Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2020 Trường THCS TT Trâu Quỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
UBND HUYỆN GIA LÂM


<b>TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho các chất sau: FeS, FeS</b>2, FeO, Fe2O3. Chất có hàm lượng Fe lớn nhất là?
A. FeS B. FeS2 C. FeO D. Fe2O3
<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ? </b>


A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, Fe D. Mg, Pb


<b>Câu 3: Biết dung dịch CuSO</b>4 có màu xanh, khi cho lượng Zn dư vào dung dịch trên, hiện tượng quan sát
được là:


A. Màu xanh của dd nhạt dần rồi chuyển thành không màu


B. Màu xanh của dd đậm dần
C. Dung dịch chuyển sang màu đen


D. Dung dịch mất màu xanh và chuyển thành màu đỏ


<b>Câu 4: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ? </b>


A. 10o B. 20o C. 30o D. 40o


<b>Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể </b>


quan sát được .


A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí
C. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần và tan hết D. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan
<b>Câu 6: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : </b>
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H10


<b>Câu 7:Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO</b>2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây?
A. DD Ca(OH) B. Nước Br2 C. DD Ca(OH)2 và dd Br2 D.Tất cả a,b,c


<b>Câu 8: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H</b>2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch
axit đã tham gia phản ứng là :


A.32% B.54% C.9,8% D.16,5%


<b>Câu 9: Một tấm kim loại bằng vàng (Au) bị bám một ít Fe trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây </b>
để hòa tan lớp bột sắt trên ?


A.H2O B.Dd HCl C.Dd AlCl3 D.Dd FeCl2
<b>Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và axetylen là ? </b>


A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Hóa trị của nguyên tố cacbon
C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Liên kết giữa nguyên tố C và H


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,592g kim loại A trong bình chứa khí clo tạo thành 13,325g một muối duy </b>
nhất. Kim loại A là:


A. Al B. Cu C. Zn D. Fe


<b>Câu 12: Để chống ăn mòn kim loại cần : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. Ngâm kim loại vào môi trường axit D. Cả A, B đều đúng


<b>Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH</b>3-CH3 (2) CH2=CH2, (3) CH2=CH-CH3,


(4) CH3-CH2-CH3, (5) C6H6, (6) CH3-CH=CH-CH3 .
Những chất có phản ứng trùng hợp là ?


A. (1), (2), (3), (6) B.(2), (3), (5), C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (6)


<b>Câu 14: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm </b>
trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng. ?


A. CaO B. CO2 C. CO D. NO2


<b>Câu 15: Một mẫu đá vơi có 20% tạp chất, còn lại là Ca</b>3CO3. Nếu sử dụng 20 tấn quặng này thì lượng CaO
điều chế được là bao nhiêu ?


A. 8,95 tấn B. 8,96 tấn C. 8,97 tấn D. 8,98 tấn
<b>Câu 16: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 chất màu trắng: CaO, P</b>2O5 .


A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quì ẩm


C. Dung dịch HCl D. A, B, và C đều đúng
<b>Câu 17: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ? </b>


A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2



<b>Câu 18: Hòa tan 6,4g kim loại A hóa trị II trong bình chứa oxi, người ta thu được 8g oxit. Kim loại A là? </b>


A. Cu B. Fe C. Mg D. Al


<b>Câu 19: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cách nào sau đây ? </b>


A. Phun nước vào ngọn nửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát ẩm vào ngọn lửa D. B, C đúng


<b>Câu 20: Khí nào có tính tẩy màu trong khơng khí ẩm ? </b>


A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. N2


<b>Câu 21: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H</b>2SO4, thu được 13,8g rượu etylic.
Hiệu suất của phản ứng trên là?


A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%


<b>Câu 22: Có 4 chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)</b>2, Ca(OH)2, KOH, bằng cách nào để nhận biết có Ca(OH)2
trong 4 chất đó?


A. Dùng giấy q B. Dùng Phelnolphtalein C. Dùng H2O D.Dùng Axit


<b>Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn CH</b>3COOH, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí A. Khí A là nguyên nhân của
hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất tăng lên. Khí A là:


A. N2O B. CO C. CO2 D. H2O( hơi)


<b>Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
1. C6H6 + (A) → C6H5Cl + (B)


2. (C) + Br2 → C2H4Br2
A,B,C làn lượt là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. H2SO4 B. H2SO3 C. H3PO4 D. H2CO3


<b>Câu 26: Trong một nhóm ngun tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: </b>
A. Số lớp electetron tăng dần B. Tính phi kim giảm dần


C. Tính kim loại tăng dần D. A, B, C, đều đúng


<b>Câu 27: Nhúng một thanh kim loại Fe vào dung dịch ZnSO</b>4. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân,
thấy khối lượng thanh kim loại :


A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. A, B đúng


<b>Câu 28: Biết 0,01mol Hidrocacbon A có thể tác dụng tối đa với 0,1 lit Brom 0,1M. Vậy A là Hidrocacbon </b>
nào sau đây ?


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


<b>Câu 29: Thổi một luồng CO dư qua ống nghiệm đựng hỗn hợp Fe</b>3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy có 5g kết
tủa trắng. Khối lượng hai oxit ban đầu là bao nhiêu ?


A. 3,22g B. 4g C. 3,12g D. 4,2g


<b>Câu 30: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ: </b>


A. Từ 2%-5%B. Từ 4%-7% C. Từ 7%-8% D Từ 12%-15%phân



<b>Câu 31: Một hỗn hợp gồm khí C</b>2H2 có lẫn hơi nước, SO2 và CO2. Để thu được khí CO2 ngun chất có
thể tiến hành các bước sau, chọn câu đúng nhất :


A.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd nước Brom
B.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư


C. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư, và bình chứa H2SO4 đặc
D. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd Brom dư, và bình chứa H2SO4 đặc


<b>Câu 32: Có 3 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO</b>3)2, KOH, HCl, Dùng hóa chất nào sau đây có
thể nhận biết được chúng?


