Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.16 KB, 14 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 24

Mơn thi: HĨA HỌC

Đề thi gồm 05 trang

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là:
A. Na2CO3.

B. NaCl.

C. KHSO4.

D. MgCl2.

Câu 2: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
A. CH2 =C(CH3)-CH=CH, C6H5CH=CH2.
B. CH2 =CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2 =CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2 =CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 3: Tơ nào là tơ bán tổng hợp trong các tơ sau:
A. Tơ tằm

B. To xenlulozo axetat


C. Tơ vinylic

D. Tơ capron.

Câu 4: Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng trùng hợp

D. Phản ứng trao đổi

Câu 5: Cho các dung dịch NaCl, NaOH, NH 3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH lớn
nhất là:
A. NaCl

B. NaOH

C. NH3

D. Ba(OH)2

Câu 6: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3 và NaOH

B. Al2O3 và HCl

C. Al và Fe2O3


D. Al và HCl

C. HNO3 đặc nguội

D. HCl loãng

Câu 7: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.

B. HCl đặc nguội

Câu 8: Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3; Fe(OH)2; Mg(OH)2

B. Cr(OH)3; Zn(OH)2; Mg(OH)2

C. Cr(OH)3; Fe(OH)2; Pb(OH)2

D. Cr(OH)3; Al(OH)3; Zn(OH)2

Câu 9: Cho 1,37 gam Ba vào nước dư, thể tích khí thốt ra ở đktc là
A. 0,224 lít

B. 0,24 lít

C. 0,448 lít

D. 0,48 lít

Câu 10: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4 ancol.

Vậy X là:
A. metyl fomat

B. etyl fomat

C. propyl fomat

D. butyl fomat

Câu 11: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl 2.

B. Điện phân dung dịch MgSO 4.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO 3)2.

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl 2

2


Câu 12: Nước cứng có chứa các ion Mg , Cl , HCO3 , thuộc loại nước cứng

A. toàn phần.

B. tạm thời.

C. vĩnh cửu.

D. một phần.


t�
� X �Y � H 2O .Các chất X và Y là
Câu 13: Cho phản ứng: C  HNO3 ��

Trang 1


A. CO và NO.

B. CO2 và NO2.

C. CO2 và NO.

D. CO và NO2.

Câu 14: Phenol (C6H5OH) và anilin (C6H5NH2) đều có phản ứng với:
A. Quỳ tím

B. Dung dịch Br2

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?
A. kém cứng và kém dịn hơn gang trắng.
B. dạng lỏng khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C. dùng đúc các bộ phận của máy.
D. chứa nhiều xementit (Fe 3C)

Câu 16: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO 2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na.

B. Na, K.

C. K, Rb.

D. Rb, Cs.

Câu 17: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cơng thức là: Arg-Pro-Pro
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 18: Có các nhận xét sau:
(1) Cả anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa.
(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A.1

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 19: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:
A. 7,65%

B. 5%

C. 3,5%

D. 2,5%

Câu 20: Este X có trong tinh dầu hoa nhài có CTPT là C 9H10O2.Thủy phân hoàn toàn 3g X trong dung
dịch KOH vừa đủ thu được 1,96 g muối và m gam ancol thơm Z. Tên gọi của X là
A. etyl benzoate

B. phenyl propionat

C. phenyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 21: Có 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và Fe 2O3. Tiến hành nhiệt nhơm hồn tồn rồi hịa tan hết hỗn
hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H 2 (đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 5,4 gam và 21,4 gam Fe 2O3.

B. 1,08 gam Al và 16 gam Fe 2O3


C. 8,1 gam Al và 18,7 gam Fe 2O3.

D. 10,8 gam Al và 16 gam Fe 2O3

Câu 22: Xà phịng hố một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Trang 2


C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH 3-CH=CH-COONa.
Câu 23: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y mạch hở, được tạo từ hai ancol đồng đẳng liên tiếp và hai axit
đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 7,76 gam E cần vừa đủ 0,3 mol O 2 thu được 5,04 gam H 2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong E là?
A. 77,32%

B. 66,32%

C. 52,93%

D. 72,09%

Câu 24: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít
khí H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml
dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56


B. 36,51

C. 27,96

D. 29,52

Câu 25: Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc nóng thấy thốt ra khí SO 2 duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan
lượng sắt tạo thành bằng H 2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO 2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO 2 ở
thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO.

