Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Ninh Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>60 gam <b>B. </b>40 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>50 gam


<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn điện được?


<b>A. </b>CuSO4 rắn, khan <b>B. </b>Hòa tan Na2O vào nước


<b>C. </b>HBr hòa tan trong nước <b>D. </b>NaOH nóng chảy


<b>Câu 3:</b> Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?


<b>A. </b>Buổi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa. <b>B. </b>Buổi trưa nắng.


<b>C. </b>Bón lúc nào cũng được. <b>D. </b>Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.


<b>Câu 4:</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,30.


<b>Câu 5:</b> Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun
nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp
đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :


<b>A. </b>40 % <b>B. </b>38 % <b>C. </b>42 % <b>D. </b>60 %



<b>Câu 6:</b> Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
<b>B. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>C. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>D. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>CH2O2 <b>B. </b>C2H6 <b>C. </b>C2H4O <b>D. </b>CH2O


<b>Câu 8:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :


<b>A. </b>NO và Mg <b>B. </b>NO2 và Al <b>C. </b>N2O và Al <b>D. </b>N2O và Fe


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:


<b>A. </b>Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ
<b>B. </b>Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
<b>C. </b>Làm tăng độ hoà tan của NH3 vào nước


Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Cho các dung dịch sau: NH4Cl ; NaHSO3 ; Na2HPO3 ; NH4HSO4 ; Na2S ; K2CO3; NaH2PO2;
MgHPO4. Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :


<b>A. </b>4 và 4 <b>B. </b>2 và 6 <b>C. </b>3 và 5 <b>D. </b>5 và 3


<b>Câu 11:</b> Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số hợp
chất hữu cơ là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>7 <b>D. </b>6


<b>Câu 12:</b> Phần trăm khối lượng photpho trong supephotphat kép :


<b>A. </b>52,3 % <b>B. </b>26,5 % <b>C. </b>17,6 % <b>D. </b>67,3 %


<b>Câu 13:</b> Nhận định nào sau đây <i><b>sai </b></i>?


<b>A. </b>P2O5 là anhiđrit của H3PO4 <b>B. </b>H3PO4 tạo nên 3 muối


<b>C. </b>H3PO4 là 1 axit trung bình phân li theo 3 nấc <b>D. </b>H3PO4 có khả năng oxi hóa như HNO3


<b>Câu 14:</b> Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 0,293. Phần trăm theo thể
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>30% và 70% <b>B. </b>33,33% và 66,67% <b>C. </b>40% và 60% <b>D. </b>75% và 25%


<b>Câu 15:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách :


<b>A. </b>cho hơi nước qua than nung đỏ. <b>B. </b>cho khơng khí qua than nung đỏ
<b>C. </b>cho CO2 qua than nung đỏ. <b>D. </b>đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
<b>Câu 16:</b> Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?



<b>A. </b>NaOH, K2CO3, CH3COOH <b>B. </b>NaOH, Zn(OH)2 , Al(OH)3


<b>C. </b>KOH, NaOH, Ba(OH)2 <b>D. </b>NaOH, KOH, Sn(OH)2


<b>Câu 17:</b> Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2.
Vậy X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>MgCO3 , NaOH <b>B. </b>MgS, KOH <b>C. </b>MgSO4 , KOH <b>D. </b>MgCl2 , Cu(OH)2
<b>Câu 18:</b> Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :


<b>A. </b>Mg2P2 <b>B. </b>Sn3P2 <b>C. </b>Zn3P2 <b>D. </b>PH3
<b>Câu 19:</b> Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :


<b>A. </b>Cu, Ag, Zn, Fe <b>B. </b>Fe, Sn, Zn, Al <b>C. </b>Fe, Zn, Al, Pb <b>D. </b>Cu, Ag, Zn, Pb


<b>Câu 20:</b> Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :


<b>A. </b>Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 <b>B. </b>Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
<b>C. </b>K3PO4; CaHPO4; Na2CO3 <b>D. </b>CaCO3; Na3PO4; K2CO3


<b>Câu 21:</b> Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :


<b>A. </b>Có tính khử và tính oxi hóa <b>B. </b>Đều phản ứng được với NaOH


<b>C. </b>Có tính khử mạnh <b>D. </b>Có tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 22:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bị bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính ?



<b>A. </b>N2 <b>B. </b>H2 <b>C. </b>O2 <b>D. </b>CO2


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa<i> công thức đơn giản nhất </i>của hợp chất hữu cơ ?


<b>A. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b> Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng :


<b>A. </b>hấp phụ các khí độc. <b>B. </b>phản ứng với khí độc.


<b>C. </b>khử các khí độc. <b>D. </b>hấp thụ các khí độc.