A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. CO2 D. NaOH


<b>Câu 33: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch, khi trộn lẫn chúng với </b>
nhau


A. KOH, MgSO4 B. H2SO4, NaOH C. KOH, NaNO3 D. Na2CO3, Ca(NO3)2
<b>Câu34: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch NaOH tạo khí H</b>2 ?


A. Ag B. Cu C. Fe D. Al


<b>Câu 35: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H</b>2 là 21. Công thức phân tử của A là.
A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8
<b>Câu 36: Các chất:Mêtan, etylen, axetylen, benzen đều có phản ứng nào? </b>


A. phản ứng cháy B. phản ứng thế C. phản ứng cộng D.phản ứng trùng hợp
<b>Câu 37: Cho 31g Na</b>2O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là?



A. 1M B. 0,5M C. 2M D. Kết quả khác


<b>Câu 38: Cho phương trình ; A + HCl → NaCl + H</b>2O . A là chất nào sau đây ?
A. NaOH B. Na2O C. Na2CO3 D. Cả A, B đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
A. Nước Giaven B. Khí O2 C. Khí Cl2 D. Nước Cl2


<b>Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO</b>2 và 3,6g H2O . A chứa các nguyên tố
A. C, H B. C, H, O C. C, H, N D. C, H, O, N


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B A B C A C C B C D D D A B D C A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C C A A D A B C A C A C D C A A A C B
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: </b>


A. Nước biển. B. Nước mưa C. Nước sông. D. Nước giếng.


<b>Câu 2: Cho 1,35 gam một kim loại M (hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác </b>
định kim loại M đem phản ứng


<b>A. Cr </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Al </b> <b>D. Zn </b>


<b>Câu 3: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H</b>2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4
cần dùng là:



A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g


<b>Câu 4: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng hóa hợp ? </b>
<b>A. CO tác dụng với Fe</b>2O3 nung nóng. <b>B. CO tác dụng với khí oxi </b>


<b>C. H</b>2O tác dụng với CaO . <b>D. SO</b>2 tác dụng với Na2O


<b>Câu 5: Cho một lít hỗn hợp C</b>2H4 và N2 (ở đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, có 2,4 gam brom tham
gia phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 16,8 %; 83,2 %. B. 83,2% ; 16,8 %. </b>
<b>C. 33,6% ; 66,4 %. D. 66,4%; 33,6 %. </b>


<b>Câu 6: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là </b>
<b>A. saccarozơ, protein, polietilen </b> <b>B. glucozơ, tinh bột, protein </b>


<b>C. tinh bột, protein, polietilen </b> <b>D. saccarozơ, tinh bột, protein </b>
<b>Câu 7: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là </b>


<b>A. Cl</b>2 và O2. <b>B. NH</b>3 và HCl. <b>C. H</b>2 và O2. <b>D. CH</b>4 và Cl2.


<b>Câu 8 Dẫn 33,6 lít khí CO</b>2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất
thì x có giá trị là:


A. 75g B. 150 g C. 225 g D. 300 g
<b>Câu 9: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là </b>


<b>A. Giặt bằng nước </b> <b>B. Tẩy bằng xăng </b> <b>C. Tẩy bằng axit </b> <b>D. Tất cả đều được </b>
<b>Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với clo? </b>



<b>A. NaCl </b> <b>B. Al </b> <b>C. H</b>2 <b>D. NaOH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. Zn. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 12: Cho 100 ml rượu 96</b>0 tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối
lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml


<b>A. 22 lít </b> <b>B. 22,7 lít </b> <b>C. 21,17 lít </b> <b>D. 23,5 lít </b>


<b>Câu 13: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H</b>2SO4 29,4%. Nồng độ % của các chất trong
dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 3,15% và 9,65% </b> B. 3,0% và 19% C. 5% và 15% D. kết quả khác
<b>Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 là:


<b>A. CuO, CaCO</b>3, Ba(OH)2 B. NaOH, MgCl2, Fe C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO3, Zn(OH)2
<b>Câu 15: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit? </b>


<b>A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ </b> <b>B. tinh bột, glucozơ, protein </b>
<b>C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ </b> <b>D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ </b>


<b>Câu 16: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng </b>
lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:


<b>A. 66,67% và 33,33% </b> B. kết quả khác <b>C. 67% và 33% </b> <b>D. 66% và 34% </b>
<b>Câu 17: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ chất khí nào ? </b>



<b>A. CO</b>2, H2. B. CO, Cl2. C. SO2, H2. D. CH4, H2.
<b>Câu 18: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25</b>0 từ 400 ml rượu 450


<b>A. 620 </b> <b>B. 720 </b> <b>C. 820 </b> <b>D. kết quả khác </b>


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO</b>2 và 18g
H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Cơng thức hóa học của A là:


<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>6H6 <b>C. C</b>2H2 <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 20: Trong số các dung dịch: Na</b>2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là:
<b>A. HCl, CH</b>3COOH <b>B. KCl, CH</b>3COOH. <b>C. Na</b>2SO4, HCl <b>D. KOH, HCl . </b>


<b>Câu 21: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là </b>
hiđrocacbon nào sau đây?


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>2H2 <b>C. C</b>6H6 <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 22: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe</b>3O4, CuO thu được chất
rắn Y. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm


<b>A. Mg, Fe, Cu. </b> <b>B. Mg, Fe, Cu. </b> <b>C. MgO, Fe</b>3O4, Cu. <b>D. MgO, Fe, Cu. </b>


<b>Câu 23: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3.725 gam </b>
muối. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là


<b>A. 0,5M. </b> <b>B. 0,75M. </b> <b>C. 1M. </b> <b>D. 0,25M. </b>


<b>Câu 24: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na</b>2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
<b>A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hịa tan vào nước và dùng quỳ tím </b>


<b>C. Dùng dung dịch HCl </b> D. A,B đúng


<b>Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch </b>
H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 26: Cho các cặp chất sau đây: </b>


1/ H2SO4 và K2CO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl
Cặp chất nào tác dụng được với nhau


<b>A. 2,3 </b> <b>B. 1,4 </b> <b>C. 2,4 </b> <b>D. 1,2,4 </b>


<b>Câu 27: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)</b>2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ </b> X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2. <b>B. CH</b>3COOC2H5 và CH3CH2OH.