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeCO3

Câu 26: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hồn tồn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 5.


D. 3

Câu 27: Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO 4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp (với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dùng điện
phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, trong thời gian t giây, tổng thể tích khí thốt ra ở hai cực là 4,032 lít
(đktc). Giá trị của t là
A. 8492.

B. 7334.

C. 7720.

D. 8106.

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al 2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:

Giá trị của m
A. 41,65

là:
B. 40,15

C. 35,32

D. 38,64
Trang 3



Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X chứa bốn este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 11,648 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 11,2 gam X cần dùng 0,12
mol H2 thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ X dung dịch NaOH (vừa đủ), cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thu được một ancol no Z duy nhất và m gam rắn khan. Nếu đốt toàn bộ lượng Z trên cần vừa đủ
0,195 mol O2. Giá trị của m là?
A. 18,82

B. 12,10

C. 12,24

D. 10,08

Câu 30: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37%.

B. 64,42%.

C. 43,62%.

D. 37,58%.

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng


(4) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư

(5) Nhiệt phân AgNO3

(6) Đốt FeS2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 32: Hỗn hợp X gồm C 2H2; C3H6; C4H10; H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 11,2 lít (đktc) hỗn
hợp X được 55 gam CO 2 và m gam nước. Giá trị của m gần nhất với
A. 26,5

B. 28,5

C. 24,5

D. 22,5

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

(b) Saccarozơ được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 2.

C. 3

D. 5.

Câu 34: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư,
sau đó đun nóng.
Nhận định nào sau đây đúng?
Trang 4


A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I 2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
Câu 35: Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm hai chất rắn X (C 3H10N2O2) và Y (C6H16N2O4) với dung dịch
NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,65 gam hỗn hợp T (gồm 2 muối) và 1,12
lít hỗn hợp khí X gồm 2 amin là đồng đẳng liên tiếp. Tỉ khối của Z so với H 2 là 21,1. Các muối trong

hỗn hợp T đều có phân tử khối lớn hơn 90. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 82,49%.

B. 75,76%.

C. 35,11%.

D. 22,75%.

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4, CuO trong khí trơ đến phản ứng hồn tồn được hỗn
hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần không bằng nhau.
- Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư thấy lượng NaOH phản ứng là 6,4g, đồng thời thoát ra 0,06 mol
H 2.
- Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra 0,252 mol H 2 đồng thời cịn 3,456 g kim loại
khơng tan.
Phần trăm khối lượng Fe 3O4 trong X là
A. 53,7%

B. 44,8%

C. 59,6%

D. 47,7%

Câu 37: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO 3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98
mol HCl và x mol KNO 3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N 2.
Cơ cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 46,26

B. 52,12


C. 49,28

D. 42,23

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H 2 SO4 ,170�
C
X �����
�Y  Z
t�
C
X  CuO ���
T EZ
Ni ,t �
Y  2 H 2 ���
� ancol isobutylic
ddNH 3 ,t �
T  4 AgNO3 ����
� F  G  4 Ag

Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(OH)CH2CHO

B. HOCH2CH(CH3)CHO

C. OHC-CH(CH3)CHO

D. (CH3)2C(OH)CHO


Câu 39: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe 2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al.
Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư)
khuấy đều sau phản ứng thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hoàn tan Y bằng một
lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z và có 2,688 lít khí H 2 (đktc) thốt ra. Xem rằng kim loại chỉ
tác dụng với H + và Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO 3 dư vào Z thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá
trị của m gần nhất với:
Trang 5


