Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 15 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 27

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ Trái Đất là
A. Oxi

B. Cacbon

C. Silic

D. Sắt

Câu 2. Chất nào sau đây vừa tác dụng cả với H2N-CH2-COOH và CH3NH2?
A. H2SO4

B. NaOH

C. NH3

D. Br2

Câu 3. Một loại polime có cấu tạo khơng phân nhánh như sau:
-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2Cơng thức một mắt xích của polime này là
A. -CH2-


B. -CH2-CH2-CH2-

C. -CH2-CH2-

D. -CH2-CH2-CH2-CH2-

Câu 4. Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại
la bàn đó vẫn cịn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

C. Có khối lượng riêng lớn.

D. Có tính nhiễm từ.

Câu 5. Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. Alanin

B. Tyrosin

C. Axit glutamic

D. Valin

Câu 6. Alanin có cơng thức là
A. C6H5-NH2

B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 7. Phản ứng nào sau đây khơng đúng? (trong điều kiện thích hợp)
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl

B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2

C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2

D. Cr + N2 → CrN

Câu 8. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag

B. Fe

C. Cu

D. Zn

Câu 9. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Fe, Cu, Ag

B. Mg, Zn, Cu

C. Al, Fe, Cr


D. Ba, Ag, Cu

Câu 10. Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Amilozo và amilopectin

B. Anilin và analin

C. Etyl aminoaxetat và α-aminopropionic

D. Vinyl axetat và mety acrylat

Câu 11. Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do khí thải có
A. SO2

B. H2S

C. CO2

D. NO2
Trang 1


Câu 12. Công dụng nào dưới đây không phải của Na2CO3?
A. Sản xuất thủy tinh.

B. Sản xuất xà phòng.

C. Thêm vài bia để tạo gas.


D. Sản xuất giấy.

Câu 13. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. H2SO4

B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. CuSO4

Câu 14. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346u và của một đoạn mạch tơ capron là
17176u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152

B. 113 và 114

C. 121 và 152

D. 121 và 114

2−
Câu 15. Một dung dịch chứa: 0,2 (mol) K + ; 0,15 (mol) Mg 2+ ; 0,05 (mol) Al3+ ; 0,15 (mol) SO4 ; và x

mol Cl− . Vậy x có giá trị là
A. 0,45

B. 0,35

C. 0,25


D. 0,30

Câu 16. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K 2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng
khí CO2 thu được (đktc) là
A. 0,448 lít

B. 0,224 lít

C. 0,336 lít

D. 0,112 lít

Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 2,12 gam một hiđrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của benzen thì thu được
7,04 gam khí CO2. Cơng thức phân tử của (A) là
A. C6H6

B. C7H8

C. C8H10

D. C9H12

Câu 18. Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho
16 gam X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp
2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH3OOC-COOC2H5

B. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H3


C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5

D. Tất cả đều sai.

Câu 19. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 14,391 lít

B. 15,000 lít

C. 1,439 lít

D. 24,390 lít

Câu 20. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. C2H3COOC2H5

D. C3H5COOC2H5

Câu 21. Đun nóng phenyl fomat với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 12 gam.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là
A. 26,4

B. 29,3


C. 27,6

D. 25,8

Câu 22. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ
sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Trang 2


D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH
Câu 23. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu dược là
A. 20,16 gam

B. 19,76 gam

C. 19,20 gam

D. 22,56 gam

Câu 24. Cho các nhận xét sau:
(1) Glucozơ và frutctozơ là đồng phân của nhau
(2) Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
(3) Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
(4) Saccarozơ được xem là một đoạn mạch của tinh bột
(5) Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH

(6) Q trình lên men rượu được thực hiện trong mơi trường hiếu khí
(7) Tơ visco thuộc loại tơ hóa học
(8) Amilopectin có cấu trúc mạng lưới khơng gian
Số nhận xét đúng là
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 25. Cho 0,16 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,535 mol CO 2 và 0,095 mol Na2CO3.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn T (trong T khơng có chất nào có khả năng tráng bạc).
Giá trị của m là?
A. 16,6