<b>C. CH</b>3CH2OH và glucozơ. <b>D. glucozơ và CH</b>3CH2OH.


<b>Câu 29: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 3 dung dịch ZnSO</b>4, AgNO3, CuCl2, Kim loại nào tác dụng được
với cả 4 dung dịch muối.


<b>A. Cu </b> <b>B.Fe </b> <b>C. Al . </b> <b>D. tất cả đều sai </b>


<b>Câu 30: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh kim loại
ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:



<b>A. 0,250 mol </b> <b>B. 0,1875 mol </b> <b>C. kết quả khác </b> <b>D. 0,125 mol </b>


<b>Câu 31: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 </b>
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:


<b>A. 35% và 65% </b> <b>B. 38,1% và 61,9% </b> <b>C. 39% và 61% </b> <b>D. 40% và 60% </b>
<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai: </b>


<b>A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần </b>
<b>B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần </b>
<b>C. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần </b>
<b>D. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần </b>
<b>Câu 33: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần: </b>


<b>A. Al, K, Na, Mg </b> <b>B. K, Mg, Al, Na </b> <b>C. K, Na, Mg, Al </b> <b>D. Na, Mg, Al, K </b>


<b>Câu 34: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO</b>2 và 5,4 gam
H2O. X là chất nào sau đây


<b>A. CH</b>4O <b>B. C</b>2H6 <b>C. C</b>2H6O <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 35: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là: </b>


<b>A. C</b>6H12, C2H4 <b>B. C</b>2H6, C2H4 <b>C. C</b>2H4, C2H2 <b>D. CH</b>4,C2H2
<b>Câu 36: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp </b>


<b>A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. </b>


<b>B. điện phân dung dịch NaNO</b>3, khơng có màng ngăn điện cực.


<b>C. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực. </b>
<b>D. điện phân NaCl nóng chảy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 38: Bazơ tan và không tan có tính chất hố học chung là: </b>


A. Làm quỳ tím hố xanh


B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước


<b>Câu 39: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào? </b>


<b>A. hiện tượng vật lí </b> <b>B. hiện tượng hóa học </b>


<b>C. khơng có hiện tượng gì </b> <b>D. cả hiện tượng vật lí và hóa học </b>
<b>Câu 40: Cặp chất khơng phản ứng với nhau là: </b>


<b>A. Fe và dung dịch CuSO</b>4. <b>B. Dung dịch Ca(OH)</b>2 và dung dịch Na2CO3
<b>C. dung dịch FeCl</b>2 và dung dịch H2SO4. <b>D. dung dịch NaOH và khí Cl</b>2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A A C C A B B A A A A A A A D B A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A D A B B D C D B B C B C C B C D C
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl</b>2 → FeCl3. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong PTHH của
phản ứng trên là:


A. 3 B.5 C.6 D.7


<b>Câu 2: Đốt cháy hết 4,5g Mg trong khơng khí thu được 7,5g MgO. Khối lượng của oxi đã tham gia phản </b>
ứng là:


A. 3g B.3,5g C.4g D.6g


<b>Câu 3: CTHH của barinitrat là: </b>


A. BaNO3 B.Ba(NO3)2 C. Ba(NO3)3 D.Ba2NO3
<b>Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là </b>


A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
<b>Câu 5: Axit sunfuric có cơng thức hóa học là: </b>


A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3
<b>Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? </b>


A. HCl B. NaOH C. NaCl D. BaCl2


<b>Câu 7: Trong số các dãy chất có CTHH sau, dãy chất nào gồm toàn oxit? </b>
A. CO2, NaHCO3, HNO3. B. HCl, NaOH, HNO3.
C. Fe2O3, CuO, SO3. D. HCl, HNO3, H2SO4.
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
D. Phần lớn các phi kim không dẫn điện, khơng dẫn nhiệt.


<b>Câu 9: Chất X khi cháy có PTHH: X +3O </b>2 → 2CO2 + 2H2O. CTPT của X là:


A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C6H6
<b>Câu 10: CH</b>4 ; C2H4 ;C2H2 đều tham gia phản ứng:


A. Cộng với hidro. B. Cộng brom. C. Trùng hợp. D. Đốt cháy.
<b>Câu 11: Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là: </b>


A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH.
<b>Câu 12: Rượu etylic tan nhiều trong nước vì trong phân tử có: </b>


A. hai nguyên tử Cacbon B. sáu nguyên tử Hidro


C. nhóm – OH D. hai nguyên tử Cacbon và sáu nguyên tử Hidro
<b>Câu 13: Độ rượu là: </b>


A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.


C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.


<b>Câu 14: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon </b>
chiếm:


A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
<b>Câu 15: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO</b>4 lỗng, có hiện tượng sau:



A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.


B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.


D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
<b>Câu 16: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước ? </b>


A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. Na2CO3 D. FeCl3.
<b>Câu 17: Chất nào sau làm mất màu clo khi chiếu sáng? </b>


A. CH3 – CH3 B. <i>CH</i><sub>2</sub> <i>CH</i><sub>2</sub> C.CH≡CH D. CH3 – CH= CH2
<b>Câu 18: Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là: </b>


A. Glixerol và muối của các axit béo. B. Rượu etylic và muối của các axit béo.
C. Glixerol và các axit béo. D. Rượu etylic và natri axetat.