<b>Câu 25:</b> Số oxi hóa <i><b>cao nhất</b></i> của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


<b>A. </b>SiO <b>B. </b>SiO2 <b>C. </b>SiH4 <b>D. </b>Mg2Si


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số hợp
chất hữu cơ là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 2:</b> Nhận định nào sau đây <i><b>sai </b></i>?


<b>A. </b>P2O5 là anhiđrit của H3PO4 <b>B. </b>H3PO4 là 1 axit trung bình phân li theo 3 nấc
<b>C. </b>H3PO4 có khả năng oxi hóa như HNO3 <b>D. </b>H3PO4 tạo nên 3 muối



<b>Câu 3:</b> Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 0,293. Phần trăm theo thể tích
của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>30% và 70% <b>B. </b>40% và 60% <b>C. </b>33,33% và 66,67% <b>D. </b>75% và 25%


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn điện được?


<b>A. </b>CuSO4 rắn, khan <b>B. </b>Hòa tan Na2O vào nước


<b>C. </b>HBr hòa tan trong nước <b>D. </b>NaOH nóng chảy


<b>Câu 5:</b> Khử hồn tồn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>50 gam <b>B. </b>30 gam <b>C. </b>60 gam <b>D. </b>40 gam


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>CH2O2 <b>B. </b>C2H6 <b>C. </b>C2H4O <b>D. </b>CH2O


<b>Câu 7:</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,15.


<b>Câu 8:</b> Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:


<b>A. </b>Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ


<b>B. </b>Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
<b>C. </b>Làm tăng độ hoà tan của NH3 vào nước


<b>D. </b>Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3


<b>Câu 9:</b> Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10:</b> Cho các dung dịch sau: NH4Cl; NaHSO3; Na2HPO3; NH4HSO4; Na2S; K2CO3; NaH2PO2;
MgHPO4. Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :


<b>A. </b>2 và 6 <b>B. </b>4 và 4 <b>C. </b>3 và 5 <b>D. </b>5 và 3


<b>Câu 11:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách :


<b>A. </b>cho hơi nước qua than nung đỏ. <b>B. </b>đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
<b>C. </b>cho CO2 qua than nung đỏ. <b>D. </b>cho không khí qua than nung đỏ
<b>Câu 12:</b> Số oxi hóa <i><b>cao nhất</b></i> của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


<b>A. </b>SiH4 <b>B. </b>SiO2 <b>C. </b>Mg2Si <b>D. </b>SiO


<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,
đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn
hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :


<b>A. </b>40 % <b>B. </b>60 % <b>C. </b>38 % <b>D. </b>42 %


<b>Câu 14:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :


<b>A. </b>NO và Mg <b>B. </b>N2O và Fe <b>C. </b>NO2 và Al <b>D. </b>N2O và Al



<b>Câu 15:</b> Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2.
Vậy X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>MgCl2 , Cu(OH)2 <b>B. </b>MgSO4 , KOH <b>C. </b>MgCO3 , NaOH <b>D. </b>MgS, KOH


<b>Câu 16:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà khơng bị bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính ?


<b>A. </b>H2 <b>B. </b>O2 <b>C. </b>N2 <b>D. </b>CO2


<b>Câu 17:</b> Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :


<b>A. </b>Mg2P2 <b>B. </b>Sn3P2 <b>C. </b>Zn3P2 <b>D. </b>PH3
<b>Câu 18:</b> Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :


<b>A. </b>Cu, Ag, Zn, Fe <b>B. </b>Fe, Sn, Zn, Al <b>C. </b>Fe, Zn, Al, Pb <b>D. </b>Cu, Ag, Zn, Pb


<b>Câu 19:</b> Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :


<b>A. </b>Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 <b>B. </b>Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
<b>C. </b>K3PO4; CaHPO4; Na2CO3 <b>D. </b>CaCO3; Na3PO4; K2CO3


<b>Câu 20:</b> Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :


<b>A. </b>Có tính khử và tính oxi hóa <b>B. </b>Đều phản ứng được với NaOH


<b>C. </b>Có tính khử mạnh <b>D. </b>Có tính oxi hóa mạnh



<b>Câu 21:</b> Phần trăm khối lượng photpho trong supephotphat kép :


<b>A. </b>26,5 % <b>B. </b>67,3 % <b>C. </b>17,6 % <b>D. </b>52,3 %


<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa<i> công thức đơn giản nhất </i>của hợp chất hữu cơ ?


<b>A. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.


<b>B. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong
phân tử.


<b>C. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>khử các khí độc. <b>D. </b>hấp thụ các khí độc.


<b>Câu 24:</b> Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
<b>B. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>C. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>D. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
<b>Câu 25:</b> Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?


<b>A. </b>NaOH, K2CO3, CH3COOH <b>B. </b>NaOH, Zn(OH)2 , Al(OH)3


<b>C. </b>KOH, NaOH, Ba(OH)2 <b>D. </b>NaOH, KOH, Sn(OH)2


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b>Câu 1:</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,30.