A. 91.

B. 85.

C. 80.

D. 94.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H 2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.

B. 3,14 gam.

C. 3,90 gam.

D. 2,72 gam.

-------------------------HẾT-------------------------


Trang 6


Đáp án
1-A
11-A
21-D
31-A

2-B
12-A
22-A
32-C

3-B
13-B
23-A
33-D

4-A
14-B
24-D
34-D

5-D
15-D
25-C
35-D


6-C
16-A
26-C
36-A

7-C
17-B
27-C
37-C

8-D
18-C
28-B
38-B

9-A
19-B
29-C
39-A

10-C
20-D
30-A
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Na2CO3 � 2 Na   CO32
CO32  H 2O � HCO3  OH 
Câu 2: Đáp án B

Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp Buta-1,3 dien và Stiren.
Câu 3: Đáp án B
Tơ tằm là từ thiên nhiên. Tơ vinylic và tơ capron là các tơ tổng hợp.
Câu 4: Đáp án A
C2 H 4  Br2 � C2 H 4 Br2
Câu 5: Đáp án D
Khi cùng nồng độ mol, chất nào phân li nhiều OH nhất thì pH lớn nhất. Ở đây Ba(OH) 2 phân li hoàn toàn
ra 2OH- nên pH cao nhất.
Câu 6: Đáp án C
Phản ứng giữa Al và Fe2O3 là phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 7: Đáp án C
Fe bị thụ động bởi H2SO4, HNO3 đặc nguội.
Câu 8: Đáp án D
Các hợp chất trong dãy đều có tính lưỡng tính là Cr(OH)3; Al(OH)3; Zn(OH)2
Câu 9: Đáp án A
nBa  0, 01mol  nH 2 � VH 2  0, 224(lit )
Câu 10: Đáp án C
nHCOONa  0,14
M ancol 

8, 4
 60 � C3 H 7 OH � X là propyl fomat
0,14

Câu 11: Đáp án A
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của nó.
Câu 12: Đáp án A

Trang 7



Nước cứng tồn phần là nước cứng vừa có tính tạm thời, vừa có tính vĩnh cửu – tức là dung dịch của

2

chúng vừa chứa ion HCO3 ,vừa chứa ion SO4 , Cl ,…

Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Phenol (C6H5OH) và anilin (C6H5NH2) đều phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Câu 15: Đáp án D
Chứa nhiều Fe3C là đặc điểm của gang trắng.
Câu 16: Đáp án A
Giả sử kim loại kiềm là A
A2CO3  2 HCl � 2 ACl  CO2  H 2O
nCO2  0,1(mol ) � nA2CO3  0,1(mol ) � M A2CO3 
� A

9,1
 91
0,1

91  60
 15,5 � Li và Na
2

Câu 17: Đáp án B
Các tripeptit chứa Phe là:
Pro-Gly-Phe; Gly-Phe-Ser; Phe-Ser-Pro; Ser-Pro-Phe, Pro-Phe-Arg.
Câu 18: Đáp án C

(1) đúng.
(2) sai tinh bột cấu tạo gồm amilozo (các mắt xích là các α- 1,4- glicozit tạo thành) và amilopectin (gồm
liên kết các α- 1,4- glicozit và các α- 1,6- glicozit tạo thành).
(3) sai vì saccarozơ khơng cịn nhóm chức –CHO nên khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) đúng.
Câu 19: Đáp án B
nAg  8,5.10 4 (mol )
nglucozo 

1
nAg  4, 25.104 (mol ) � mglucozo  4, 25.104.180  0, 0765( gam)
2

C % glucozo 

0, 0765
.100%  5%
1,53

Câu 20: Đáp án D
nX  0, 02(mol ) � n muoi  0, 02(mol )
� M muoi  98 � muối là CH3COOK
→ X là CH3COOC7H7 → X có thể là CH3COOCH2C6H5 → X là benzyl axetat
Câu 21: Đáp án D
Gọi x là số mol Al phản ứng:
Trang 8


