Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 15 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 23

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Loại than nào sau đây khơng có trong tự nhiên?
A. Than chì.

B. Than antraxit.

C. Than nâu.

D. Than cốc.

Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Cs.

2
C. ion SO4 .

2


D. ion CO3 .

Câu 3. Nước cứng tạm thời chứa

A. ion HCO3 .

B. ion Cl  .

Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu  2FeCl3(dung d�ch)� CuCl 2  2FeCl 2 .
0

t
C. H2  CuO ��
� Cu  H2O .

B. 2Na 2H2O � 2NaOH  H2 .
D. ZnSO4  Fe � FeSO4  Zn .

Câu 5. Một este X có cơng thức phân tử là C 4H6O2. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được
xeton. CTCT thu gọn của este là
A. HCOOCH=CH-CH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 6. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. glyxin.

B. axit terephtalic.

C. axit axetic.

D. etylen glycol.

Câu 7. Polime có cấu trúc phân nhánh trong các polime sau là:
A. Glycogen.

B. Amilozo.

C. Nhựa bakelit.

D. Cao su thiên nhiên.

Câu 8. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 9. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kỳ, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hồn

A. chu kỳ 4, nhóm VIB. B. chu kỳ 3, nhóm VIB. C. chu kỳ 4, nhóm IVB. D. chu kỳ 3, nhóm IVB.
Câu 10. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.

B. nhiệt luyện.

C. thủy luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 11. Để phản ứng hết với 5,376 lít khí etilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom 1M cần dùng là
A. 0,75 lít.

B. 0,12 lít.

C. 0,24 lít.

D. 0,48 lít.

Câu 12. Cho m gam Cu tác dụng với HNO 3 chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO 2, biết thể tích khí
NO2 sinh ra là 2,24 lít. Giá trị của m là?
A. 3,2 gam.

B. 6,4 gam.

C. 1,12 gam.

D. 5,6 gam.
Trang 1


Câu 13. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO 3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Khối

lượng (gam) mỗi muối ban đầu là
A. 1,48 và 6,72.

B. 4,0 và 4,2.

C. 4,2 và 4,0.

D. 6,72 và 1,48.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO 2 và H2O có tổng khối
lượng là 27,9 gam. Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H6O2.

B. C5H10O2.

C. C4H8O2.

D. C2H4O2

Câu 15. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và lòng trắng trứng là:
A. NaOH.

B. AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2.

D. Br2.

Câu 16. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cơng thức là: Arg-Pro-ProGly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 8.


B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 17. Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Số phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử là
A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Câu 18. Cho các chất sau: axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số
chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

2
2
Câu 19. Phương trình ion rút gọn Ca  CO3 � CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa các cặp chất nào


sau đây?
1. CaCl2 + Na2CO3
2. Ca(OH)2 + CO2
3. Ca(HCO3)2 + NaOH
4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.

B. 2 và 3.

C. 1 và 4.

D. 2 và 4.

Câu 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xelulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Chất/Thuốc thử
Y
Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun ↓ màu trắng
nhẹ

bạc
Nước Br2
Nhạt màu
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

X
T
↓ màu trắng
bạc
↓ màu trắng

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo.

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol.

C. Fructozo, glucozo, phenol, glixerol.

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol.

Trang 2


Câu 22. Hỗn hợp X gồm Glu, Lys, Val, Ala và Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X bằng lượng
vừa đủ khí O2 thu được H2O; 0,11 mol N2 và 0,7 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 37,64 gam X thu
được 28,44 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Glu có trong X là
A. 15,62%.

B. 12,43%.

C. 18,09%.


D. 16,23%.

Câu 23. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư).
Sau phản ứng được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X là (biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn)
A. 36,71%.

B. 19,62%.

C. 39,25%.

D. 40,15%.

Câu 24. Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra
13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu cho 8,7 gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được
3,36 lít khí H2 (đktc). Cịn nếu cho 34,8 gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư, lọc lấy chất
rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO 3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc). (sản

phẩm khơng tạo ra ion NH4 ).