<b>Câu 19: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: </b>


A. Chất béo B. glucozơ C. Saccarozơ D. etyl axetat
<b>Câu 20: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: </b>


A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K.


C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Cu, Al, Mg, Fe.


<b>Câu 21: Hợp chất X có trong thành phần khí ga để đun nấu ... Thành phần % theo khối lượng của các </b>
nguyên tố trong X là 18,18%H và 81,82%C. Tỉ khối của X so với hidro là 22. CTHH của X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 22: Sau phản ứng điều chế, khí SO</b>2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình có chứa các hạt chất T. T là


chất nào sau đây?
A. KOH


B. NaOH
C. CaO
D. P2O5


<b>Câu 23: Cho H</b>2O, Na2O, SO2 và H2SO4. Số cặp chất có thể phản ứng được với nhau từng đôi một là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2


<b>Câu 24: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hoà hết 100ml dd NaOH 1M là: </b>


A. 100ml B. 200ml C. 50ml D.150ml


<b>Câu 25: Hoà tan 6,2g Na</b>2O vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A
là:


A. 4%. B. 6%. C. 8% D. 10%


<b>Câu 26: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, người ta thu được
2,24 lít khí (đktc). Khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 4g B. 6,4g C. 6,5g D. 65g
<b>Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng : Al </b>+ Cl→ 2 X (Rắn)


+NaOH



→ Y (Rắn)
to


→ Z (Rắn) . Z có cơng thức là :
A. AlCl3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaAlO2.
<b>Câu 28: Đốt cháy 4,48 lít metan, thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là: </b>


A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 44,8


lít


<b>Câu 29: Biết rằng 4,48 lít khí etilen làm mất màu 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 4,48 lit khí axetilen thì </b>
có thể làm mất màu bao nhiêu mililít dung dịch brom trên (các khí đo ở đktc)?


A. 100ml B. 120ml C. 150ml D. 200ml


<b>Câu 30: Cho các cặp chất sau: (1) Cl</b>2 và O2 (2) Cl2 và Cu (3) S và O2 (4) Cl2 và Br2
những chất trong cặp chất nào có thể phản ứng với nhau:


A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (1) và (4)
<b>Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: </b>


A. Dung dịch H2SO4 B. Na C. dung dịch Na2CO3 D. Nước


<b>Câu 32: Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dd H</b>2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần
% khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:


A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 39% và 61%
<b>Câu 33: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO</b>4 dư sau phản ứng thấy khối


lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban
đầu là :


A. 100% B. 72% C. 32% D. 28%


<b>Câu 34: Khi lên men 36 gam glucozơ (biết hiệu suất lên men đạt 75%), thu được V ml rượu etylic (D = </b>
0,8 g/ml). Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 35: Hợp chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức nào sau </b>
đây phù hợp với tính chất của Y?


A. H2O B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH.
<b>Câu 36: Dùng 4,48 lít khí H</b>2 (đktc) để khử 20g CuO. Khối lượng Cu thu được là:


A. 16 B. 12,8 C. 10 D. 8


<b>Câu 37: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 34. Trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn số </b>
hạt mang điện là 10. Nguyên tố X là:


A. Natri B.Mag ie C. Nhôm D. Nitơ


<b>Câu 38: Hóa trị cao nhất của nguyên tố Y với oxi là Y</b>2O5. Trong hợp chất của Y với hiđro thì Y chiếm
91,18% theo khối lượng. Tên của Y là nguyên tố nào sau đây?


A. Clo B. Photpho C. Nitơ D. lốt


<b>Câu 39: Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO</b>2 (đktc) vào 100 ml dung dich Ba(OH)2 2,5M. Khối lượng kết tủa
thu được là:



A. 49,25g B. 78,80g C. 19,70g D.


29,55g


<b>Câu 40: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 lỗng thấy thốt ra 6,72 lít H2
ở đktc. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:


A. 34,2 g B. 43,3 g C. 33,4 g D.43,9 g
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1D 2A 3B 4C 5C 6A 7C 8C


9A 10D 11D 12C 13A 14B 15D 16B


17A 18A 19B 20C 21A 22D 23A 24C


25A 26A 27B 28A 29A 30C 31C 32B


33B 34A 35D 36B 37A 38B 39C 40B


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Cho các chất: CuO, Fe, O</b>2, CaCO3, NaNO3, NH3, P2O5. Số hợp chất trong đó là:


A. 2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


A. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5
<b>Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là: </b>



A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH.


<b>Câu 4: </b>Cho CTHH của nguyên tố R (R là phi kim) với hidro là H2R và CTHH của kim loại M (hóa trị
khơng đổi) với oxi là M2O3. CTHH tạo bởi M và R là:


A. MR B. M2R C. M3R2 D. M2R3


<b>Câu 5: Khí cacbonic nặng gấp bao nhiêu lần khí hidro? </b>


A. 44 lần B. 22 lần C. 29 lần D. 14 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
A. điphotpho oxit B. photpho oxit C. điphotpho tri oxit D. điphotpho penta


oxit


<b>Câu 7: Natri hidoxit (xút ăn da) có cơng thức hóa học là: </b>


A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. NaHCO3


<b>Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra muối? </b>


A. SO3 B. SiO2 C. NO D. CuO


<b>Câu 9: Bazơ tan và khơng tan có tính chất hố học chung: </b>


A. Làm quỳ tím hố xanh. B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C.Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
<b>Câu 10: Dãy hợp chất nào sau đây đều là hidrocacbon? </b>



A.CH4 ,C2H6, C2H6O B. C2H2 , C3H4 , C2H6
C. C2H4Br2, C2H6, CaCO3 D. HCl, C2H5OH , C2H2


<b>Câu 11: Nicotin là một chất độc và gây nghiện, có nhiều trong cây thuốc lá. Thành phần % về khối lượng </b>
của các nguyên tố tron nicotin như sau: 74,07%C; 17,28% N; 8,64% H. Khối lượng mol phân tử của
nicotin là 162 g/mol. Công thức hóa học của nicotin là:


A. C5H7N B . C11H16N C. C10H14N2 D. C9H12N3
<b>Câu 12: Dùng q tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: </b>


A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
<b>Câu 13: Trong 100 ml rượu 45</b>o<sub> có chứa: </sub>


A. 45 ml nước và 55 ml rượu etylic. B. 45 ml rượu etylic và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu etylic và 55 gam nước. D.45 gam nước và 55 gam rượu etylic.
<b>Câu 14: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học chung của phi kim?</b>


A. Phản ứng với kim loại C. Phản ứng với bazơ.
B. Phản ứng với axit. D. Phản ứng với oxit.
<b>Câu 15: Cách nào sau đây phù hợp khi pha loãng H</b>2SO4 đặc?