B. 13,12

C. 15,64

D. 13,48

Câu 26. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ
sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH

Câu 27. Nung 5,54 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, CuO và Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl dư thì lượng H 2 sinh ra tối đa là 0,06 mol. Nếu cho Y vào dung dịch
NaOH dư thì thấy cịn 2,96 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 29,24%

B. 24,37%

C. 19,50%

D. 34,11%

Câu 28. Hòa tan hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu
được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ,
Trang 3


màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ
thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 5,54

B. 8,74

C. 11,94

D. 10,77

Câu 29. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4 thu

được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của
H2SO4. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,26 gam

B. 11,24 gam

C. 14,28 gam

D. 12,34 gam

Câu 30. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H 2SO4
0,28M thu được dung dịch X và khí H 2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,4

B. 38,6

C. 32,3

D. 46,3

Câu 31. Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl;

(2) NaOH và NaHCO3;

(3) BaCl2 và NaHCO3;


(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2;

(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;

(6) PbS và O3;

(7) Ba(HCO3)2 và NaOH;

(8) CH3COONH4 và HCl;

(9) KHSO4 và NaHCO3;

(10) CuO và C

Số cặp có phản ứng xảy ra là
A. 9

B. 10

C. 8

D. 7

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
(2) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(4) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 33. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 / NH3
đến phản ứng hoàn tồn, thu được hỗn hợp khí X và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với
bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
Trang 4


A. 0,20 mol

B. 0,25 mol

C. 0,15 mol

D. 0,10 mol

Câu 34. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:
Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su.
Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy
tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ.
Cho phát biểu sau:
(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.

(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất khơng khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu
xanh.
(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.
(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 atm.
(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Hỗn hợp E gồm chất X ( C m H 2m + 4 O 4 N 2 ) là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (
C n H 2n +3O 2 N ), là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58
mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối
khan. Giá trị của a là
A. 18,56

B. 23,76

C. 24,88

D. 22,64

Câu 36. Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al2O3, CuO, Al, Cu vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2
(đktc), dung dịch sau phản ứng chỉ chứa HCl dư và một muối, lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào

dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%

B. 25%

C. 15%

D. 30%

Câu 37. Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol
NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít
khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO 2 ở trên từ
từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị bên. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y

A. 92,64

B. 68,44

C. 82,88

D. 76,24

Câu 38. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên
tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử andehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu
Trang 5


được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 / NH3 thì khối lượng
kết tủa thu được tối đa là

A. 144 gam

B. 230,4 gam

C. 301,2 gam

D. 308 gam

Câu 39. Hịa tan hồn tồn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe 2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch
HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
(N2O, NO, H2) có tỉ khối với He là 6,8. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí
NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3)2 trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 29,96%

B. 39,89%

C. 17,75%

D. 62,32%

Câu 40. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, M Y = M X + 14 , Z không no
chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76 mol O 2.
Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và hỗn hợp
muối. Dẫn tồn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng thời thu được
2,016 lít khí H2. Tỷ lệ mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là
A. 6 : 1 : 2