A. 4,48 (lít).

B. 3,36 (lít).

C. 8,96 (lít).

D. 17,92 (lít).


Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng:
� axit cacboxylic Y1
 1 X  O2 ��
� ancol Y 2
 2 X  H2 ��
��
� Y3  H2O
 3 Y1  Y2 ��

Biết Y3 có cơng thức phân tử C 6H10O2. Tên gọi của X là:
A. anđehit acrylic.

B. anđehit propionic.

C. anđehit metacrylic.

D. anđehit axetic.

Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(g) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị   aminoaxit .
(h) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.


B. 3.

C. 4.

D. 6.

Trang 3


Câu 27. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol
KHSO4 và 0,36 mol KNO3 sau phản ứng hoàn tồn
thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc
(gồm hai khí đều là đơn chất). Tỷ khối của B so với H2
bằng 7,5. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dung dịch A thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số
mol kết tủa vào số mol NaOH như bên.
Giá trị của b bằng
A. 2,50.

B. 2,80.

C. 2,70.

D. 2,60.

Câu 28. Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại này vào dung dịch Pb(NO 3)2, sau một thời
gian thấy khối lượng thanh tăng 7,1%. Biết rằng số mol R tham gia hai phản ứng là như nhau. R là:
A. Cd.


B. Zn.

C. Fe.

D. Sn.

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Cho anilin vào nước rồi lắc kĩ thu được dung dịch đồng nhất không màu.
(c) Khi đốt sợi len bằng lơng cừu thì có mùi khét.
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím.
(e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hóa hồng.
(f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđroclorua xuất hiện khói trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều khơng có phản ứng cộng brom trong
nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản
phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là:
A. 3.

B. 1.

C. 5.


D. 4.

Câu 31. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al.
Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng).
Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong
phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr 2O3 đã phản ứng là:
A. 20,00%.

B. 33,33%

C. 50,00%.

D. 66,67%.

Câu 32. Trộn a mol hỗn hợp khí X gồm C 5H12, C4H8, C3H4; với b mol H2 được 1,12 lít hỗn hợp khí Y ở
đktc. Đem nung Y với xúc tác và nhiệt độ thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp Z. Dẫn Z qua

Trang 4


dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 7,35 gam kết tủa, tồn bộ khí thốt ra khỏi dung dịch đem đốt cháy
thu được 58,08 gam CO2 và 28,62 gam H2O. Tỉ lệ a : b gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,0.

B. 1,6.

C. 2,4.


D. 2,2.

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ, theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
- Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2 cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 10%.
- Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3, ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam.
(2) Trong thí nghiệm trên, glucozơ bị khử.
(3) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(4) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch, khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(5) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức (C6H11O6)2 Cu.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 34. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4 đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối, 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:
A. 27,96.

B. 29,72.


C. 31,08.

D. 36,04.

Câu 35. Hỗn hợp E chứa glyxin và một hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 4H12O4N2 (tỷ lệ mol
tương ứng là 2 : 1). Cho 3,02 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí X (là chất hữu cơ, có khả
năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Giá trị của m là
A. 3,28.

B. 3,59.

C. 3,42.

D. 3,11.

Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m của là
A. 2,80 gam.

B. 4,20 gam.

C. 3,36 gam.

D. 5,04 gam.

Câu 37. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 87,2 gam kết tủa. Cơng thức phân tử

của anđehit là
A. C3H3CHO.

B. C3H5CHO.

C. C4H3CHO.

D. C4H5CHO.

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe xOy, Fe và Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl
32,85% và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung
Trang 5


dịch X chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m –
6,04) gam chất rắn và thấy thốt ra hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí, tỉ khối của Y so với He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,0.

B. 23,0.

C. 22,0.

D. 24,0.

Câu 39. Nung hỗn hợp rắn X gồm Al (0,16 mol); Cr 2O3 (0,06 mol) và CuO (0,10 mol) trong khí trơ. Sau
một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 90 ml dung dịch HCl 10M đun nóng. Kết thúc
phản ứng, thấy thốt ra 3,36 lít khí H 2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z và 3,84 gam Cu không tan.
Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là:
A. 1,00 mol.