<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn điện được?


<b>A. </b>CuSO4 rắn, khan <b>B. </b>Hòa tan Na2O vào nước


<b>C. </b>HBr hòa tan trong nước <b>D. </b>NaOH nóng chảy


<b>Câu 3:</b> Nhận định nào sau đây <i><b>sai </b></i>?


<b>A. </b>P2O5 là anhiđrit của H3PO4 <b>B. </b>H3PO4 tạo nên 3 muối


<b>C. </b>H3PO4 là 1 axit trung bình phân li theo 3 nấc <b>D. </b>H3PO4 có khả năng oxi hóa như HNO3


<b>Câu 4:</b> Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>50 gam <b>B. </b>30 gam <b>C. </b>60 gam <b>D. </b>40 gam


<b>Câu 5:</b> Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :


<b>A. </b>Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 <b>B. </b>CaCO3; Na3PO4; K2CO3


<b>C. </b>K3PO4; CaHPO4; Na2CO3 <b>D. </b>Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4


<b>Câu 6:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm


khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :


<b>A. </b>N2O và Fe <b>B. </b>N2O và Al <b>C. </b>NO và Mg <b>D. </b>NO2 và Al


<b>Câu 7:</b> Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :


<b>A. </b>Cu, Ag, Zn, Fe <b>B. </b>Fe, Sn, Zn, Al <b>C. </b>Fe, Zn, Al, Pb <b>D. </b>Cu, Ag, Zn, Pb


<b>Câu 8:</b> Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?


<b>A. </b>Buổi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa. <b>B. </b>Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.


<b>C. </b>Bón lúc nào cũng được. <b>D. </b>Buổi trưa nắng.


<b>Câu 9:</b> Cho các dung dịch sau: NH4Cl; NaHSO3; Na2HPO3; NH4HSO4; Na2S; K2CO3; NaH2PO2;


Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>2 và 6 <b>B. </b>4 và 4 <b>C. </b>3 và 5 <b>D. </b>5 và 3


<b>Câu 10:</b> Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
<b>B. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>C. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>D. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.


<b>Câu 11:</b> Phần trăm khối lượng photpho trong supephotphat kép :


<b>A. </b>26,5 % <b>B. </b>67,3 % <b>C. </b>17,6 % <b>D. </b>52,3 %


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>CH2O <b>C. </b>C2H4O <b>D. </b>CH2O2


<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,
đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn
hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :


<b>A. </b>38 % <b>B. </b>42 % <b>C. </b>40 % <b>D. </b>60 %


<b>Câu 14:</b> Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :


<b>A. </b>Có tính khử và tính oxi hóa <b>B. </b>Đều phản ứng được với NaOH


<b>C. </b>Có tính khử mạnh <b>D. </b>Có tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 15:</b> Số oxi hóa <i><b>cao nhất</b></i> của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


<b>A. </b>SiO <b>B. </b>SiH4 <b>C. </b>SiO2 <b>D. </b>Mg2Si


<b>Câu 16:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách :


<b>A. </b>cho hơi nước qua than nung đỏ. <b>B. </b>cho khơng khí qua than nung đỏ


<b>C. </b>cho CO2 qua than nung đỏ. <b>D. </b>đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.



<b>Câu 17:</b> Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2.
Vậy X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>MgS, KOH <b>B. </b>MgSO4 , KOH <b>C. </b>MgCl2 , Cu(OH)2 <b>D. </b>MgCO3 , NaOH


<b>Câu 18:</b> Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số hợp
chất hữu cơ là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 19:</b> Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 0,293. Phần trăm theo thể
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>40% và 60% <b>B. </b>30% và 70% <b>C. </b>33,33% và 66,67% <b>D. </b>75% và 25%


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa<i> công thức đơn giản nhất </i>của hợp chất hữu cơ ?


<b>A. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.


<b>B. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.


<b>C. </b>Cơng thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.


<b>D. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong
phân tử.


Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>O2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>H2 <b>D. </b>N2


<b>Câu 22:</b> Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng :


<b>A. </b>hấp phụ các khí độc. <b>B. </b>phản ứng với khí độc.


<b>C. </b>khử các khí độc. <b>D. </b>hấp thụ các khí độc.


<b>Câu 23:</b> Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?


