Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>


<b> </b> <b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Mơn : ĐỊA LÍ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, 32 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>

<b>I.TRẮC NGHIỆM (8 điểm) </b>



<b>Câu 1</b>: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực II và giảm tỉ trọng khu vực III. </b>


<b>B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I. </b>
<b>C. Tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I. </b>
<b>D. Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II. </b>
<b>Câu 2: Cho bảng số liệu </b>


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


<i>( Đơn vị: nghìn tỉ đồng) </i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b>


Nông nghiệp 129,1 183,3 168,4 623,2


Lâm nghiệp 7,7 9,5 7,4 24,6


Thủy sản 26,5 63,6 56,9 188,6



Tổng số 163,3 256,4 232,7 836,4


<i> ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của
nước ta từ năm 2000 đến năm 2014 là biểu đồ


<b>A. miền. </b> <b>B. kết hợp. </b> <b>C. tròn. </b> <b>D. cột. </b>


<b>Câu 3: Các điểm cơng nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng </b>


<b>A. Đông Nam Bộ. </b> <b>B. Duyên hải miền Trung. </b>


<b>C. Tây Bắc, Tây Nguyên. </b> <b>D. Đồng bằng sông Hồng. </b>


<b>Câu 4: Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chun mơn hóa sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ. </b> <b>D. Đáp Cầu - Bắc Giang. </b>


<b>Câu 5: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau </b>
đây?


<b>A. Bắc Trung Bộ. </b> <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>C. Tây Nguyên. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>


<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu? </b>


<b>A. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh. </b> <b>B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. </b>



<b>C. Hữu Nghị - Năm Căn. </b> <b>D. Hà Nội - Cà Mau. </b>


<b>Câu 7: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu là do </b>
<b>A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh. </b>


<b>B. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng. </b>
<b>C. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí. </b>
<b>D. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động. </b>


<b>Câu 8: Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là </b>


<b>A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. </b> <b>B. Nam Bộ. </b>


<b>C. dọc theo Duyên hải miền Trung. </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>


<b>Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là </b>


<b>A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. </b> <b>B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định. </b>


<b>C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất. </b> <b>D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng đảm bảo.. </b>


<b>Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là </b>
<b>A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. </b>


<b>B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. </b>


<b>C. đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. </b>
<b>D. tạo nguồn hàng xuất khẩu. </b>


<b>Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những năm qua tăng nhanh là </b>


<b>A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất. </b>


<b>B. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. </b>


<b>B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. </b>
<b>C. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. </b>


<b>D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta </b>


<b>Câu 13: Ý nào dưới đây không </b>phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những năm
qua?


<b>A. Các vùng chuyên canh trong nơng nghiệp được hình thành. </b>
<b>B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. </b>


<b>C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. </b>


<b>D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động. </b>
<b>Câu 14: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nước ta là </b>


<b>A. cơ sở thức ăn. </b> <b>B. lực lượng lao động có kĩ thuật. </b>


<b>C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. </b> <b>D. các dịch vụ về giống, thú y. </b>


<b>Câu 15: Cho bảng số liệu </b>



LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG
THÔN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005- 2015


<i> </i> <i>( Đơn vị: nghìn người) </i>


<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Thành thị </b> <b>Nông thôn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2008 46.461 12.499 33.962


2013 52.208 15.509 36.699


2015 52.840 16.375 36.465


<i>( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) </i>
Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thực trạng lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo
thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2005-2015 ?


<b>A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị. </b>


<b>B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn. </b>
<b>C. Lao động ở thành thị tăng nhanh hơn nông thôn. </b>
<b>D. Lao động tập trung ở nơng thơn ít hơn ở thành thị. </b>


<b>Câu 16: Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm để </b>
<b>A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa. </b>


<b>B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. </b>
<b>C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. </b>
<b>D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. </b>
<b>Câu 17: Than nâu phân bố nhiều nhất ở </b>



<b>A. Trung du miền núi Bắc Bộ. </b> <b>B. Đồng bằng sông Hồng. </b>


<b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>


<b>Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy </b>
cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào sau đây?