B. 1,24 mol.

C. 1,36 mol.

D. 1,12 mol.

Câu 40. X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < MY < MT). Đốt
cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28
gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có
cùng số mol. Số mol X trong E là
A. 0,06.

B. 0,05.

C. 0,04.

D. 0,03.

Trang 6


Đáp án
1-D
11-C
21-D
31-D

2-D

12-A
22-A
32-C

3-A
13-B
23-A
33-A

4-D
14-A
24-D
34-C

5-C
15-C
25-A
35-A

6-C
16-B
26-A
36-B

7-A
17-D
27-B
37-C

8-B

18-B
28-B
38-C

9-A
19-C
29-C
39-D

10-D
20-C
30-D
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án D.
Kim loại được dùng để chế tạo tế bào quang điện là Cs.
Câu 3: Đáp án A.

Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa các ion HCO 3 . Loại bỏ nước cứng tạm thời bằng cách đun sơi,

khi đó sẽ xảy ra các phản ứng
t�
Ca HCO3  2 ��
� CaCO3  CO2  H2O
t�
Mg HCO3  2 ��
� MgCO3  CO2  H2O


Câu 4: Đáp án D.
Fe yếu hơn Zn (trong dãy hoạt động hóa học) nên Fe không thể đẩy được Zn ra khỏi muối của chúng.
Câu 5: Đáp án C.
Thủy phân X thu được xeton nên công thức của X là
HCOOC  CH3   CH2
Câu 6: Đáp án
A. Glyxin có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng do có 2 nhóm chức: NH2, COOH.





B. Axit terephtalic C6H 4   COOH  2 có 2 nhóm COOH đều có khả năng phản ứng.





C. Etylen glycol C2H 4  OH  2 có 2 nhóm OH đều có khả năng tham gia phản ứng.
Câu 7: Đáp án A.
Amylozo, cao su thiên nhiên là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Nhựa bakelit là polime có cấu trúc mạch khơng gian.
Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
Câu 8: Đáp án B.
A sai do Na2SO3, NaOH, CaCl2 là chất điện li mạnh.
C sai do CuSO4, CaCO3, AgCl là chất điện li mạnh.
D sai do tất cả các chất đều là các chất điện li mạnh.
Câu 9: Đáp án A.
Cấu hình e hóa trị của Cr là [Ar]3d54s1 nên Cr thuộc chu kì 4 nhóm VIB.
Trang 7



Câu 10: Đáp án D.
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là điện phân nóng chảy.
Câu 11: Đáp án C.
nC2H4 

5,376
 0,24 mol
22,4

C2H4  Br2 � C2H4Br2
t.
Suy ra nBr2  0,24mol � V  0,24 l�
Câu 12: Đáp án A.
nNO2  0,1 mol � nCu 

0,1
 0,05 mol � mCu  0,05.64  3,2 gam
2

Câu 13: Đáp án B.
nCO2  0,09
nCaCO3  x

100x  84y  8,2 �
x  0,04


��

��

nMgCO3  y �
x  y  0,09
y  0,05


� mCaCO3  4 g ;mMgCO3  4,2 g .
Câu 14: Đáp án A.
Tổng quát: CnH2nO2 khi đốt cháy tạo nCO2  nH2O .
Và mCO2  mH2O  27,9g � nCO2  nH2O  0,45mol � S�C  0,45:0,15  3.
Câu 15: Đáp án C.
Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng màu xanh lam.
Saccarozơ khơng phản ứng với Cu(OH)2.
Lịng trắng trứng (bản chất là protein) phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím đặc trưng.
Câu 16: Đáp án B.
Các tripeptit chứa Phe là:
Pro-Gly-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Phe-Ser-Pro ; Ser-Pro-Phe ; Pro-Phe-Arg.
Câu 17: Đáp án D.
Các chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 thỏa mãn đề bài do Fe trong đó chưa đạt
trạng thái oxi hóa cao nhất nên có thể phản ứng với HNO3 đặc nóng theo kiểu oxi hóa khử.
Câu 18: Đáp án B.
Các chất thỏa mãn: axetilen; buta-1,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat
→ Có 5 chất.
Câu 19: Đáp án C.
2
2
CaCl2 + Na2CO3 và Na(NO3)2 + (NH4)2CO3 đều có phương trình ion rút gọn: Ca  CO3 � CaCO3 .