B. 9 : 5 : 4


C. 5 : 2 : 2

D. 4 : 3 : 2

Trang 6


Đáp án
1-C
11-B
21-C
31-A

2-A
12-C
22-A
32-B

3-C
13-C
23-B
33-C

4-D
14-C
24-D
34-B

5-C
15-B

25-A
35-B

6-B
16-C
26-A
36-A

7-C
17-C
27-A
37-C

8-D
18-C
28-C
38-D

9-A
19-A
29-A
39-A

10-D
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Oxi là nguyên tố chiếm hữu nhiều nhất, sau đó đến silic, tiếp theo là nhôm rồi đến sắt.
Câu 2: Đáp án A
H2N-CH2-COOH và CH3NH2 đều có chứa nhóm NH2 (có tính bazơ) → H2SO4 phản ứng được với NH2 →
thỏa mãn.
Câu 3: Đáp án C
Polime này được trùng hợp từ Etilen → C thỏa mãn.
Câu 4: Đáp án D
Nhờ tính chất vật lí của Fe là tính nhiễm từ → ứng dụng làm la bàn.
Câu 5: Đáp án C
Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là axit glutamic.
Câu 6: Đáp án B
Alanin có công thức là CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 7: Đáp án C
Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, HCl đun nóng chỉ tạo được Cr(II).
Câu 8: Đáp án D
Zn là kim loại mạnh hơn Fe, Cu nên nó có thể đẩy được Fe và Cu ra khỏi muối của chúng.
Câu 9: Đáp án A
B loại do Mg chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C loại do Al chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D loại do Ba chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 10: Đáp án D
A. Amilozo và amilopectin cùng có CTPT (C 6H10O5) n nhưng n này khác nhau → không phải là đồng
phân
B. Anilin (C6H7N) và analin (C3H7NO2) → không phải là đồng phân
C. Etyl aminoaxetat (CH3COONH3C2H5) và α-aminopropionic (CH3CH2(NH2)COOH) → khác CTPT →
loại
D. Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và mety acrylat (CH2=CH-COOCH3) có cùng CTPT C 4H6O2 → là
đồng phân của nhau → chọn D.
Trang 7



Câu 11: Đáp án B
H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
Câu 12: Đáp án C
Một trong những công dụng của Na2CO3 là để sản xuất thủy tinh.
Câu 13: Đáp án C
Na2CO3 có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu thơng qua 2 phản ứng sau:
Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓; Mg 2+ + CO 32− → MgCO3 ↓ .
Câu 14: Đáp án C
Tơ nilon-6,6 có cơng thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-] n , M1mat xich = 226 → số lượng mắt
xích là: 27346/226 = 121
Tơ capron có cơng thức phân tử: [-NH-(CH2)5-CO-] n có M của 1 mắt xích là: 113
→ Số mắt xích là: 17176/113 = 152.
Câu 15: Đáp án B
x = 0, 2 + 0,15.2 + 0, 05.3 − 0,15.2 = 0,35(mol)
Câu 16: Đáp án C
2HCl + K2CO3 → KCl + CO2 + H2O
0,03

0,015

0,015 mol

n CO2 = 0, 015(mol) do K2CO3 dư → V = 0,336 (l)
Câu 17: Đáp án C
n CO2 =

7, 04
= 0,16mol
44


Bảo toàn C: n C( trong A) = 0,16mol
n H = 2,12 − 0,16.12 = 0, 2
Suy ra C : H = 0,16 : 0,2 = 4 : 5 = 8 : 10 ⇒ C8H10.
Câu 18: Đáp án C
n X = 0,1mol, n NaOH = 0, 2mol . Suy ra X là este 2 chức.
BTKL: m Y = 16 + 0, 2.40 − 17,8 = 6, 2(gam) . Suy ra M Y = 62 ⇒ Y là C2H6 (OH)2.
Câu 19: Đáp án A
n C6 H7 O2 (ONO2 )3 =

