Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 15 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 19

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa Crom đến mức oxi nào?
A. +2

B. +3

C. +4

D. +6

B. Tơ thiên nhiên

C. Tơ polieste

D. Tơ poliamit

Câu 2. Tơ nilon thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo

Câu 3. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào?
A. Axeton

B. Ancol etylic



C. Dầu hỏa

D. Nước

Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X

A. Al

B. Mg

C. Ca

D. Na

Câu 5. Cho dãy các kim loại: Li, Be, Na, Mg, Al, K, Fe, Ca, Cr, Zn, Rb, Cu, Sr, Ag, Ba. Số kim loại
trong dãy tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 6. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S

B. AgNO3


C. NaOH

D. NaCl

Câu 7. Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?
A. Đốt cháy quặng Ag2S

B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân muối AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 8. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2

B. N2

C. CO2

D. O2

Câu 9. Octapeptit X có cơng thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala. Khi thủy phân X thì thu
được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3

B. 4


C. 5

D. 6

Câu 10. Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, andehit axetic. Số chất làm
mất màu nước Br2 là
A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 11. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3

B. K2SO4 + (NH4)2CO3

C. Na2S + Ba(OH)2

D. ZnCl2 + AgNO3

Câu 12. Để bảo vệ những vật bằng Fe khỏi bị ăn mòn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật đó lớp Sn
hoặc lớp Zn. Làm như vậy là để chống ăn mòn theo phương pháp nào sau đây?
A. Bảo vệ bề mặt.

B. Bảo vệ điện hóa.
Trang 1



C. Dùng chất kìm hãm.

D. Dùng hợp kim chống gỉ.

Câu 13. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với Cl2 dư. Khối lượng muối tạo thành là:
A. 16,25 gam

B. 12,7 gam

C. 10,56 gam

D. 11,2 gam

Câu 14. Hấp thụ 0,224 lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là?
A. 1,0

B. 1,5

C. 2,0

D. 2,5

Câu 15. Oxi hóa hồn tồn 0,56 lít (đktc) một anken (X). Sản phẩm sinh ra được lội qua bình chứa
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của anken (X) đem đốt là:
A. C2H4

B. C3H6


C. C4H8

D. C5H10

Câu 16. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH3 – COO – CH = CH2 và H2N – (CH2)5 – COOH.
B. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.
C. CH2 = C(CH3) – COOCH3 và H2N – (CH2)5 – COOH.
D. CH2 = CH – COOCH3 và H2N – (CH2)6 – COOH.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 2,0g Fe và 3,0g Cu vào dung dịch HNO 3 thấy thốt ra 0,448 lít khí khơng màu
hóa nâu trong khơng khí (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,40g

B. 8,72g

C. 4,84g

D. 7,28g

Câu 18. Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16g X tác dụng với 200g dd NaOH 4% thì thu được một ancol
Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC – CH3

B. CH3COOCH2CH2CH2 – OOC – CH3

C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC – H

D. CH3COOCH2CH2 – OOC – C2H5

Câu 19. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Cho 34,8g X tác dụng

với dd HCl dư, thu được 43,56g muối clorua của X. CTCT của X có thể là:
A. CH3 – CH(NH2) – COOH

B. H2N – CH2 – CH2 – COOH

C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH

D. CH3 – [CH2]4CH(NH2) – COOH

Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. Metyl propionat

B. Etyl axetat

C. Etyl propionate

D. Isopropyl axetat

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3/NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được

A. 13,5 gam

B. 6,75 gam

C. 13 gam

D. 8 gam


Câu 22. Cho các phát biểu:
(1) Rượu bậc 1 oxi hóa khơng hồn tồn ra Andehit.
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 2


(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là:
A. (2) và (4)

B. (3) và (4)

C. (1) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 23. Dùng m gam Al để khử hết 1,6gam Fe 2O3 (H = 100%). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,540 gam

B. 0,810 gam

C. 1,080 gam

D. 1,755 gam

Câu 24. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu
được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (lỗng, dư). Sau khi các

phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52%

B. 51,85%

C. 48,15%

D. 41,48%

Câu 25. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 240ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp muối có tổng khối lượng 20,8
gam và hỗn hợp T gồm (một ancol đơn chức và một ancol hai chức). Đốt cháy toàn bộ T, thu được
10,752 lít khí CO 2 (đktc) và 11,52 gam H 2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E trên dùng vừa đủ m 1
gam khí O2. Giá trị của tổng (m + m 1) là?
A. 63,04

B. 66,12

C. 59,48

D. 70,12

Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(b) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(c) Trong một phân tử sobitol có 5 nhóm OH.
(d) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(e) Nhựa PET (viết tắt của poli(etilen terephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(f) Tên thay thế của amin có cơng thức (CH3)3N là trimetylamin.

Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%.
- Bước 2: Lặc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
- Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
B. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
C. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
D. Sau bước 3, kết tủa bị hòa tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
Trang 3


Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X
gồm CuSO4, CuCl2 và NaCl vào nước thu được
200ml dung dịch Y. Tiến hành điện phân 100ml
Y với điện cực, màng ngăn xốp, dịng điện có
cường độ khơng đổi (H = 100%, bỏ qua sự hịa
tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước). Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện
cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) theo đồ thị bên.
Mặt khác cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào 100ml Y, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,268 gam kết

tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6

B. 19,4

C. 19

D. 23,6

Câu 29. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 48,3

B. 57,0

C. 45,6

D. 36,7

Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.
(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4


B. 3

C. 2

D. 1

Câu 31. Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đồng phân hình học.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t° ) theo tỉ lệ mol 1:3.
D. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) đề hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Trang 4


(d) Nhôm là kim loại khá phổ biến trong vỏ trái đất, chỉ đứng sau kim loại sắt.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu khơng đúng là:
A. 6

B. 5

C. 4


D. 3

Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hỗn hợp tinh bột và saccarozo thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(b) Các dung dịch hồ tinh bột, glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Thủy phân xenlulozo trong dung dịch kiềm lỗng, đun nóng chỉ tạo thành glucozơ.
(d) Các dung dịch saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều có phản ứng hịa tan Cu(OH) 2 thành phức màu
xanh.
(e) Glucozo và fructozo đều có nhiều trong mật ong.
(f) Tinh bột là thành phần cấu tạo cơ bản của thành tế bào thực vật.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạng lưới khơng gian.
(h) Xenlulozơ điaxetat, xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ trinitrat là những nguyên liệu quan trọng để tổng
hợp các loại tơ hóa học tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 34. Hỗn hợp X gồm C3H6; C4H10; C2H2; H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được V lít CO 2 (đktc) và 0,675
mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Br 2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua bình
đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị gần nhất của V là
A. 17,5

B. 15,5


C. 13,5

D. 16,5

Câu 35. Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O2. X tan hồn tồn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thốt ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H 2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82

B. 74

C. 72

D. 80

Câu 36. Cho 16,5 gam chất X có cơng thức phân tử là C 2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Giả thiết nước
khơng bay hơi trong tồn bộ q trình. Tổng nồng độ % các chất có trong Y là
A. 9,19%

B. 9,51%

C. 7,60%

D. 7,34%

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một axit no, mạch hở, đơn chức và hai axit không no, mạch hở, đơn chức (gốc
hidrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X tác dụng hoàn toàn với

150ml dung dịch NaOH 2,0M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100ml dung dịch HCl
1,0M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn
Trang 5


toàn X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối
lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit khơng no có khối lượng phân tử nhỏ hơn
trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 22%

B. 44%

C. 40%

D. 35%

Câu 38. Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3
và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 0,01 mol khí NO (đktc). Cho 2,56g Cu vào Y, thu được dung
dịch Z. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối trong Z

A. 16,924g

B. 18,465g

C. 19,424g

D. 23,176g

Câu 39. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200ml
dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí

(đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,15

B. 0,2

C. 0,1

D. 0,06

Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thốt ra và khối lượng bình tăng 5,12
gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O 2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là:
A. 19,21%