Câu 20: Đáp án C.

Trang 8


Những chất thỏa mãn là glucozo, fructozo.
Câu 21: Đáp án D.
A. Sai do X là phenol không tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3.
B. Sai do Y là fructozo không làm nhạt màu nước Brom.
C. Sai do T là glixerol không làm xuất hiện kết tủa trắng với nước Brom.
D. Đúng.
Câu 22: Đáp án A.
COO :a

a b  0,7


NH :0,22


Donchat
���� �
��
� �44a 14b  3,62 37,64
H
:0,16
2

�0,16  0,11 b  1,58


CH2 : b


b  0,52

��
��
��
� nGlu  0,02 ��
�%mGlu  15,62%
a  0,18

Câu 23: Đáp án A.
Khi cho X vào dung dịch NaOH đặc, dư có các phản ứng:
2NaOH  Al 2O3 � 2NaAlO2  H2O
2NaOH  Cr2O3 � 2NaCrO2  H2O
Do đó 16 gam chất rắn cịn lại sau phản ứng là khối lượng của Fe2O3, ta có:
nFe2O3  0,1;nAl  0,4
Các phản ứng nhiệt nhôm diễn ra:
t�
Cr2O3  2Al ��
� 2Cr  Al 2O3
t�
Fe2O3  2Al ��
� Al 2O3  2Fe





Do đó nAl  2 nFe2O3  nCr2O3  0,4 � nCr2O3  0,1
Vậy %mCr2O3 


mCr2O3
mX

.100%  36,71%.

Câu 24: Đáp án D.
Xét 8,7 gam:
Vì chỉ có Al phản ứng với KOH nên nAl 

0,15
 0,1mol
1,5

� 34,8 gam hh có 0,4 mol Al
Xét 17,4 gam hh:
Gọi x; y lần lượt là số mol của Fe và Mg
56x  24y  17,4  0,2.27 �
x  0,15

��
Ta có: �
2x  2y  0,6.2  0,2.3
y  0,15


Trang 9


34,8 gam gồm Fe: 0,3 mol; Mg: 0,3 mol; Al: 0,4 mol.

Bảo tồn e cho cả q trình này
� nNO 

0,3.2  0,3.2  0,4.3
 0,8mol � V  17,92 l�
t.
3

Câu 25: Đáp án A.
Ta để ý Y1, Y2 đều từ X tạo thành → số C của Y1 = Y2 = 1/2 Y3 = 3
Ta có : Y3 = (6.2 – 10 + 2)/2 = 2 → Y3 là este đơn chức khơng no có 1 nối đơi C = C.
-

Y1 được tạo thành từ phản ứng oxi hóa X.

-

Y2 được tạo thành từ phản ứng hiđro hóa X.

→ X là C2H3CHO.
Câu 26: Đáp án A.
(a) Đúng. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
(b) Sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Sai. Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.
(d) Đúng.
(e) Đúng. Triolein có các liên kết C=C nên tham gia cộng H2.
(f) Đúng. Tripeptit có phản ứng màu biure.
(g) Đúng.
(h) Sai. Lysin là quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 27: Đáp án B.

B gồm N2: 0,15 mol; H2: 0,15 mol.
Bảo toàn N � nNH4  0,06 mol
Bảo toàn e � a  0,76
Nhiệm vụ H+ : 12nN2  2nH2  10nNH4  2,7 . Suy ra nH d� b  2,7
nNaOH  nH d� nNH  4nAl3  nAl OH . Suy ra b = 2,8.
4
3
Câu 28: Đáp án B.
R  CuSO4 � RSO4  Cu
R  Pb NO3  2 � R  NO3  2  Pb
Gọi nR ph�n �ng  a và mRbanđ�u  m.
�a R  64
 0,05%