29, 7.103
= 100(mol)
297

H% = 90%
→ n HNO3 =

3n C6 H7O2 (ONO2 )3
0,9

= 333,3(mol) → m dd HNO3 =

333,3.63
= 21875(g)
96%

Trang 8


→V=


21875
= 14391(ml) = 14,391(l)
1,52

Câu 20: Đáp án C
n este = n NaOH pu = 0,1mol = n RCOONa
n NaOH ban dau = 0,135mol
→ n NaOHdu = 0, 035mol → m NaOHdu = 1, 4g
→ m muoi = 10,8 − 1, 4 = 9, 4 → M muoi = 94
→ M R = 94 − 44 − 23 = 27 → R là C2H3
→ Este là C2H3COOC2H5
Câu 21: Đáp án C
 HCOONa : 0,15
→ m = 27, 6
Ta có: n NaOH = 0,3 → 
C6 H 5ONa : 0,15
Câu 22: Đáp án A
Nhiệt độ sôi theo thứ tự Axit > rượu > Este, andehit.
Những chất có liên kết hidro sẽ cao hơn chất khơng có liên kết (có H linh động).
Cùng loại thì phân tử khối lớn hơn nhiệt độ sơi cao hơn.
Câu 23: Đáp án B
n Cu = 0,12mol
n H+ = 0,32mol; n NO− = 0,12mol; n SO2− = 0,1mol
3

4

3Cu + 8H + + 2NO3− → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2O
0,12


0,32

0,12

0,12

0,32

0,08

0

0

0,04

0,12

m muoi = m Cu 2+ + mSO2− + m NO− du = 19, 76gam
4

3

Câu 24: Đáp án D
(1) đúng.
(2) sai vì cả hai đều có phản ứng tráng gương.
(3) đúng. Đó là α-1,4-glicozit.
(4) sai. Saccarozơ là đissaccarit khơng phải mắt xích của tinh bột.
(5) đúng.

(6) sai. Q trình lên men rượu được thực hiện trong mơi trường thiếu khí.
(7) đúng. Tơ nhân tạo hay bán tổng hợp thuộc tơ hóa học.
(8) Amilopectin có cấu tạo mạch nhánh.
Câu 25: Đáp án A
Trang 9


BTNT.Na
→ n NaOH = 0,19
0,095 mol Na2CO3 

n este = 0,16

Nên có este của phenol
este − phenol : a a + b = 0,16
a = 0, 03
→
→
→
este − ancol : b
 2a + b = n NaOH = 0,19 b = 0,13


∑n

C

CH 3COOCH 3 : 0,13
= 0, 63 → C = 3,9375 → 
CH 3COO − C6 H5 : 0, 03


CH3COONa : 0,16
→ m = 16, 6 
C6 H 5ONa : 0, 03
+ Vì các este khơng có khả năng tráng bạc nên khơng thể có dạng HCOOR → các este phải có ít nhất là
3C.
+ Để tìm được số C trong este thứ 2 chúng ta dùng BTNT C
→C=

0, 63 − 0,13.3
= 8.
0, 03

Câu 26: Đáp án A
Nhiệt độ sôi theo thứ tự Axit > rượu > Este, andehit.
Những chất có liên kết hidro sẽ cao hơn chất khơng có liên kết (có H linh động).
Cùng loại thì phân tử khối lớn hơn nhiệt độ sôi cao hơn.
Câu 27: Đáp án A
Đặt số mol Fe3O4, CuO, Al phản ứng và Al dư lần lượt là x, y, z, t
 232x + 80y + 27z + 27t = 5,54  x = 0, 01
3x + 1,5t = 0, 06
 y = 0, 02


→
Ta có hệ: 
56.3x + 64y + 2,96
z = 0, 04
 2(4x + y) = 3z
 t = 0, 02

→ %m Al =

27(0, 04 + 0, 02)
= 29, 24%
5,54

Câu 28: Đáp án C
Đoạn 1: n Cl2 = 0, 02mol
Trong a giây mỗi điện cực trao đổi 0,02.2 = 0,04 mol e
Đoạn 2: Độ dốc của đồ thị giảm nên đã bắt đầu sinh ra khí O2 với số mol là x mol
Đoạn 3: Độ dốc lại lên chứng tỏ thoát cả H2 và O2.
Đặt n O2 = y ⇒ n H2 = 2y
 x + 3y + 0, 02 = 0, 07
 x = 0, 02
⇒
Ta có: 
 n e = 2.0, 02 + 4(x + y) = 0, 04.4  y = 0, 01
Ở đoạn 2: 2n Cu = 2n Cl2 + 4n O2 ⇒ n Cu = 0, 06mol ⇒ n CuSO4 = 0, 06mol