B. 13,1%

C. 38,43%

D. 80,79%

Trang 6


Đáp án
1-A
11-D

21-A
31-A

2-D
12-A
22-C
32-B

3-C
13-A
23-C
33-A

4-A
14-A
24-B
34-C

5-A
15-B
25-A
35-C

6-C
16-C
26-C
36-B

7-B
17-A

27-B
37-A

8-C
18-D
28-B
38-B

9-A
19-D
29-A
39-C

10-D
20-A
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa là +2.
Câu 2: Đáp án D
Tơ nilon thuộc loại tơ poliamit.
Tơ nilon thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl clorua (hay crilonitrin) nên được gọi là
poliacrilonitrin.
Câu 3: Đáp án C
Do các kim loại kiềm dễ dàng phản ứng với nước trong khơng khí nên người ta bảo quản chúng bằng
cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 4: Đáp án A
Kim loại không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm như Al, Zn.

Câu 5: Đáp án A
Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: Li, Na, K, Ca, Rb, Sr, Ba.
Câu 6: Đáp án C
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 7: Đáp án B
NaF không phản ứng với AgNO3 nên không tạo ra Ag kim loại.
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Có 3 tripeptit thỏa mãn là: Gly-Phe-Tyr; Tyr-Lys-Gly; Lys-Gly-Phe.
Câu 10: Đáp án D
Các chất làm mất màu nước brom là: etilen, axetilen, phenol, isopren, stiren, andehit axetic.
Câu 11: Đáp án D
ZnCl2 + AgNO3 → Zn(NO3)2 + AgCl (kết tủa trắng).
Câu 12: Đáp án A
Đó là phương pháp bảo vệ bề mặt.
Câu 13: Đáp án A
n Fe = 0,1mol → n FeCl3 = 0,1mol → m FeCl3 = 16, 25gam
Câu 14: Đáp án A
Trang 7


n CO2 = 0, 01(mol)
n Ca (OH)2

 n OH− 0, 04
=
= 4 → muối chỉ có CaCO3
→
= 0, 02(mol) 
n CO2 0, 01


→ n CaCO3 = n CO2 = 0, 01(mol) → m ↓ = 0, 01.100 = 1(g) .
Câu 15: Đáp án B
n CO2 = n CaCO3 = 0, 075mol
nX =

0,56
= 0, 025mol
22, 4

Suy ra số C =

0, 075
= 3 ⇒ C3H6.
0, 025

Câu 16: Đáp án C
Poli(metyl metacrylat) và nilon- 6 được tạo thành từ các monome tương ứng là metyl metacrylat và εaminocaproic.
Câu 17: Đáp án A
n NO = 0, 02mol
n e max = 0, 06mol . n Fe = 0, 0357 ⇒ chỉ có Fe phản ứng
n Fe pu =

0, 06
= 0, 03 ⇒ m Fe( NO3 )2 = 5, 4gam
2

Câu 18: Đáp án D
n X = 0,1 mol
n NaOH = 0, 2mol suy ra X có 2 chức este

BTKL: m ancol = 16 + 0, 2.40 − 17,8 = 6, 2gam
⇒ Ancol là C2H6(OH)2.
Câu 19: Đáp án D
BTKL → m HCl = 43,56 − 34,8 = 8, 76 → n HCl = 0, 24
→ n α−aminoaxit = 0, 24 → M = 34,8 : 0, 24 = 145 .
Câu 20: Đáp án A
n CO2 = 0, 2mol; n H 2O = 0, 2mol
Bảo toàn nguyên tố: n C = 0, 2; n H = 0, 4
→ m X = m C + m H + m O → n O = 0,1mol
→ n C : n H : n O = 0, 2 : 0, 4 : 0,1 = 2 : 4 :1
Vì X + NaOH tạo muối axit hữu cơ → X là este → C4H8O2.
Tổng quát: RCOOR ′ + NaOH → RCOONa + R ′OH

Vì: m muoi > meste → M R ′ < M Na = 23 → R ′ là CH 3

Trang 8


Vậy este là: C2H5COOCH3 (metyl propionat).
Câu 21: Đáp án A
msaccarozo = 62,5.17,1% = 10, 6875(g) → n saccarozo = 0, 03125mol .
+

H
saccarozo 
→ glucozo + fructozo
0, 03125
→ 0,03125 0,03125 (mol)