<b>A. </b>NaOH, K2CO3, CH3COOH <b>B. </b>NaOH, Zn(OH)2 , Al(OH)3


<b>C. </b>KOH, NaOH, Ba(OH)2 <b>D. </b>NaOH, KOH, Sn(OH)2


<b>Câu 24:</b> Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :


<b>A. </b>Sn3P2 <b>B. </b>PH3 <b>C. </b>Mg2P2 <b>D. </b>Zn3P2


<b>Câu 25:</b> Trong thí nghiệm về sự hồ tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:


<b>A. </b>Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
<b>B. </b>Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ
<b>C. </b>Làm tăng độ hồ tan của NH3 vào nước


<b>D. </b>Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>



<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>CH2O <b>C. </b>C2H4O <b>D. </b>CH2O2
<b>Câu 2:</b> Số oxi hóa <i><b>cao nhất</b></i> của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


<b>A. </b>SiO <b>B. </b>SiH4 <b>C. </b>SiO2 <b>D. </b>Mg2Si


<b>Câu 3:</b> Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?


<b>A. </b>KOH, NaOH, Ba(OH)2 <b>B. </b>NaOH, K2CO3, CH3COOH


<b>C. </b>NaOH, Zn(OH)2 , Al(OH)3 <b>D. </b>NaOH, KOH, Sn(OH)2


<b>Câu 4:</b> Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :


<b>A. </b>Có tính oxi hóa mạnh <b>B. </b>Có tính khử mạnh


<b>C. </b>Đều phản ứng được với NaOH <b>D. </b>Có tính khử và tính oxi hóa


<b>Câu 5:</b> Trong thí nghiệm về sự hồ tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có
tác dụng:


<b>A. </b>Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
<b>B. </b>Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ
<b>C. </b>Làm tăng độ hồ tan của NH3 vào nước


<b>D. </b>Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3


<b>Câu 6:</b> Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.


<b>B. </b>Cơng thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.


<b>C. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.


<b>D. </b>Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong
phân tử.


<b>Câu 8:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :


<b>A. </b>N2O và Al <b>B. </b>NO2 và Al <b>C. </b>NO và Mg <b>D. </b>N2O và Fe


<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách :


<b>A. </b>cho hơi nước qua than nung đỏ. <b>B. </b>đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
<b>C. </b>cho khơng khí qua than nung đỏ <b>D. </b>cho CO2 qua than nung đỏ.


<b>Câu 10:</b> Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2.
Vậy X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>MgS, KOH <b>B. </b>MgCl2 , Cu(OH)2 <b>C. </b>MgSO4 , KOH <b>D. </b>MgCO3 , NaOH


<b>Câu 11:</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :


<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,03.



<b>Câu 12:</b> Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc,
đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn
hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :


<b>A. </b>38 % <b>B. </b>42 % <b>C. </b>40 % <b>D. </b>60 %


<b>Câu 13:</b> Phần trăm khối lượng photpho trong supephotphat kép :


<b>A. </b>67,3 % <b>B. </b>52,3 % <b>C. </b>26,5 % <b>D. </b>17,6 %


<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> dẫn điện được?


<b>A. </b>CuSO4 rắn, khan <b>B. </b>NaOH nóng chảy


<b>C. </b>HBr hịa tan trong nước <b>D. </b>Hòa tan Na2O vào nước


<b>Câu 15:</b> Cho các dung dịch sau: NH4Cl ; NaHSO3 ; Na2HPO3 ; NH4HSO4 ; Na2S ; K2CO3; NaH2PO2 ;
MgHPO4. Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :


<b>A. </b>2 và 6 <b>B. </b>3 và 5 <b>C. </b>5 và 3 <b>D. </b>4 và 4


<b>Câu 16:</b> Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>B. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>C. </b>Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
<b>D. </b>Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.



<b>Câu 17:</b> Cho các chất : C2H2 , CHF3 , CH5N , Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2 . Số hợp
chất hữu cơ là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 18:</b> Nhận định nào sau đây <i><b>sai </b></i>?


Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>33,33% và 66,67% <b>B. </b>40% và 60% <b>C. </b>30% và 70% <b>D. </b>75% và 25%


<b>Câu 20:</b> Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng :


<b>A. </b>hấp phụ các khí độc. <b>B. </b>phản ứng với khí độc.


<b>C. </b>hấp thụ các khí độc. <b>D. </b>khử các khí độc.


<b>Câu 21:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính ?


<b>A. </b>CO2 <b>B. </b>H2 <b>C. </b>N2 <b>D. </b>O2


<b>Câu 22:</b> Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?



<b>A. </b>Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn. <b>B. </b>Buổi trưa nắng.


<b>C. </b>Bón lúc nào cũng được. <b>D. </b>Buổi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa.


<b>Câu 23:</b> Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :


<b>A. </b>CaCO3; Na3PO4; K2CO3 <b>B. </b>K3PO4; CaHPO4; Na2CO3


<b>C. </b>Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 <b>D. </b>Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4


<b>Câu 24:</b> Khử hồn tồn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>50 gam <b>B. </b>30 gam <b>C. </b>60 gam <b>D. </b>40 gam


<b>Câu 25:</b> Thuốc diệt chuột có cơng thức hóa học sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút ( hóa học 11 nâng cao)
  • 16
  • 2
  • 42
  • ×