Trang 10


n NaCl = 2n Cl2 = 0, 04mol ⇒ m = 11,94gam .
Câu 29: Đáp án A
BTE
→ n Aldu = 0, 02(mol)
Cho NaOH vào X có n H2 = 0, 03 

Sục CO2 vào Y n Al(OH)3


 Al : 0, 02(mol)

= 0,1 
→ X Al2 O3 : 0, 04(mol)
 Fe, Cu

BTNT Al

Lại có n SO2 = 0,11(mol) → n SO24− trong muoi = 0,11
BTNT
→ m = 5, 64 + 0, 02.27 + 0, 04.102 = 10, 26(gam)
Vậy 

Câu 30: Đáp án B

Xét NaOH + X. Tạo 0,52 mol NaCl và 0,14 mol Na 2SO4 và dư 0,05 mol Na + . Ghép với AlO 2 ⇒ tạo

0,05 mol NaAlO2
Đặt n Al = x; n Mg = y; ↓ gồm (x – 0,05) mol Al(OH)3; y mol Mg(OH)2
⇒ m hh = 27x + 24y = 7, 65(g)
Giải hệ có: x = y = 0,15mol { KOH; Ba(OH) 2 } + X ⇒ ↓ cực đại ⇒ có 2 TH:
TH1: BaSO4 đạt cực đại ⇒ n Ba (OH)2 = n SO4 = 0,14mol ⇒ n KOH = 0,14.8 = 1,12mol
2+
+
2−

Ghép tương tự NaOH, ta thấy Ba , K ,SO 4 , Cl cịn dư 0,6 mol điện tích

Ghép với AlO 2 ⇒ ghép được 0,15 mol ⇒ vẫn chưa đủ ⇒ còn OH − dư


Rắn gồm 0,14 mol BaSO4; 0,15 mol MgO ⇒ m ran = 38, 62g
2+
+
2−

TH2: Al(OH)3 đạt cực đại ⇒ các ion trong dung dịch gồm: Ba , K ,SO 4 , Cl (ta đang giả sử

Ba 2+ ,SO 42− cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch)
Đặt n Ba 2+ = a ⇒ n K + = 8a . Bảo tồn điện tích: 2a + 8a = 0,52 + 0,14.2 ⇒ a = 0, 08mol
n BaSO4 = n Ba 2+ = 0, 08mol
Rắn gồm 0,08 mol BaSO4; 0,75 mol Al2O3; 0,15 mol MgO
⇒ m ran = 32,39(g) < 38, 62(g) ⇒ m ran toi da = 38, 62(g) .
Câu 31: Đáp án A
(1) Phương trình phản ứng: H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
(2) Phương trình phản ứng: NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
(3) Không phản ứng
(4) Phương trình phản ứng:

(NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

2+
2−
(5) Phương trình ion: Ba + SO 4 → BaSO 4

Trang 11


(6) Phương trình phản ứng: 4O3 + PbS → 4O2↑ + PbSO4↓
(7) Phương trình phản ứng: 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

(8) Đây là phản ứng axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi dung dịch muối với axit mạnh là HCl, axit yếu là
CH3COOH → Xảy ra phản ứng
2−
(9) Đây là phản ứng của H + và CO3 → Xảy ra phản ứng