→ n Ag = 2.n glucozo + 2.n fructozo = 2.(0, 03125 + 0, 03125) = 0,125mol

m Ag = 0,125.108 = 13,5gam .
Câu 22: Đáp án C
(1) đúng.
(2) sai. Do HCOOH vẫn có khả năng tráng bạc.
(3) đúng.
(4) sai. Phải là các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau.
Câu 23: Đáp án C
n H2 = 0, 03mol . Suy ra n Al dư =
n Alpu =

0, 03
= 0, 02mol (BT e)
1,5

1, 6
.2 = 0, 02mol . Suy ra n Al = 0, 04mol . Suy ra m = 1, 08gam .
160

Câu 24: Đáp án B
Zn có tính khử mạnh hơn Fe, Zn sẽ phản ứng với dung dịch CuSO4 trước.
Theo đề hỗn hợp rắn Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 1 muối duy nhất Þ Trong hỗn
hợp rắn Z có Cu và Fe dư.
Vậy m Fe du = 0, 28(g) và m Cu = 2,84 − 0, 28 = 2,56(g)
Ta có: Khối lượng hỗn hợp X phản ứng với Cu 2+ = 2, 7 − 0, 28 = 2, 42(g)
Gọi n Zn = x mol; n Fe pu = y mol .
Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
x

x


Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
y

y

65x + 56y = 2, 42  x = 0, 02
⇒
Ta có hệ: 
64x + 64y = 2,56  y = 0, 02
m Fe ban dau = 0, 02.56 + 0, 28 = 1, 4(g) ⇒ %m Fe =

1, 4
.100% = 51,85% .
2, 7

Câu 25: Đáp án A

Trang 9


0, 48.12

BTKL

→ m + 0, 24.40 = 20,8 + 0, 64.2 → m = 22, 08
0, 24.16
14 2 43
m1

Vì có ancol hai chức nên số mol ancol bằng số mol este E

→ n E = 0, 64 − 0, 48 = 0,16
COO : 0, 24

BTNT.O

→ n O2 = 1, 28
Quy đổi E → 22, 08 H 2 : 0,16
 BTKL
→ CH 2 : 0,8
 
→ m1 = 40,96 → m + m1 = 63, 04 .
Câu 26: Đáp án C
(a) sai. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ có thể thu được andehit/xeton hoặc muối của
đồng đẳng phenol.
(b) sai. Số nguyên tử N có trong Glu-Lys là 3.
(c) sai. Sobitol có 6 nhóm OH.
(d) đúng.
(e) đúng.
(f) sai. Tên thay thế là N,N – dimetyl metanamin.
Câu 27: Đáp án B
Sau bước 3, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đặc trưng.
Câu 28: Đáp án B
Đoạn MN có độ dốc giảm xuống nên Cl− sẽ điện phân hết ở đoạn 1.
n Cl− = 0, 06
Đặt n O2 ở đoạn 2 và 3 là x; n Cu đoạn 2 là y; n H2 ở đoạn 3 là z
Bảo toàn e ⇒ 4x = 2y + 2z
n khi = 0, 057 . Suy ra: x + z + 0, 03 = 0, 057
Số mol e trao đổi ⇒

4x

6,8a − 3a
=
0, 06
3a

Suy ra x = 0, 019; y = 0, 03; z = 0, 008
n Cu 2+ = 0, 06mol ⇒ n BaSO4 = 0, 036mol
n Cl− = 0, 06
Bảo tồn điện tích ⇒ n Na + = 0, 012mol . Suy ra m = 19,404.
Câu 29: Đáp án A
Ta có n H2 = 0,15mol; n Al(OH)3 = 0,5mol
Trang 10


Hỗn hợp rắn X gồm: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol)
Phương trình hóa học:
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4]
CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3
n H2 = 0,15mol → y = 0,1mol
Áp dụng ĐLBT nguyên tố với Al: 2x + y = 0,5 → x = 0, 2mol
Áp dụng ĐLBT nguyên tố với O: nO(Fe3O4 ) = nO(Al2O3 ) = 0, 2.3 = 0, 6mol
→ n Fe3O4 = 0,15mol
Áp dụng nguyên tố với Fe: n Fe = 3n Fe3O4 = 3.0,15 = 0, 45mol
Áp dụng khối lượng: m = 0, 45.56 + 0, 2.102 + 0,1.27 = 48,3gam .
Câu 30: Đáp án A
(1) đúng vì CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và có liên kết H mạnh hơn C2H5OH → có nhiệt độ sơi cao
hơn.
(2) đúng. CH3COOCH = CH2 + Br2 → CH3COOCHBr – CH2
(3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường axit chứ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.

