b>C.</b> (I), (III) và (IV). <b>D.</b> (II), (III) và (IV).
<b>Câu 101:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng tạo</b> ra chất khí?


<b>A.</b> Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.


<b>B.</b> Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.


<b>C.</b> Cho CaC2 vào H2O.


<b>D.</b> Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng


<b>Câu 102:</b> Để hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V


<b>A.</b> 400. <b>B.</b> 200. <b>C.</b> 300. <b>D.</b> 600.


<b>Câu 103:</b> Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi,
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản


ứng hết với Y là


<b>A.</b> 0,25 lít. <b>B. 0,5 lít.</b> <b>C.</b> 1,0 lít. <b>D.</b> 1,5 lít.


<b>Câu 104:</b> Cho các chất sau: Al, CO2, FeCl3, NaHCO3, CuSO4, MgCl2, số chất phản ứng với dung dịch


NaOH lỗng nóng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 105:</b> Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A.</b> Be và Mg. <b>B.</b> Mg và Ca. <b>C.</b> Ca và Sr. <b>D.</b> Sr và Ba.


<b>Câu 105:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu


được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A.</b> 7,66 gam. <b>B.</b> 7,78 gam. <b>C.</b> 8,25 gam. <b>D.</b> 7,72 gam.
<b>Câu 106:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2?


<b> A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 107:</b> Trong bảng tuần hồn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?


<b> A. </b>Ba. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 108:</b> Khí <b>X </b>được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng
độ khí <b>X </b>trong khơng khí làm trái đất nóng lên. Khí <b>X</b> là



<b> A. </b>CO. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>N2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A. </b>HCl (đặc, nguội). <b>B. </b>HNO3 (loãng). <b>C. </b>ZnCl2. <b>D. </b>FeCl3.


<b>Câu 110:</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 111:</b> Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể tính oxi hóa?


<b> A. </b>FeCl2. <b>B. </b>Fe(NO3)2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 112:</b> Al2O3<b>không </b>tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?


<b> A. </b>HCl. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 113:</b> Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp <b>nhiệt luyện</b> là
<b> A. </b>Fe, Cu, Cr. <b>B. </b>Fe, Cu, Ba. <b>C. </b>Na, Fe, Cu. <b>D. </b>Ca, Al, Fe.
<b>Câu 114:</b> Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây<b> không</b> tác dụng với H2O?


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 115:</b> Chất nào sau đây là muối trung hòa?


<b> A.</b> NaHSO4. <b>B.</b> (NH4)2SO4. <b>C.</b> Na2HPO4. <b>D.</b> KHCO3.


<b>Câu 116:</b> Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Cơng thức của canxi sunfat là
<b> A. </b>CaCl2. <b>B. </b>CaSO3. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 117:</b> Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?



<b>A.</b> Nitơ. <b>B.</b> Cacbon. <b>C.</b> Photpho. <b>D.</b> Kali.


<b>Câu 118:</b> Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 19,2 gam


Cu. Giá trị m là


<b> A. </b>2,7. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>8,1. <b>D. </b>10,8.


<b>Câu 119:</b> Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu


được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là


<b> A. </b>1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>2,40
<b>Câu 120:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b> A. </b>Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
<b> B. </b>Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.


<b> C. </b>Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa.
<b> D. </b>Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al.


<b>Câu 121: </b>Dùng hố chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?


<b>A. </b>HCl loãng.<b> B. </b>NaHSO4.<b> C. </b>H2SO4 loãng.<b> D. </b>HNO3 loãng.


<b>Câu 121:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng keo.


(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợptecmit.



(c) Nước có chứa nhiều cation <b>Na</b>+ (hoặc Mg2+) và HCO gọi là nước có tính cứng tạm thời.


(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báocháy.
(e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành <b>Cu</b>.


Số phát biểu đúnglà


<b> A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 122:</b> Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C.</b> Phản ứng thủy phân.


<b>D.</b> Phản ứng axit- bazơ.


<b>Câu 123:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đâ
<b>A.</b> Cách li kim loại với môi trường


<b>B.</b> Dùng hợp kim chống gỉ
<b>C.</b> Dùng chất ức chế ăn mịn
<b>D.</b> Dùng phương pháp điện hố


<b>Câu 124:</b> Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn


hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau
<b>A.</b> Ăn mịn kim loại.


<b>B.</b> Ăn mịn điện hóa học.
<b>C.</b> Hidro thoát ra mạnh hơn.


<b>D.</b> Màu xanh biến mất.


<b>Câu 125: </b>Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?
<b>A.</b> Thiếc


<b>B.</b> Sắt


<b>C.</b> Cả hai đều bị ăn mịn như nhau
<b>D.</b> Khơng xác định được


<b>Câu 126: </b>Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong khơng khí ẩm ?
<b>A.</b> Ăn mịn hóa học


<b>B.</b> Oxi hóa kim loại
<b>C.</b> Ăn mịn điện hóa
<b>D.</b> Hòa tan kim loại.