4 Al  2 Fe2O3 � 2 Al2O3  4 Fe
x → 0,5x → 0,5x → x (mol)

+ TH1: Giả sử Al hết và Fe tác dụng với dd HCl tạo thành 11,2 lít H2
nH 2 

11, 2
 0,5( mol )
22, 4

Fe  2 HCl � FeCl2  H 2
0,5 →

0,5 (mol)

� nFe  nAl  0,5(mol ) � mFe  0,5.56  28( g )  26,8 → loại
+ TH2: Al còn dư và Fe phản ứng với dd HCl tạo thành 11,2 lít H2. Gọi y là số mol Al dư.
nH 2 

11, 2
 0,5( mol )
22, 4

Fe  2 HCl � FeCl2  H 2
x→

2x → x (mol)

2 Al  6 HCl � 2 AlCl3  3H 2
y→

3y →


y→

1,5y (mol)

→ x + 1,5y = 0,5
27( x  y )  160.0,5 x  26,8 � x  y  0, 2
� mAl  (0, 2  0, 2).27  10,8( gam) � mFe2O3  0, 2.160.0,5  16( gam)
Câu 22: Đáp án A

 v 

10.2  2  14
4
2

Tổng C trong mạch C của 3 axit là 10 – 3 =7.
Như vậy, sẽ có 1 axit có 1C, 1 axit có 3C và 1 axit có 3C kèm theo nối đôi trong mạch C.
�HCOONa

CH 3CH 2COONa
Công thức 3 muối sẽ là: �

CH 2  CHCOONa

Câu 23: Đáp án A
BTKL
���
� nCO2  0, 28 � nE  0,12 � Ctb  2,3

�HCOOCH 3 : 0,1

��
� % HCOOCH 3  77,32%
CH 3COOC2 H 5 : 0, 02

Câu 24: Đáp án D
Quy đổi X thành Na : x mol; Ba: y mol và O : z mol
� 23x  137 y  16 z  21,9
Cho X vào nước
Trang 9


Na � Na1  1e
Ba � Ba 2  2e
O  2e � O 2
2 H 1  2e � H 2
Bảo tồn e có x  2 y  2 z  0,05.2
nNaOH  x  0,14 nên y = 0,12 mol và z = 0,14 mol → dd Y có 0,14 mol NaOH và 0,12 mol Ba(OH)2
nAl2 ( SO4 )3  0, 05(mol )
SO42  Ba 2  � BaSO4
Ban đầu:

0,15 mol 0,12 mol

Sau phản ứng:

0,12 mol
Al 3  3OH  � Al (OH )3

Ban đầu:
Sau phản ứng:


0,1 mol 0,38 mol
0

0,08 mol 0,1 mol

Al (OH )3  OH  � AlO2  H 2O
Ban đầu:

0,1 mol

0,08 mol

Sau phản ứng: 0,02 mol
Kết tủa có khối lượng: m  0,12.233  0, 02.78  29,52
Câu 25: Đáp án C
Quy đổi oxit sắt thành Fe (a mol) và O (b mol)
TN1 � 3a  2b  2nSO2 � nSO2  1,5a  b (1)
TN2 � 3a  2nSO2 � nSO2  1,5a

(2)

nSO2 ở (2) gấp 9 lần nSO2 ở (1)
� 1,5a  9(1,5a  b) � 129b �

a 3
 � Fe3O4
b 4

Câu 26: Đáp án C

So sánh không đúng là
(1) Sai vì tinh bột và xenlulozo khơng tan trong nước.
(2) Sai vì saccarozo khơng có phản ứng tráng bạc.
(3) Sai glucozơ không bị thủy phân.
(4) Sai tinh bột và xenlulozo cho số mol CO2 và H2O khác nhau.
(5) Sai, glucozo và saccarozo là chất kết tinh, không màu
Câu 27: Đáp án C
Ta có :
Trang 10


Cu : a
Cu 2 : 0,12


� m  8,1 �
� a  0, 06 � � 
Cl2 : a
Cl : 0


Cu : 0,12


H2 : b
Tiếp tục điện phân � �

O 2 : 0,18  b

BT e � 2b  012.2  4(0,18  b) � b  0, 08 � t  7720

Câu 28: Đáp án B
Đặt nHCl  a; nAl2 ( SO4 )3  b
2
Giai đoạn 1: OH  phản ứng với H  ; Ba 2 phản ứng với SO4
2
Giai đoạn 2: Ba 2 phản ứng với SO4 ; OH  phản ứng với Al 3