(10) Phương trình phản ứng: 2CuO + C → 2Cu + CO2
Câu 32: Đáp án B
(1) sai. Điện phân NaCl thu được Cl2 ở anot.
(2) đúng. Đây là phản ứng điều chế Fe, Cu bằng phương pháp nhiệt luyện.
(3) đúng. Đầu tiên: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Tạo ra điện cực Zn, Cu cùng trong dung dịch điện li →
Xảy ra ăn mòn điện hóa.
(4) đúng.
(5) đúng. Ta có phương trình ion: Ag + + Cl − → AgCl; Ag + + Fe 2+ → Ag + Fe3+ .
Câu 33: Đáp án C
Ta có n π dau = 0,35.2 = 0, 7mol
BTKL: m X = 0,35.26 + 0, 65.2 = 10, 4gam → n X =

10, 4
= 0, 65mol
8× 2

→ n H2 (p.u ) = n π(p.u ) = (0,35 + 0, 65) − 0, 65 = 0,35mol
→ n π con lai = 0, 7 − 0,35 = 0,35
n π con lai = 2n ket tua + n π trong Y → n π trong Y = 0,35 − 2.0,1 = 0,15 = n Br2 .
Câu 34: Đáp án B
(a) sai, không thể là HCl vì nó khơng làm đổi màu phenolphtalein.
(b) sai, thí nghiệm chứng minh tính tan tốt của NH3.
(c) sai do áp suất trong bình thấp hơn áp suất khơng khí.
(d) đúng vì NH3 có tính bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) đúng vì tính chất tương tự NH3.

(g) sai, nhiệt độ càng cao thì độ tan chất khí càng giảm.
(h) sai vì nếu thay bằng NH3 bão hịa thì NH3 khơng thể tan được nữa.
Câu 35: Đáp án B
Gọi số mol của X và Y lần lượt là x, y → x + y = 0, 2
Đốt cháy 0,2 mol E cần 0,58 mol O2 thu được 0,84 mol H2O
→ x(1,5m − 1) + y(1,5n − 0, 25) = 0,58
→ x(m + 2) + y(n + 1,5) = 0,84

Trang 12


Giải được x = 0,12; y = 0, 08; xm + yn = 0, 48 hay 3m + 2n = 12 . Ta có n ≥ 1; m ≥ 2 nên nghiệm nguyên là
m = 2 và n = 3 . Do cho E tác dụng hết với NaOH thu được khí duy nhất nên X là NH 4OOC-COONH4 và
Y là C2H5COONH4, khí duy nhất là NH3 → Muối gồm NaOOC-COONa 0,12 mol và C2H5COONa 0,08
mol.
Vậy a = 23, 76gam .
Câu 36: Đáp án A
n Cu =

1
n NO2 = 0, 2 . Đặt: a = n Al , b = n O
2

27a + 16b = 29, 2 − 0, 2.64
0,35.16
⇒
⇒ a = 0, 4; b = 0,35 ⇒ % =
= 19,18% .
29, 2
3a − 2b = 0, 25.2

Câu 37: Đáp án C
Ba(OH)2 = b ⇒ OH − = 2b .
Áp dụng cơng thức, ta có:
n CO2− = n OH− − n CO2 ⇔ 0, 09 = 2b − 1, 6b ⇒ b = 0, 225 ⇒ n CO2 = 0,36 (1)
3
2−

Áp dụng công thức cho từ từ CO3 , HCO3 vào H + ta có:

n H+
n H+ max

=

n CO2
n H+ max



n CO 2
1,5a
=
⇒ n CO2 = 1,125a
2a + 2a a + 2a

(2)

 Na + :1, 28



 HCO3 : 0, 4

a
=
0,32

Y
⇒ m = 82,88(gam) .
Từ (1) và (2)
 2−
CO
:
0,
2
 3
Cl − : 0, 48

Câu 38: Đáp án D
Số C trung bình trong X =

2, 4
= 2, 4
1

Mà 2 chất hơn kém nhau 1C ⇒ 1 chất có 2C và 1 chất có 3C.
Mặt khác, số H trung bình trong X =