<b>Câu 129:</b> Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mịn điện hóa?
<b>A.</b> Thép để trong khơng khí ẩm


<b>B.</b> Kẽm trong dung dịch H2SO4


<b>C.</b> Na cháy trong khí Cl2


<b>D.</b> Cả 3 trường hợp trên


<b>Câu 130: </b>Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhơm để ngồi trời


<b>A. </b>sẽ bền , dùng được lâu dài.
<b>B. </b>sẽ khơng bền, có hiện tượng ăn mịn hóa học .



<b>C.</b> sẽ khơng bền, có hiện tượng ăn mịn điện hóa .
<b>D.</b> sẽ khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>Câu 131:</b> Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối
clorua tương ứng ?


<b>A.</b> Sn
<b>B.</b> Ca
<b>C.</b> Cu
<b>D.</b> Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b> Cu
<b>C.</b> Mg
<b>D.</b> Na


<b>Câu 133: </b>Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là


<b>A.</b> Na, Ca, Al
<b>B.</b> Na, Ca, Zn
<b>C.</b> Na, Cu, Al
<b>D.</b> Fe, Ca, Al


<b>Câu 134: </b>Từ dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:


<b>A. </b>điện phân dung dịch MgCl2 .


<b>B.</b> cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.



<b>C.</b> dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.


<b>D.</b> chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 135:</b> Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp


<b>A.</b> điện phân dung dịch NaOH.
<b>B.</b> điện phân nóng chảy NaOH.


<b>C.</b> cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.


<b>D.</b> cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na.


<b>Câu 136: </b>Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là :
<b>A.</b> Al2O3, FeO, CuO, Mg


<b>B.</b> Al2O3, Fe, Cu, MgO


<b>C.</b> Al, Fe ,Cu, Mg
<b>D.</b> Al, Fe, Cu, MgO


<b>Câu 137:</b> Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng


<b>A. </b>Al, Fe
<b>B. </b>Mg, Fe
<b>C.</b> Zn, Fe
<b>D. </b>Ca, Cu



<b>Câu 138: </b>Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít


CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
<b>A.</b> 39g


<b>B.</b> 38g
<b>C.</b> 24g
<b>D.</b> 42g


<b>Câu 139:</b> Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D.</b> Trung tính


<b>Câu 140: </b>Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?


<b>A.</b> Chuyển sang xanh
<b>B. </b>Chuyển sang hồng
<b>C. </b>Mất màu hồn tồn
<b>D. </b>Khơng đổi màu


<b>Câu 141:</b> Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
<b>A.</b> 8,58 %


<b>B.</b> 12,32 %
<b>C. </b>8,56 %
<b>D. </b>12,29 %


<b>Câu 142: </b>Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì


thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :


<b>A.</b> 46,94 % và 53,06 %
<b>B.</b> 37,28 % và 62,72 %
<b>C.</b> 37,1 % và 62,9 %
<b>D.</b> 25 % và 75 %


<b>Câu 143:</b> Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì


thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :


<b>A. </b>39,43% và 60,57%
<b>B. </b>56,56% và 43,44%
<b>C.</b> 20% và 80%
<b>D. </b>40% và 60%


<b>Câu 144: </b>Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s23p6 là


<b>A.</b> Mg2+


<b>B.</b> Ca2+


<b>C.</b> Sr2+


<b>D.</b> Ba2+


<b>Câu 145: </b>Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của
các nguyên tố kim loại là:


<b>A.</b> Sr , Ba , Be , Ca , Mg


<b>B.</b> Be , Ca , Mg , Sr , Ba
<b>C.</b> Be , Mg , Ca , Sr , Ba
<b>D.</b> Ca , Sr , Ba , Be , Mg


<b>Câu 146: </b>Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng
<b>A.</b> điện phân dung dịch CaCl2


<b>B.</b> dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2


<b>C.</b> điện phân CaCl2 nóng chảy


<b>D.</b> nhiệt phân CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>Mg
<b>B.</b>Ca
<b>C.</b> Al
<b>D.</b> Ba


<b>Câu 148: </b>Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vơi trong là


<b>A.</b> nước vơi từ trong dần dần hóa đục


<b>B.</b> nuớc vơi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
<b>C.</b> nước vơi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
<b>D.</b> lúc đầu nước vơi vẩn trong, sau đó mới hóa đục


<b>Câu 149: </b>Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động


<b>A.</b> Ca(HCO3)2 CaCO3 $ + CO2 + H2O <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2



<b>C. </b>CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 $ + H2O <b>D.</b> CaCO3 CaO + CO2


<b>Câu 150:</b> Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:
<b>A.</b> ion


<b>B.</b> ion Cl–


<b>C.</b> ion


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
150 câu trắc nghiệm ôn tập vật lý 12
  • 4
  • 1
  • 22
  • ×