Giai đoạn 3: OH  phản ứng với Al 3 và khơng cịn tạo ra BaSO4
Giai đoạn 4: Hòa tan kết tủa BaSO4 hết khi kết thúc giai đoạn 2.
nBaSO4 max  3b; nAl(OH)3 lúc này là

6b  a
3

3
Khi bắt đầu vào giai đoạn 3 thì Al  2b 

6b  a a

3
3

Kết tủa nốt Al 3 cần nBa ( OH )2  0, 2  3b
Suy ra: 2(0, 2  3b) 

3a
(1)
3

Khi kết tủa không đổi: nOH   0, 25.2  a  4.2b (2)

Từ (1)(2) → a = 0,1; b = 0,05. Suy ra m = 40,15
Câu 29: Đáp án C
CO : 0,52

O
�� 2
Ta có mY � 11, 2  0,12.2  11, 44 ��2�
�H 2O : 0,52
BTKL
���
� nOX  0, 26 � nCOO  0,13 � nROH  0,13

Ta quy đổi Z thành CH2: x và H2O (do Z là ancol no đơn chức mạch hở)
BT e ta có (4 + 1.2).x = 0,195.4 → x = 0,13.
Ta để ý x  nCH 2  nC (của ancol) → Z là CH3OH
BTKL
���
�11, 2  0,13.40  m  0,13.32 � m  12, 24

Câu 30: Đáp án A
Ta thấy: mCu  0,3.63  19, 2 g  30, 4 nên trong hỗn hợp kim loại có Cu và Fe dư.
mFe du  30, 4  19, 2  11, 2
Gọi số mol Zn và Fe phản ứng lần lượt là a và b
Trang 11


Ta có: 65a + 56b = 29,8 – 11,2 = 18,6
Lại có: bảo tồn e suy ra: a  b  nCu  0,3 . Cho nên: a = 0,2 và b = 0,1
� %mFe 


0,1.56  11, 2
.100%  56,37%
29,8

Câu 31: Đáp án A
(1) Phương trình ion: Mg  Fe3 � Mg 2   Fe 2
Mà Fe3 dư → Không thu được kim loại sau phản ứng → Loại
(2) Phương trình phản ứng: FeCl2  1/ 2Cl2 � FeCl3 � Không thu được kim loại → Loại
(3) Phương trình phản ứng: CuO  H 2 � Cu  H 2O . Thỏa mãn.
(4) Phương trình phản ứng:
Na  H 2O � NaOH  H 2 ; NaOH  CuSO4 � Cu (OH ) 2  Na2 SO4 � Loại
(5) Phương trình phản ứng: AgNO3 � Ag  NO2  1/ 2O2 � Thỏa mãn
(6) Phương trình phản ứng: 2 FeS 2  11/ 2O2 � Fe2O3  4SO2 � Loại
(7) Phương trình phản ứng: CuSO4  H 2O � Cu  1/ 2O2  H 2 SO4 � Thỏa mãn.
Câu 32: Đáp án C
0,5 mol X phản ứng với 0,4 mol Br2 �  

0, 4
 0,8
0,5

Khi đốt cháy: nCO2  nH 2O  (  1)nX
� nH 2O  1, 25  0, 2.0,5  1,35mol � m  24,3gam
Câu 33: Đáp án D
(a) Đúng.
(b) Đúng. Sacarozo được dùng nhiều trong công nghiệp thực phẩm để sản xuất bánh kẹo, nước giải khát...
(c) Đúng.
(d) Đúng. Giấm ăn (axit acetic) và chanh (axit citric) có tính axit nên tác dụng với amin do đó khử bớt
được mùi tanh trong cá.
(e) Đúng. Do PVC là chất dẻo nên có thể uốn và hàn

