Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tính năng lượng dao động của con lắc lò xo trong quá trình Dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Cho một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(20t – π/3) cm. Biết vật nặng có </b>
khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8 cm bằng


<b>A.</b> 2,6J. <b>B.</b> 0,072J. <b>C.</b> 7,2J. <b>D. </b>0,72J.


<b>Câu 2. Cho một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(20t – π/3) cm. Biết vật nặng có </b>
khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng


<b>A.</b> 0,5J. <b>B.</b> 0,05J. <b>C.</b> 0,25J. <b>D. </b>0,5mJ.


<b>Câu 3. Cho một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(20t – π/6) cm. Biết vật nặng có </b>
khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng


<b>A.</b> 0,1mJ. <b>B.</b> 0,01J. <b>C.</b> 0,1J. <b>D. </b>0,2J.


<b>Câu 4. Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = 10cos</b>t cm. Tại vị trí có li độ x = 5 cm, tỉ
số giữa động năng và thế năng của con lắc là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa đi được 40 cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có </b>
động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng


<b>A.</b> 20 cm. <b>B.</b> 5 cm. <b>C.</b> ±5 2 cm. <b>D. </b>±5/ 2 cm.


<b>Câu 6. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20t + π/6) cm. Tại vị trí mà động </b>
năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng


<b>A.</b> 100 cm/s. <b>B.</b> 50 cm/s. <b>C.</b> 50 2 cm/s. <b>D. </b>50 m/s.


<b>Câu 7. Một vật có m = 500 g dao động điều hịa với phương trình dao động x = 2sin10πt cm. Lấy π</b>2


≈ 10.
Năng lượng dao động của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Con lắc lị xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160 N/m dao động điều hịa theo phương thẳng </b>
đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là


<b>A.</b> 0,032J. <b>B.</b> 0,64J. <b>C.</b> 0,064J. <b>D. </b>1,6J.


<b>Câu 9. Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có </b>
vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là


<b>A.</b> 0,03J. <b>B.</b> 0,00125J. <b>C.</b> 0,04J. <b>D. </b>0,02J.


<b>Câu 10. Con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20 cm treo thẳng đứng. Khi vật </b>
cân bằng lị xo có chiều dài 22,5 cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của
vật khi lị xo có chiều dài 24,5 cm là


<b>A.</b> 0,04J. <b>B.</b> 0,02J. <b>C.</b> 0,008J. <b>D. </b>0,8J.


<b>Câu 11. Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự </b>
nhiên của lò xo là <i>l</i>0 = 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài<i> l</i> = 28 cm thì vận tốc bằng khơng và
lúc đó lực đàn hồi có độ lớn Fđ = 2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A.</b> 1,5J. <b>B.</b> 0,08J. <b>C.</b> 0,02J. <b>D. </b>0,1J.


<b>Câu 12. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng khơng đáng kể </b>
có độ cứng 100N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến
32 cm. Cơ năng của vật là


<b>A.</b> 1,5J. <b>B.</b> 0,36J. <b>C.</b> 3J. <b>D. </b>0,18J.



<b>Câu 13. Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian </b>
3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2


≈ 10. Cơ năng của vật khi dao động là


<b>A.</b> 2025J. <b>B.</b> 0,9J. <b>C.</b> 900J. <b>D. </b>2,025J.


<b>Câu 14. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. </b>
Kích thích để con lắc dao động điều hịa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2


và cơ năng
bằng 6,4.10-2<sub>J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là </sub>


<b>A.</b> 40 N/m; 1,6 m/s. <b>B.</b> 40 N/m; 16 cm/s. C. 80 N/m; 8 m/s. <b>D. </b>80 N/m; 80 cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 16 cm/s2; 1,6 m/s.<b> B.</b> 3,2 cm/s2; 0,8 m/s.<b> C.</b> 0,8 m/s2 ; 16 m/s. <b>D. </b>16 m/s2; 80 cm/s.


<b>Câu 16: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những </b>
khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao
động điều hịa với tần số góc bằng:


<b>A.</b> 20 rad.s – 1 <b>B.</b> 80 rad.s – 1 <b>C.</b> 40 rad.s – 1. <b>D. </b>10 rad.s – 1


<b>Câu 17: Một con lắc lị xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10 cm/s </b>
dọc theo trục lị xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng<b> </b>


<b>A.</b> 1,25 cm. <b>B.</b> 4,5 cm. <b>C.</b> 2,55 cm. <b>D. </b>5 cm.