A. Cho từ từ nước vào H2SO4 đặc. B. Cho từ từ H2SO4 đặc vào nước.
C. Đổ thật nhanh H2SO4 đặc vào nước. D. Đổ thật nhanh nước vào H2SO4 đặc.
<b>Câu 16: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch: </b>


A. MgCl2 và Ba(NO3)2 B. CuSO4 và NaCl C. CuSO4 và KOH D. AlCl3 và Mg(NO3)2


<b>Câu 17: Hịa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào nước thu được 200ml dung dịch X. Nồng độ mol của HCl </b>


trong dung dịch X là:


A.0,5M B. 0,0005M C.0,75M D.0,0112M


<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + H</b>2O
axit


→ C2H5OH. X là chất nào sau đây?


A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2


<b>Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: </b>


A. Nước B. Na C. K D. Quỳ tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


A. 1 B. 2 C.3 D. 4


<b>Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrơ (ở </b>
đktc). Phần trăm của Al trong hỗn hợp là :


A.81 % B.54 % C.27 % D.40 %
<b>Câu 22: Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic là (coi oxi chiếm </b>
20% thể tich không khí)


A. 33,6 lít B. 50,4 lít C. 44,8 lít D. 10,08 lít


<b>Câu 23: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3 và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu
được 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:



A. 8,32g B. 1,12g C. 1,28g D. 1,68g.


<b>Câu 24: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dd Na</b>2CO3, cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B các quả
cân sao cho cân thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi 2 đĩa cân ở trạng thái nào?


A. Vẫn thăng bằng B. Lệch về phía đĩa cân A (đĩa A nặng hơn)
C. Lệch về phía đĩa cân B (đĩa B nặng hơn) D.Lúc đầu lệch một bên sau trở lại thăng bằng


<b>Câu 25: Hợp chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cơng thức nào sau </b>
đây phù hợp với tính chất của Y?


A. H2O B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH.
<b>Câu 26: Cho 200 ml dung dịch CH</b>3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là:


A. 4,48 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36


<b>Câu 27: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hòa 25 ml dung dịch CH</b>3COOH 1M là:


A. 50ml B. 12,5 ml C. 25 ml D. 75 ml


<b>Câu 28: Cho các chất có cơng thức cấu tạo thu gọn như sau: C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5,
HCOOH, CH3 –O – CH3. Số chất có phản ứng với kim loại Na là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 29: Pha dung dịch chứa 1 g NaOH với dung dịch chứa 1 g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có </b>
mơi trường:



A. Axít . B. Trung tính. C. Bazơ. D. Khơng xác định.
<b>Câu 30: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn </b>
Z. Khí X có thể là khí nào dưới đây?


A. H2
B. O2
C. Cl2
D. SO2


<b>Câu 31: Cho 4,6g Na tác dụng vừa đủ với V ml rượu etylic ( D = 0,8g/ml). Giá trị của V là: </b>


A. 9,20 B. 11,50 C. 77,36 D. 18,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
A. CaCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KNO3.


<b>Câu 33: Hồ tan hết 7,2g một kim loại ( hố trị II) bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Kim loại này là:


A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg


<b>Câu 34: Hòa tan 27,6gam hỗn hợp gồm bột Zn và ZnO trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng người ta </b>
thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng ZnO trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 8,1 B. 19,5 C. 24,3 D. 21,1


<b> Câu 35: Biết: </b>


- Khí X rất độc, khơng cháy, hồ tan trong nước, nặng hơn khơng khí và có tính tẩy màu.



- Khí Y rất độc, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong.
- Khí Z khơng cháy, nặng hơn khơng khí, làm đục nước vôi trong.


X, Y, Z lần lượt là:


A. Cl2, CO, CO2. B. Cl2, SO2, CO2. C. SO2, H2, CO2. D. H2, CO, SO2.


<b>Câu 36: Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO</b>4 dư sau phản ứng thấy khối
lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban
đầu là :


A. 100% B. 72% C. 32% D. 28%


<b>Câu 37: Một loại đá vôi chứa 85% CaCO</b>3. Nung 20g loại đá vơi nói trên (hiệu suất phản ứng 90%), thu
được m g CaO. Giá trị m là:


A. 11,20 B. 9,2520 C. 10,858 D. 8,568


<b>Câu 38: Hóa trị cao nhất của nguyên tố Y với oxi là Y</b>2O5. Trong hợp chất của Y với hiđro thì Y chiếm
91,18% theo khối lượng. Tên của Y là nguyên tố nào sau đây?