2
= 2 ⇒ 2 chất trong X có dạng C2H2 và C3H2
1


Với dạng C2H2 thì khơng thể là anđehit ⇒ X gồm C2H2 (a) và C3H2O (b)
⇒ a + b = 1 và 2a + 3b = 2, 4 ⇒ a = 0, 6 và b = 0, 4

X: CH≡CH (0,6 mol); CH≡C-CHO (0,4 mol)
⇒ kết tủa gồm: C2Ag2 (0,6 mol); CAg≡C-COONH4 (0,4 mol) và Ag (0,8 mol)
⇒ m = 308(g)
Câu 39: Đáp án A

Trang 13


 Zn = x mol

 Fe 2 O3 = y mol
 Fe(NO ) = z mol
3 2
1 4 44 2
4 4 43
18,025mol

H 2

0, 05mol  N 2 O
 NO
{
1,36gam

 Zn 2+
 2 + 3+

NO = 0, 005mol
Fe , Fe

AgCl = 0, 48mol
AgNO3
HCl = 0,48mol

→ dd X Cl− = 0, 48mol 
→ ↓ 
= 0, 035mol
H + = 0, 02mol
1Ag
4 44 2 4 4 43

72,66gam
 NH +4
1 4 4 2 4 43
30,585gam

H2O

H 2O =

18, 025 + 0, 48.36,5 − 1,36 − 30,585
= 0, 2mol
18

AgNO3
Do dung dịch X 
→ có sinh khí NO → trong X có H + dư


Do:

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O
mol :

0,005

Mặt khác, ta có: Ag =

→ H + trong X = 0, 005.4 = 0, 02mol

72, 66 − 0, 48.143,5
= 0, 035mol
108

Áp dụng bảo tồn mol electron, ta có: Fe 2+ = 0, 035 + 0, 005.3 = 0, 05mol
Áp dụng bảo toàn nguyên tố O
⇒ n N2 O = (3y + 6z − 0, 2)mol → H 2 = 0, 05 − (3y + 6z − 0, 2) = 0, 25 − 3y − 6z

{ NO

Áp dụng bảo toàn nguyên tố H
⇒ NH +4 =

0, 48 − 0, 02 − 0, 2.2 − 2(0, 25 − 3y − 6z) 6y + 12z − 0, 44
=
mol
4
4


Theo giả thuyết, khối lượng chất tan X và bảo tồn điện tích trong dung dịch X, ta có:

65x + 160y + 180z = 18, 025

6y + 12z − 0, 44

.18 + 0, 48.35,5 = 30,585
65x + 56(2y + z) + 0, 02.1 +
4

6y + 12z − 0, 44

.1 = 0, 48
 2x + 0, 05.2 + (2y + z − 0, 05).3 + 0, 02 +
4

Trang 14


 x = 0,145mol
0, 03.180

⇒  y = 0, 02mol ⇒ %m Fe( NO3 )2 =
.100 = 29,96% .
18, 025
z = 0, 03mol

Câu 40: Đáp án A
Có n H2 = 0, 09 → n T = 0,18

m T = 8,1 + 0, 09.2 = 8, 28
M T = 46 → C2H5OH
CO 2 : x  BTKL : 44x + 18y = 14, 64 + 0, 76.32 x = 0, 64
→
→
Gọi 
H
O
:
y
BT
O
:
2x
+
y
=
0,18.2
+
0,
76.2

 y = 0, 6
 2
CE =

0, 64
= 3, 6 → X: HCOOC2H5 → Y: CH3COOC2H5
0,8


Giả sử X có dạng C m H 2m −2 O 2 .
Ta có:

0, 64 − 0,14.4
0, 64 − 0,14.3
→ 2 < m < 5,5
0, 04
0, 04

Vì Z là este khơng no được tạo từ ancol C2H5
 HCOONa : 0,12

→ Z: CH2=CHCOOC2H5 → CH 3COONa : 0, 02
CH = CH − COONa : 0, 04
 2
Nên tỉ lệ mol 6 : 1 : 2.

Trang 15



×