<b>Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lị xo có độ cứng k =100 N/m. Kéo vật </b>


ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 cm/s. Lấy 2=10. Năng lượng dao động của vật


<b>A.</b> 245 J <b>B.</b> 2,45 J <b>C.</b> 0,245J <b>D. </b>24,5 J


<b>Câu 19: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g và lị xo có độ cứng k =20 N/m đang dao </b>
động điều hòa với biên độ A= 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ
lớn bằng:


<b>A.</b> 1,8 m/s <b>B.</b> 0,3 m/ s <b>C.</b> 0,18 m/s <b>D. </b>3 m/s


<b>Câu 20: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lị xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng </b>
truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225 J cho quả nặng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng,
xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2 . Khi lực đàn hồi lị xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả năng cách vị
trí cân bằng một đoạn.


<b>A.</b>3 cm. <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 2 cm. <b>D.</b> 5 cm.


<b>Câu 21: Con lắc lị xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật </b>
có li độ 2 cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Năng lượng dao động của con lắc nhận giá trị nào sau đây: <b> </b>


<b>A.</b> 0,032J <b>B.</b> 0,64J <b>C.</b> 0,064 J <b>D. </b>1,6J


<b>Câu 22: Một con lắc lò xo m = 1kg dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang. Khi vật có vận tốc </b>
v = 10 cm/s thì có thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của con lắc là


<b>A.</b> 0.03J <b>B.</b> 0.0125J <b>C.</b>0.04J <b>D. </b>0.02J


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

động năng của nó ở li độ 3 cm là 0.04J. Lấy 2<sub>=g= 10. Biên độ của dao động là</sub>



<b>A.</b> 4 cm <b>B.</b> 7 cm <b>C.</b> 5 cm <b>D. </b>9 cm


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang. Vận tốc cực đại của vật là 96 cm/s. Biết khi x = 4</b>
2 cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì của con lắc là


<b>A.</b> 0.2s <b>B.</b> 0.32s <b>C.</b> 0.45s <b>D. </b>0.52s


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m =1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật </b>
xuống dưới sao cho lị xo giãn đoạn 6 cm rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hòa với năng lượng là 0.05J.
Lấy 2


= 10; g=10 m/s2. Biên độ dao động của vật là<b> </b>


<b>A.</b> 2 cm <b>B.</b> 4 cm <b>C.</b> 6 cm <b>D. </b>5 cm


<b>Câu 26 (CĐ2010</b>) Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số

2f

<sub>1</sub>. Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số

f

<sub>2</sub> bằng


<b>A.</b> 2f1. <b>B.</b> f1/2. <b>C.</b> f1. <b>D. </b>4 f1.


<b>Câu 27 (ĐH - 2009</b>) Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy 2


= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.


<b>A.</b> 6 Hz. <b>B.</b> 3 Hz. <b>C.</b> 12 Hz. <b>D. </b>1 Hz.


<b>Câu 28 (ĐH - 2009</b>) Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng
và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2



=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng


<b>A.</b> 50 N/m. <b>B.</b> 100 N/m. <b>C.</b> 25 N/m. <b>D. </b>200 N/m.


<b>Câu 29 (ĐH - 2009</b>) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với
tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là


<b>A.</b> 6 cm <b>B.</b> 6 2 cm <b>C.</b> 12 cm <b>D. </b>12 2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 0,64 J. <b>B.</b> 3,2 mJ. <b>C.</b> 6,4 mJ. <b>D. </b>0,32 J.


<b>Câu 31 (CĐ2010</b>) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động
đều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ) Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy  2 10. Khối lượng vật nhỏ
bằng


<b>A.</b> 400 g. <b>B.</b> 40 g. <b>C.</b> 200 g. <b>D. </b>100 g.


<b>Câu 32 </b><i>(ĐH –2010)</i>Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là


<b>A.</b> 1/2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D. </b>1/3.


<b>Câu 33 (ĐH –2013</b>) Vật nhỏ của một con lắc lị xo có khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kì 0,2 s và
cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2


10



  . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế
năng là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b>1


<b>Câu 34: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần </b>
lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng
của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất
là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,1 J <b>B.</b> 0, 2 J <b>C.</b> 0, 4 J <b>D. </b>0, 6 J


<b>Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lị xo có độ </b>
cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20

3

cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn
cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng
chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E= 104V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi
xuất hiện điện trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×