R  64 0,05
� m


� R  65 l�Zn .
Có �
207

R
7,1
a
207

R




 7,1%
� m

Câu 29: Đáp án C.
Trang 10


(a) Đúng. Glyxin (H2N-CH2-COOH) có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH nên dung dịch gần như trung
tính.
(b) Sai. Anilin khơng tan. Dung dịch tách lớp.
(c) Đúng. Lơng cừu có bản chất là protein nên đốt sẽ có mùi khét.
(d) Sai. Đipeptit trở lên mới phản ứng Cu(OH)2 cho màu tím.
(e) Đúng. Axit glutamic có tính axit nên làm quỳ tím chuyển hồng. (Có 2 nhóm COOH, nhóm NH2).
(f) Đúng. Phương trình phản ứng: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
Câu 30: Đáp án D.
Dễ dàng suy ra có 1 cặp este tạo bởi phenol

Este r��
u :a
a b  0,2


��
��
a 2b  0,3
Este phenol  : b �

a  0,1 BTKL


27,2
��
���
� mX  0,3.40  37,4  0,1.18 � m  27,2 � M 
 136
b  0,1
0,2


A :C6H5  COOCH3;CH3COOC6H5  1c�
p

� A,B l�C8H8O2 � �
.
B:CH3COOC6H5;HCOO  C6H4  CH3  o,m,p  3 c�
p

Câu 31: Đáp án D.
Chất rắn thu được sau phản ứng nhiệt nhơm chỉ có Al 2O3 và Al cịn dư (nếu có) tham gia phản ứng với
NaOH.
Al 2O3  2NaOH � 2NaAlO2  H2O
3
Al  NaOH  H2O � NaAlO2  H2
2
nNaOH  2nAl2O3
2nAl2O3  nAl d� nAl banđ �u � a  2nNaOH  0,08 mol
(vì 1/2 Y chỉ phản ứng với 0,04 mol NaOH).
-

Nhận thấy trong phản ứng nhiệt nhôm, Al nhường e cho Cr 2O3 và FeO. Hỗn hợp rắn sau phản ứng

cho tác dụng với HCl lỗng nóng dư thì Cr chuyển thành Cr 2+ ; Fe chuyển thành Fe2+ ; Al chuyển
thành Al3+ ; FeO chuyển thành Fe2+ ; Cr2O3 chuyển thành Cr3+; Al2O3 chuyển thành Al3+.

Số mol e trao đổi của phần II là ne  II   2nH2 .
2nH2  2nCr  2nFe  3nAl d�  0,1 mol
-

Bảo tồn e ta có: 3nAl  2ne  II   nCr  0,04 � nCr2O3 .
nCr2O3

 1/ 2.nCr  0,02 � %Cr2O3 ph�n �
ng 0,02.100/ 0,03.100%  66,67% .

ph�n �
ng

Câu 32: Đáp án C.
Ta có nCO2  1,32;nH2O  1,59;nCH3CCAg  0,05.
Trang 11


Gọi x, y, z lần lượt là số mol hỗn hợp.
Quy đổi hỗn hợp:
C5H12  C3H4  2CH 4  x  mol 
C4H8  C3H 4  CH4  y mol 
C3H5  z mol 
Khi đó hỗn hợp X gồm C3H4  x  y  z  a mol  ;CH4  2x  y .
Có a + b = 0,5
nCO2  1,32  0,05�3  1,47  3a   2x  y
nH2O  1,59 0,05�2  1,69  2a  2 2x  y  b

Coi (2x + y) là một ẩn, giải hệ ta được
a  0,35;b  0,15; 2x  y  0,42
Vậy

a
�2,33.
b

Câu 33: Đáp án A.
(1) Đúng.
(2) Sai, đây là phản ứng tạo phức, khơng phải phản ứng oxi hóa khử.
(3) Sai, glucozơ khơng tạo phức với Fe(OH)2.
(4) Sai, khi đun nóng mới xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
(5) Đúng.
Câu 34: Đáp án C.