<b>A. Xê Xan. </b> <b>B. Trà Khúc. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Đồng Nai. </b>


<b>Câu 19: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là </b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b>


<b>B. các đồng bằng duyên hải miền Trung. </b>
<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>


<b>D. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>


<b>Câu 20: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là </b>
<b>A. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân số. </b>


<b>B. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số. </b>
<b>Câu 21: Quá trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra </b>


<b>A. chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. </b> <b>B. nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới. </b>


<b>C. khá nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. </b> <b>D. nhanh, tuy nhiên trình độ đơ thị hóa cịn thấp. </b>



<b>Câu 22: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta là </b>
<b>A. xuất khẩu lao động. </b>


<b>B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. </b>
<b>C. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. </b>


<b>D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp. </b>


<b>Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc </b>
Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. Nhơn Hội. </b> <b>B. Chân Mây - Lăng Cô. </b>


<b>C. Dung Quất. </b> <b>D. Vân Phong. </b>


<b>Câu 24: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây </b>
có sản lượng ni trồng lớn nhất cả nước?


<b>A. Đồng Tháp. </b> <b>B. An Giang. </b> <b>C. Cà Mau. </b> <b>D. Bạc Liêu. </b>


<b>Câu 25: Vùng có số dân đơ thị nhiều nhất nước ta hiện nay là </b>


<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>B. Đồng bằng sông Hồng. </b>


<b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>Câu 26: Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta tập trung trên hệ thống sơng </b>


<b>A. Thái Bình. </b> <b>B. Đồng Nai. </b> <b>C. Mã. </b> <b>D. Hồng </b>



<b>Câu 27: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh </b>
nhất là


<b>A. kinh tế tư nhân. </b> <b>B. kinh tế Nhà nước. </b>


<b>C. kinh tế tập thể. </b> <b>D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi. </b>


<b>Câu 28: Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là </b>


<b>A. Huế. </b> <b>B. Nghệ An. </b> <b>C. Nha Trang. </b> <b>D. Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 29: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau </b>
đây?


<b>A. Trung du miền núi Bắc Bộ. </b> <b>B. Bắc Trung Bộ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ </b>
500 001-1 000 000 người?


<b>A. Cần Thơ, Nha Trang, Vinh. </b> <b>B. Biên Hòa, Thanh Hóa, Huế. </b>


<b>C. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng. </b> <b>D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 31: Ý nào sau đây không</b> đúng với đặc điểm nguồn lao động của nước ta hiện nay?
<b>A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. </b>


<b>B. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú. </b>


<b>C. Cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế có sự thay đổi mạnh mẽ. </b>
<b>D. Nguồn lao động dồi dào. </b>



<b>Câu 32: . Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là </b>
<b>A. kiểm soát việc hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố. </b>


<b>B. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị. </b>
<b>C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn. </b>


<b>D. xây dựng nông thơn mới, đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn. </b>
<b>II/ TỰ LUẬN (2 điểm) </b>


Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?


<b>---- HẾT --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>



1

B



2

A



3

C



4

B



5

D



6

C




7

B



8

A



9

B



10

C



11

A



12

D



13

D



14

A



15

C



16

C



17

B



18

A



19

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

21

A



22

B




23

B



24

B



25

C



26

D



27

D



28

D



29

D



30

C



31

C



32

D



<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN</b>


Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?


<b>-Thuận lợi (1,5 điểm) </b>



+ Bờ biển dài 3260 km và vùng đặc quyền kinh tế rộng.



+Nguồn lợi hải sản phong phú: tổng trữ lượng khoảng 3,9-4,0 triệu tấn, có hơn 2000 lồi cá, 1647 lồi


giáp xác, 70 lồi tơm….ngồi ra cịn có nhiều loại đặc sản.




+ Có 4 ngư trường trọng điểm….



+ Có nhiều vũng, vịnh đầm phá… là điều kiện để đánh bắt và ni trồng thủy sản.


+ Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ….có thể ni cá, tơm nước ngọt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Các dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản được mở rộng.



+ Nhu cầu về các mặt hàng thủy sản ở trong nước và thế giới tăng nhiều trong những năm gần đây.


+ Sự đổi mới chính sách của Nhà nước về phát triển ngành thủy sản.



<b>- Khó khăn (0,5 điểm) </b>



+ Hàng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở biển Đơng và khoảng 30-35 đợt gió mùa ĐB, gây thiệt hại


về người và tài sản, hạn chế số ngày ra khơi.



+ Tàu thuyền, phương tiện đánh bắt nói chung còn chậm đổi mới.


+ Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.



+ Chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cũng còn nhiều hạn chế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những

<b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online </b>



-

<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.




-

<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường

<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i>

và các trường


Chuyên khác cùng

<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-

<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-

<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:

<i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i>

cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



-

<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-

<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>




<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×