Câu 34: Đáp án D
A. sai do sản phẩm khi thủy phân xenlulozo không tạo màu với I2 (khác với tinh bột).
B. sai, phản ứng trên là phản ứng thủy phân xenlulozo trong môi trường axit.
C. sai, chỉ thu được 1 loại mono là glucozo.
D. đúng, do phản ứng tráng bạc của glucozo với AgNO3 /NH3 (do nhóm CHO trên phân tử glucozo).
Câu 35: Đáp án D
Có Mz = 42,2 → Z gồm CH3NH2 vàC2H5NH2

Trang 12


� nCH 3 NH 2  0, 01mol ; nC2 H 5 NH 2  0, 04mol
Nếu Y là CH2(COONH3CH3)(COONH3C2H5) thì khi đó nCH 3 NH 2  nC2 H 5 NH 2 (vơ lí)
→ Y chỉ có thể là (COONH3C2H5)2
Khi đó ta có nX  nCH3 NH 2  0, 01mol ; nY 

1
nC H NH  0, 02mol
2 2 5 2

� mA  mX  mY  4, 66( gam)
� % mX 

0, 01.106
.100%  22, 75%
4, 66

Câu 36: Đáp án A
Trong phần 1: nAl dau  nNaOH  0,16
� mAl du  0, 04 � nAl2O3  0, 06

Trong phần 2: nCu  0, 054; x  nFe ; y  nAl
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 0,252.2
Bảo toàn O: 0, 054 

4x
 1,5 y.3
3

� x  0,162, y  0, 06

� %mFe3O4

0,162
.232
3

.100%  53, 7%
0, 054.64  0,162.56  0, 06.27  0, 09.102

Câu 37: Đáp án C

�Mg 2 : y  z

�

�K : x
�Mg : y
�HCl : 0,98 �
� 
12,56 g �

�
� �NH 4 : x  2 z  0, 08  H 2O

�Mg ( NO3 ) 2 : z �KNO3 : x


Cl  : 0,98


N 2 : 0, 04

Đặt y, z lần lượt là số mol của Mg và Mg(NO3)2
 N
���
� nNH   x  2 z  0, 08(mol)
4

�x  0, 09

,



����
� 2( y  z )  x  x  2 z  0, 08  0,98 (1) � �y  0, 4 � m  49, 28( gam)


[e ]
���
�z  0, 02

� 2 y  8( x  2 z  0, 08)  0, 04.10 (2)


12,56

24
y

148
z
(3)


Câu 38: Đáp án B
Dựa vào phản ứng 1 thì X phải có nhóm -OH có thể tách nước (loại OHC-CH(CH3)CHO)
Dựa vào phản ứng 2 và 4 thì T tráng được 4Ag nên X phải có 1 nhóm –CHO và -OH gắn với C bậc 1.
Thỏa mãn X là HOCH2CH(CH3)CHO
Y là CH2 =C(CH3)CHO
Trang 13


Z là H2O, E là Cu2O và T là OHC-CH(CH3)CHO
Câu 39: Đáp án A
nNaOH  0,1 � nAl  a  0,1


Ta có : � sau
nH 2  0,12

�Fe 2  x

� 3
�BT Fe : x  y  0, 04.2  0, 04 �x  0,1
�Fe  y
��
��
Ta có: Y � 3
2 x  3 y  0,56  0,1.3
�y  0, 02

�Al  0,1

Cl   0,56

nAg  0,1


��
� m  91,16
nAgCl  0,56

Câu 40: Đáp án B
BT O: neste  nCOO  0, 04
BTKL: meste  mCO 2  mH 2O  mO2  5, 44
� M este  5, 44 : 0, 04  136
Este có công thức phân tử là: C8H8O2
�HCOOCH 2C6 H 5 : 0, 01

E�
CH 3COOC6 H 5 : 0, 03mol



mol

�HCOONa : 0, 01mol

�T �
CH 3COONa : 0, 03mol � m  3,14 gam

C6 H 5ONa : 0, 03mol


Trang 14



×