Mg2 0,19
�
K

 H2O
� 
KNO3
NH4


0,19mol Mg  �
� � 2
H2SO4
SO4



NO 0,06 mol


H2 0,02 mol

 
��
� nNH  0,02 mol 
e

4

BTNT.N
���

� nKNO3  0,08 mol 

 
��
� nK   0,08 mol 
K

 
���
� nSO2  0,24 mol 
 ,

4


� m  31,08 gam .
Câu 35: Đáp án A.
Trang 12


C2H5O2N :0,02 mol


Trong hỗn hợp 3,02 gam E chứa �
 COONH3CH3  2 :0,01 mol

nH2NCH2COONa  0,02mol


Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH: �
.
n

0,01
mol
COONa



2
� mr�n  3,28 gam.
Câu 36: Đáp án B.
Ta có:


Cu:0,15

Catot �

H2 :0,02


It

BTKL
ne   0,34 ��
� m  15,11�
���
� a  0,05
Cl 2 :a

F


Anot � 0,34  2a

O2 :



4

��
� nH  0,06.4 0,02.2  0,2 (Do H+ phản ứng với OH- sinh ra ở bên catot).
BT e

��
� nNO  0,05��

� nFe  0,075��
� m  4,2 .

Câu 37: Đáp án C.
X đơn chức mà

nAgNO3
nX



3
� X có 1 liên kết ba đầu mạch.
1

� X có dạng: CH �C  R  CHO  0,2mol 
Kết tủa có: CAg �C  R  COONH4  0,2mol  ;Ag 0,4mol  .
� 0,2. 194  R   0,4.108  87,2 � M R  26 C 2H 2 
� X : C4H3CHO .
Câu 38: Đáp án
NO: H2  3: 2; HCl :1,8; HNO :0,3; NO:0,26 .
Gọi x là số mol H2O sinh ra.
BTKL : m 1,8.36,5 0,3.63  m 60,24  0,26.30 18x � x  0,92 .
3
2




→ dung dịch X: Fe  p mol  ; Cu  q mol  ; H :0,26 ;NO3 :0,04; Cl :1,8

Ta có:
BTĐT: 3p + 2q = 0,04 + 1,8 – 0,26 = 1,58.
BTKL: 56p + 64q = m – (0,92.2 – 0,26.4) : 2.16 = m – 6,4.

Gọi t là số mol NH4 ; s là số mol NO.

Nhiệm vụ H+: 10t + 4s + 4s : 3 = 0,26.
t + s = 0,04 → t = 0,01; s = 0,03.

Trang 13


m – 6,04 > m – 6,4 → Mg dư  mMg d�  m 6,04   m 6,4   0,36 .
Bảo toàn e:

 a 0,36 .2  8t  3s 4s  3p 2q  1,79 .
24

3

Suy ra a = 21,84.
Câu 39: Đáp án D.
nO  0,06.3 0,1 0,28
� nH ph�n �
ng  0,28.2  0,15.2  0,86
Suy ra nH d�  0,9 0,86  0,04


Al 3 :0,16
� 2
Cr : x


Cr3 : y

� Z ch�
a � 2
Cu :0,1 0,06  0,04


H :0,04


Cl  :0,9

BT Cr : x  y  0,12
x  0,06


��
Ta có �
BT �T : 2x  3y  0,3 �
y  0,06

�Na
� 
CrO2 :0,06


Dung dịch sau cùng chứa � 
�AlO2 :0,16

Cl  :0,9

BT �T � nNa  1,12 � NaOH  1,12 .
Câu 40: Đáp án A.
CO2 :a

Gọi �
H2O : b

BT O :2a  b  0,3.2  0,48.2
a  0,57


��
��
BTKL : 44a  18b  17,28 0,48.32 �
b  0,42

Vì Z và T hơn nhau 1 CH2 nên Z và T cùng chức.
Y và Z đồng phân nên Z và T là este 2 chức, mạch hở.
� nE  0,15 � M tb 

17,28
 115,2
0,15

C 3


� CX �3;CY �4 � � X
CY  4

� X : CH2  COOH  2 � Y :C2H 4  COOH  2

Trang 14


3 ancol � Z:  HCOO 2 C2H4;T;CH3OOC  COOC2H5

CH3OH :a

� ancol : �
C2H5OH :a � nancol  a  0,03

C2H4  OH  2 :a

� nZ  nT  0,03
nX  x �
2x  2y  0,3 0,03.4
x  0,06


��
��
.

nY  y �
3x  4y  0,57 0,03.4  0,03.5 �

y  0,03


Trang 15



×