A. Clo B. Photpho C. Nitơ D. lốt


<b>Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp gồm Mg(OH)</b>2, Cu(OH)2,NaOH tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl
1M tạo thành 30,5 g muối clorua. Giá trị của m là:


A. 21,25 B. 19,5 C. 18,75 D.16,5


<b>Câu 40: Đốt a gam C</b>2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho
a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng là


100%) thu được c gam este. c có giá trị là:


A. 4,4 g B. 8,8 g C. 13,2 g D. 17,6 g


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1D 2B 3B 4D 5B 6D 7B 8D


9B 10B 11C 12A 13B 14A 15B 16C


17A 18A 19D 20B 21B 22B 23D 24C


25D 26B 27A 28B 29A 30A 31B 32C


33D 34A 35A 36B 37D 38B 39A 40B


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 2. Phản ứng lên men giấm là: </b>


<b> A. C</b>2H5OH+O2CH3COOH. <b>B. C</b>2H5OH+O2CH3COOH+ H2O.
<b> C. C</b>2H6O+H2O CH3COOH+H2O. <b>D. C</b>2H5OHCH3COOH+H2O.
<b>Câu 3. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic là: </b>


<b> A. 20,16 lít. </b> <b>B. 18,20 lít. </b> <b>C. 16,20 lít. </b> <b>D. 22,16 lít. </b>
<b>Câu 4. Hịa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H</b>2 (đktc). Thể tích


rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D=0,8g/ml và khối lượng của dung dịch
được tính theo công thức m=D.V)


<b> A. 12,5 ml. </b> <b>B. 11,0 ml. </b> <b>C. 11,5 ml. </b> <b>D. 12,0 ml. </b>


<b>Câu 5. Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với natri dư. Thể tích khí H</b>2 thốt ra (đktc) là:
<b> A. 8,4 lít. </b> <b>B. 5,6 lít. </b> <b>C. 2,8 lít. </b> <b>D. 11,2 lít. </b>
<b>Câu 6. Nhóm – OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là: </b>


<b> A. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro. </b>
<b> B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro. </b>
<b> C. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro. </b>
<b> D. tác dụng được với kali, kẽm giải phóng khí hiđro. </b>


<b>Câu 7. Trung hịa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch </b>
NaOH cần dùng là:


<b> A. 200 ml. </b> <b>B. 400 ml. </b> <b>C. 300 ml. </b> <b>D. 100 ml. </b>


<b>Câu 8. Công thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b> A. CH</b>3 – O – CH3. <b>B. CH</b>2 – CH2 – OH2. <b>C. CH</b>3 – CH2 – OH. <b>D. CH</b>2 – CH3 – OH.
<b>Câu 9. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là: </b>


<b> A. dưới 2%. </b> <b>B. trên 5%. </b> <b>C. từ 3% - 6%. </b> <b>D. từ 2% - 5%. </b>
<b>Câu 10. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? </b>


<b> A. KHCO</b>3, CaCO3, Na2CO3. <b>B. Ca(HCO</b>3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
<b> C. Ba(HCO</b>3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. <b>D. Mg(HCO</b>3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
<b>Câu 11. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: </b>


X+3O22CO2+3H2O. CTPT của X là


<b> A. C</b>2H6O. <b>B. C</b>3H6O. <b>C. C</b>2H4O. <b>D. C</b>3H8O.


<b>Câu 12. Cho dung dịch CH</b>3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là:


<b> A. 800 ml. </b> <b>B. 1000 ml. </b> <b>C. 600 ml. </b> <b>D. 400 ml. </b>


<b>Câu 13. Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12
lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b> A. 50%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 16. Muốn có được 100 ml rượu etylic 65</b>0<sub> ta pha chế bằng cách nào dưới đây? </sub>
<b> A. 100 ml nước hịa với có 65 ml rượu nguyên chất. </b>


<b> B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. </b>
<b> C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. </b>
<b> D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. </b>


<b>Câu 17. Các chất đều phản ứng được với Na và K: </b>


<b> A. benzen, axit axetic. </b> <b>B. rượu etylic, benzen. </b>
<b> C. dầu hoả, rượu etylic. </b> <b>D. rượu etylic, axit axetic. </b>


<b>Câu 18. Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C</b>2H6O biết A khơng tham gia phản ứng với Na.
Công thức cấu tạo của A là:



<b> A. CH</b>3-O-CH3 <b>B. CH</b>3-O-CH2. <b>C. CH</b>3-O-H-CH2. <b>D. CH</b>3-CH2OH.
<b>Câu 19. Để phân biệt dung dịch CH</b>3COOH và C2H5OH ta dùng


<b> A. K. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 20. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO</b>2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là:


<b> A. 1 : 1. </b> <b>B. 2 : 1. </b> <b>C. 1 : 2. </b> <b>D. 1 : 3. </b>


<b>Câu 21. Thể tích khơng khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 9,2 gam rượu </b>
etylic là:


<b> A. 13,44 lít. </b> <b>B. 67,2 lít. </b> <b>C. 6,72 lít. </b> <b>D. 1,344 lít. </b>


<b>Câu 22. Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại </b>
dưới đây để sản xuất kim loại?


<b> A. Na</b>2O <b>B. MgO </b> <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. Al</b>2O3


<b>Câu 23. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? </b>


<b> A. CH</b>4, C2H6, CO2. <b>B. CH</b>4, C2H2, CO.
<b> C. C</b>2H2, C2H6O, CaCO3. <b>D. C</b>6H6, CH4, C2H5OH.


<b>Câu 24. Cho các chất sau: H</b>2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với chất nào?
<b> A. Cl</b>2, O2. <b>B. O</b>2, CO2. <b>C. H</b>2O, HCl. <b>D. HCl, Cl</b>2.
<b>Câu 25. Rượu etylic tác dụng được với natri vì: </b>


<b> A. trong phân tử có ngun tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. </b>


<b> B. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. </b>


<b> C. trong phân tử có nguyên tử oxi. </b>
<b> D. trong phân tử có nhóm – OH. </b>
<b>Câu 26. Cho sơ đồ sau: </b>


CH2 = CH2 + H2O <i>x</i>úc tác X
X + O2 <i>men giâm</i> Y + H2O
X + Y H SO2 4


<i>o</i>
<i>t</i>


 CH3COO-C2H5 + H2O
X, Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b> A. Zn ; H</b>2SO4; C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH; C6H6; CaCO3.