(4) đúng.
(5) đúng.
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 31: Đáp án A
Tách nước Z thu được đimetyl ete → Z là CH3OH.
1 mol X cho 2 mol Z → X chứa hai nhóm COOCH3.
→ X có dạng CH3OOC-C(COOCH3)=CH2
Vậy T là HOOC-C(COOH)=CH2 (Khơng có đồng phân hình học).
Câu 32: Đáp án B
(a) sai. Kim loại kiềm có cấu trúc lập phương tâm khối nhưng từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(b) đúng.
(c) sai. Từ Li đến Cs tính khử tăng dần nên khả năng phản ứng với H2O tăng dần.
(d) sai. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trên vỏ trái đất.
(e) sai. Muối cacbonat kim loại kiềm bền với nhiệt.
(f) sai. Có muối trung tính (KCl, BaSO4), có muối pH < 7 (MgCl2, KHSO4,…).
Câu 33: Đáp án A
(a) đúng.
(b) sai. Tinh bột, fructozo không làm mất màu dung dịch Br2.
(c) sai. Thủy phân trong môi trường axit chứ không phải môi trường kiềm.
Trang 11


(d) đúng. Do chúng đều chứa nhóm OH liền kề.
(e) đúng. Đều có nhiều trong mật ong.
(f) sai. Xenlulozo mới cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
(g) sai. Amilopectin có cấu trúc phân nhánh.
(h) sai. Xenlulozo trinitrat để tổng hợp thuốc súng.
Câu 34: Đáp án C
Gọi số mol các chất trong X là: C3H6 (a mol); C4H10 (b mol); C2H2 (c mol); H2 (d mol)
n Br2 = n C3H6 + 2n(C2 H 2 ) − n H 2 = a + 2c − d = 0,15 (*)

Trong 0,15 mol X: k(a + b + c + d) = 0,5 và k(a + 2c) = 0, 4


a +b+c+d 5
= (**)
a + 2c
4

(*)(**) → n CO2 = 3a + 4b + 2c = 0, 6 → V = 13, 44(l) .
Câu 35: Đáp án C

a mol t °
 Mg



Cu(NO3 ) 2 0,25 mol

 Mg 2+
 2+
Cu

NH +4

+1,3mol HCl
X →  −
Cl
N2

H 2


a
0, 25
b

+ H 2O

1,3
0, 04
0, 01

 NO 2 0,42 − b

O 2 0,03 + b
Cách 1:
[ ]

→ 2a + b = 0,8
+ ,−

[ ]

→ 2a + 4(0, 03 + b) = 0, 42 − b + 8b + 10.0, 04 + 2.0, 01
e

Cách 2:
a = 0,39
→
→ m = 71,87gam
b = 0, 02

[ ]

→ n H 2O = 0, 25.6 − 0, 45.2 = 0, 6(mol)
O

[ ]

→ n NH + =
H

4

1,3 − 0, 6.2 − 0, 01.2
= 0, 02(mol)
4

[ ]

→ n Mg2+ =
+ ,−

1,3 + 0, 25.2 − 0, 02
= 0,39(mol)
2

Vậy m = 71,87 gam.
Câu 36: Đáp án B
Công thức X là CO3NH4NH3CH3
Trang 12



Ta có CO3NH4NH3CH3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 + NH2CH3 + 2H2O
Số mol X = 0,15 mol → số mol NaOH phản ứng = 0,3 mol
→ số mol NaOH dư = 0,1 mol.
Dung dịch Y gồm NaOH dư = 0,1 mol và Na2CO3 = 0,15 mol
Khối lượng khí: m NH 2 + m NH 2C2H5 = 7, 2gam → m ddsau phan ung = 16,5 + 200 − 7, 2 = 209,3gam
→ Tổng nồng độ các chất trong Y = (4 + 15,9).100 : 209,3 = 9,51% .
Câu 37: Đáp án A
 HCOONa(a)
 HCOOH(a)