<b> C. ; Cu; CuSO</b>4 ; C2H5OH. <b>D. Zn ; Na</b>2CO3 ; C2H5OH.


<b>Câu 28. Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H</b>2SO4) làm xúc tác, thu được
9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:


<b> A. 55%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 45%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH</b>3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra (đktc) là:
<b> A. 2,24 lít. </b> <b>B. 0,56 lít. </b> <b>C. 1,12 lít. </b> <b>D. 3,36 lít. </b>


<b>Câu 30. Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là: </b>



<b> A. nước. </b> <b>B. axit axetic. </b>


<b> C. rượu etylic. </b> <b>D. rượu etylic và axit axetic </b>


<b>Câu 31. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 </b>
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A. 40 % ; 60%. </b> <b>B. 50 % ; 50%. </b> <b>C. 80 % ; 20%. </b> <b>D. 30 % ; 70%. </b>
<b>Câu 32. Trong 100 ml rượu 45</b>0<sub> có chứa: </sub>


<b> A. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. </b>
<b> B. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. </b>
<b> C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. </b>
<b> D. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. </b>


<b>Câu 33. Rượu etylic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? </b>


<b> A. KOH; Na; CH</b>3COOH; O2. <b>B. Ca(OH)</b>2; K; CH3COOH; O2.
<b> C. C</b>2H4; Na; CH3COOH; O2. <b>D. Na; K; CH</b>3COOH; O2.
<b>Câu 34. Trên nhãn của một chai rượu có ghi 18</b>0<sub>. Cách ghi đó có nghĩa là: </sub>
<b> A. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 18</b>0<sub>C. </sub>


<b> B. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 18</b>0<sub>C. </sub>


<b> C. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. </b>
<b> D. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. </b>
<b>Câu 35. Công thức cấu tạo của axit axetic (C</b>2H4O2) là:


<b> A. </b>B. CH -C=O3


O H


 <b>B. CH</b>2 – O – O – CH2.


<b> C. </b>


2


HO-C-OH
C H


 <b><sub>D. O = CH – O – CH</sub></b><sub>3</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 36. Hợp chất Y là chất lỏng khơng màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng </b>
không tác dụng với kẽm. Y là:


<b> A. NaOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. Ca(OH)</b>2.
<b>Câu 37. Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là: </b>


<b> A. CH</b>4O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>2H4O2. <b>D. C</b>3H8O.
<b>Câu 38. Độ rượu là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b> C. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. </b>


<b> D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. </b>


<b>Câu 39. Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng: </b>


<b> A. sắt. </b> <b>B. natri. </b> <b>C. đồng </b> <b>D. kẽm. </b>



<b>Câu 40. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? </b>


<b> A. C</b>2H6, C4H10, C2H4. <b>B. C</b>2H4, CH4, C2H5Cl.
<b> C. C</b>2H6O, C3H8, C2H2. <b>D. CH</b>4, C2H2, C3H7Cl.
<b>ĐỀ SỐ 6 </b>


<b>Câu 1. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic là: </b>


<b> A. 20,16 lít. </b> <b>B. 16,20 lít. </b> <b>C. 18,20 lít. </b> <b>D. 22,16 lít. </b>
<b>Câu 2. Phản ứng lên men giấm là: </b>


<b> A. C</b>2H5OH+O2CH3COOH. <b>B. C</b>2H6O+H2O CH3COOH+H2O.
<b> C. C</b>2H5OH+O2CH3COOH+ H2O. <b>D. C</b>2H5OHCH3COOH+H2O.
<b>Câu 3. Để phân biệt dung dịch CH</b>3COOH và C2H5OH ta dùng


<b> A. Na. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 4. Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại </b>
dưới đây để sản xuất kim loại?


<b> A. Fe</b>3O4 <b>B. Al</b>2O3 <b>C. Na</b>2O <b>D. MgO </b>


<b>Câu 5. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không </b>
tác dụng với kẽm. Y là:


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. NaOH. </b> <b>C. Ca(OH)</b>2. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 6. Hòa tan 20 gam CaCO</b>3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thốt ra ( đktc):
<b> A. 5,60 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>
<b>Câu 7. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: </b>



X+3O22CO2+3H2O. CTPT của X là


<b> A. C</b>2H6O. <b>B. C</b>3H8O. <b>C. C</b>3H6O. <b>D. C</b>2H4O.
<b>Câu 8. Độ rượu là gì? </b>


<b> A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. </b>
<b> B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. </b>


<b> C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. </b>
<b> D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. </b>


<b>Câu 9. Cho dung dịch CH</b>3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là:


<b> A. 400 ml. </b> <b>B. 800 ml. </b> <b>C. 1000 ml. </b> <b>D. 600 ml. </b>


<b>Câu 10. Muốn có được 100 ml rượu etylic 65</b>0<sub> ta pha chế bằng cách nào dưới đây? </sub>
<b> A. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b> D. 100 ml nước hịa với có 65 ml rượu ngun chất. </b>


<b>Câu 11. Thể tích khơng khí (đktc) (chứa 20 % thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu </b>
etylic là:


<b> A. 13,44 lít. </b> <b>B. 1,344 lít. </b> <b>C. 6,72 lít. </b> <b>D. 67,2 lít. </b>
<b>Câu 12. Trên nhãn của một chai rượu có ghi 18</b>0<sub>. Cách ghi đó có nghĩa là: </sub>


<b> A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. </b>


<b> B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. </b>
<b> C. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 18</b>0<sub>C. </sub>


<b> D. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 18</b>0<sub>C. </sub>


<b>Câu 13. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 </b>
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A. 50 % ; 50%. </b> <b>B. 40 % ; 60%. </b> <b>C. 30 % ; 70%. </b> <b>D. 80 % ; 20%. </b>
<b>Câu 14. Cho rượu etylic 90</b>0<sub> tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là: </sub>


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 15. Công thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b> A. CH</b>2 – CH2 – OH2. <b>B. CH</b>3 – CH2 – OH. <b>C. CH</b>3 – O – CH3. <b>D. CH</b>2 – CH3 – OH.
<b>Câu 16. Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với natri dư. Thể tích khí H</b>2 thốt ra (đktc) là:


<b> A. 5,6 lít. </b> <b>B. 11,2 lít. </b> <b>C. 2,8 lít. </b> <b>D. 8,4 lít. </b>


<b>Câu 17. Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH</b>3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra (đktc) là:
<b> A. 2,24 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 1,12 lít. </b> <b>D. 0,56 lít. </b>


<b>Câu 18. Cho các chất sau: H</b>2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với chất nào?
<b> A. HCl, Cl</b>2. <b>B. Cl</b>2, O2. <b>C. O</b>2, CO2. <b>D. H</b>2O, HCl.
<b>Câu 19. Công thức cấu tạo của axit axetic (C</b>2H4O2) là:


<b> A. </b> 3


B. CH -C=O


O H


 <b>B. CH</b>2 – O – O – CH2.


<b> C. O = CH – O – CH</b>3. <b>D. </b>


2


HO-C-OH
C H





<b>Câu 20. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? </b>


<b> A. Ba(HCO</b>3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. <b>B. Mg(HCO</b>3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
<b> C. KHCO</b>3, CaCO3, Na2CO3. <b>D. Ca(HCO</b>3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.
<b>Câu 21. Cho sơ đồ sau: </b>


CH2 = CH2 + H2O <i>x</i>úc tác X
X + O2 <i>men giâm</i> Y + H2O
X + Y H SO2 4


<i>o</i>
<i>t</i>


 CH3COO-C2H5 + H2O
X, Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>Câu 22. Hòa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H</b>2 (đktc). Thể tích


rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D=0,8g/ml và khối lượng của dung dịch
được tính theo cơng thức m=D.V)


<b> A. 12,0 ml. </b> <b>B. 12,5 ml. </b> <b>C. 11,5 ml. </b> <b>D. 11,0 ml. </b>


<b>Câu 23. Nung 150 kg CaCO</b>3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là:


<b> A. 60%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 24. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là: </b>


<b> A. trên 5%. </b> <b>B. từ 3% - 6%. </b> <b>C. từ 2% - 5%. </b> <b>D. dưới 2%. </b>
<b>Câu 25. Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là: </b>


<b> A. nước. </b> <b>B. rượu etylic. </b>


<b> C. rượu etylic và axit axetic </b> <b>D. axit axetic. </b>


<b>Câu 26. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO</b>2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là:


<b> A. 1 : 3. </b> <b>B. 1 : 1. </b> <b>C. 2 : 1. </b> <b>D. 1 : 2. </b>


<b>Câu 27. Rượu etylic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? </b>


<b> A. KOH; Na; CH</b>3COOH; O2. <b>B. Na; K; CH</b>3COOH; O2.
<b> C. C</b>2H4; Na; CH3COOH; O2. <b>D. Ca(OH)</b>2; K; CH3COOH; O2.
<b>Câu 28. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? </b>



<b> A. C</b>2H4, CH4, C2H5Cl. <b>B. C</b>2H6, C4H10, C2H4.
<b> C. CH</b>4, C2H2, C3H7Cl. <b>D. C</b>2H6O, C3H8, C2H2.
<b>Câu 29. Rượu etylic tác dụng được với natri vì: </b>


<b> A. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi. </b>
<b> B. trong phân tử có nhóm – OH. </b>


<b> C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi. </b>
<b> D. trong phân tử có nguyên tử oxi. </b>


<b>Câu 30. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C</b>2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na.
Công thức cấu tạo của A là:


<b> A. CH</b>3-O-H-CH2. <b>B. CH</b>3-O-CH2. <b>C. CH</b>3-O-CH3 <b>D. CH</b>3-CH2OH.
<b>Câu 31. Trong 100 ml rượu 45</b>0<sub> có chứa: </sub>


<b> A. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. </b>
<b> B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. </b>
<b> C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. </b>
<b> D. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. </b>


<b>Câu 32. Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng: </b>


<b> A. natri. </b> <b>B. đồng </b> <b>C. kẽm. </b> <b>D. sắt. </b>


<b>Câu 33. Dãy chất tác dụng với axit axetic là: </b>


<b> A. Zn ; H</b>2SO4; C2H5OH. <b>B. ; Cu; CuSO</b>4 ; C2H5OH.
<b> C. Zn ; Na</b>2CO3 ; C2H5OH. <b>D. C</b>2H5OH; C6H6; CaCO3.
<b>Câu 34. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b> C. CH</b>4, C2H6, CO2. <b>D. C</b>6H6, CH4, C2H5OH.


<b>Câu 35. Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Cơng thức phân tử của X là: </b>
<b> A. C</b>2H6O. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. CH</b>4O.
<b>Câu 36. Các chất đều phản ứng được với Na và K: </b>


<b> A. rượu etylic, benzen. </b> <b>B. rượu etylic, axit axetic. </b>
<b> C. benzen, axit axetic. </b> <b>D. dầu hoả, rượu etylic. </b>


<b>Câu 37. Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H</b>2SO4) làm xúc tác, thu được
9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:


<b> A. 55%. </b> <b>B. 50%. </b> <b>C. 45%. </b> <b>D. 40%. </b>


<b>Câu 38. Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12
lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là


<b> A. 40% và 60%. </b> <b>B. 60% và 40%. </b> <b>C. 70% và 30%. </b> <b>D. 30% và 70%. </b>
<b>Câu 39. Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch </b>
NaOH cần dùng là:


<b> A. 100 ml. </b> <b>B. 200 ml. </b> <b>C. 400 ml. </b> <b>D. 300 ml. </b>


<b>Câu 40. Nhóm – OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là: </b>
<b> A. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 001 docx
  • 1
  • 458
  • 1
  • ×