C2 H 3COONa(b)
NaOH
X C2 H3COOH(b) 
→Y 
CH (c)
CH 2 (c)
 2
HCl
 NaOH →
NaCl
n HCl = 0,1(mol) ⇒ n NaCl = n NaOH (Y ) = 0,1(mol) ⇒ n NaOH pu = 0,15.2 − 0,1 = 0, 2(mol)
a + b = 0, 2
⇒
68a + 94b + 14c + 0,1.58,5 = 22,89
m tan g = m CO2 + m H2O ⇒ (a + 3b + c).44 + (a + 2b + c).18 = 26, 72
a = 0,1 HCOOH(0,1mol)



⇒ b = 0,1 ⇒ C 2 H 3COOH(0, 04mol)
c = 0,1 C H COOH

 n 2n −1
m X = 0,1.46 + 0,1.72 = 0, 06.14 = 12, 64
⇒
⇒ % = 22, 78% .
m C2 H3COOH = 0, 04.72 = 2,88
Câu 38: Đáp án B

2−
Dung dịch Y: NO3 : 0, 02; SO 4 : 0,12
3+
Nếu H + dư → Fe : x → 3x −

H + dư: 0, 27 − 0, 01.4 −

(5,36 − 56x)
.2 = 0, 01.3 → x = 0, 07 ;
16

(5,36 − 56x)
.2 = 0, 05
16

Ta có: 0, 05.3 : 8 = 0, 01875 < 0, 04 < 0, 05.3 : 8 + 0, 07 : 2 = 0, 05378
→ m muoi Z = 0,12.96 + 0, 07.56 + 2,56 + (0, 02 − 0, 05 : 4).62 = 18, 465 .
Câu 39: Đáp án C
K +


100ml HCO3− : a
 2−
CO3 : b
100ml vào Ba(OH)2 dư
n BaCO3 = 0, 2
Trang 13


Bảo tồn C ta có a + b = 0, 2 (1)
100 ml X cho từ từ vào 0,15 HCl
n CO2 = 0,12 .
Áp dụng cơng thức ta có:

n H+ max
n H+

=

n CO2 max
n CO2



a + 2b a + b
=
(2)
0,15
0,12

Từ (1) và (2) suy ra a = 0,15 và b = 0, 05

 K + : 0,5

100ml HCO3− : 0,3
 2−
CO3 : 0,1
BT C ⇒ n K 2 CO3 = 0, 2
BT K ⇒ n KOH = 0,1 ⇒ x = 0,1 .
Câu 40: Đáp án A
n NaOH = x → n Na 2CO3 .
 Na 2 CO3 (x)

⇒ 44y + 18z = 6, 2 (1)
Ta có CO 2 (y)
 H O(z)
 2
n NaOH = 2x ⇒ n O( Z) = 4x
BTO

→ 4x + 0,12.2 = 3x + 2y + z (2)
BTKL

→ m Z = 106x + 6, 2 − 0,12.32 = 106x + 2,36

n Y = 2x ⇒ n H2 = x
m Y = m H2 + m tan g = 2x + 5,12
BTKL

→ 9,16 + 40.2x = 106x + 2,36 + 5,12 + x (3)

 x = 0, 06


Từ (1) (2) (3) suy ra  y = 0,1
 z = 0,1

Do n CO2 = n H2O ⇒ Muối đều no, đơn chức
MY =

CH3OH : 0, 2
5,12 + 0,12
= 43, 6 ⇒ 
0,12
C 2 H 6 OH : 0,1

 HCOONa : 0,12
Quy hỗn hợp muối về 
CH 2 : x
BTKL → x = 0, 04

Trang 14


 HCOOC2 : 0, 08
HCOONa : 0, 08

CH 2 → 
→ 3este CH 3COOC 2 H 5 : 0, 08
CH3COONa : 0, 04
CH COOCH : 0, 02
3
 3

→ %m CH3COOC2 H5 = 19, 21% .

Trang 15



×