Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.5 KB, 14 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 29

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố
A. S.

B. Si.

C. P

D. C.

C. CH≡CH.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH2.

Câu 3. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi
A. Tác dụng với kiềm

B. Tác dụng với CaCl2



C. Đun nóng

D. Tác dụng với axit

Câu 4. Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Cao su buna.

B. Tơ enang.

C. Tơ nilon-6,6

D. Poli(vinyl axetat).

C. Fe3O4.

D. FeCO3

Câu 5. Quặng sắt pirit có thành phần là
A. FeS2.

B. Fe2O3.

Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin.

B. Dung dịch alanin.

C. Dung dịch glyxin.


D. Dung dịch valin.

Câu 7. Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch FeCl 2?
A. AgNO3

B. Ag

C. NaOH

D. HNO3

Câu 8. Kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. Ag

B. Au

C. Cu

D. Al

Câu 9. Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khơng có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với
oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT thu gọn của X trong trường hợp này là:
A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. C2H5COOCH=CH2

D. HCOOCH=CH2


Câu 10. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A.CH3COOH.

B. HCHO.

C.CH3COCH3.

D. CH3OH

Câu 11. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. NO3 .

2
B. SO4 .


C. ClO 4 .

3
D. PO 4 .

C. Vôi tôi

D. Vôi sữa

C. CH3COOCH3

D. CH3COOH


Câu 12. Canxi cacbonat cịn được gọi là
A. Vơi sống

B. Đá vôi

Câu 13. Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3OH

B. CH3NH2

Câu 14. Chất nào sau đây khi hịa tan vào nước khơng bị điện li
A. CuCl2

B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2

D. HBr

Câu 15. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.

B. Na và Fe.

C. Cu và Ag.

D. Mg và Zn.
Trang 1


Câu 16. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt

cháy là:
A. 0,78 gam.

B. 1,19 gam.

C. 1,56 gam.

D. 1,74 gam.

Câu 17. Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Nồng độ mol
của dung dịch NaOH sau phản úng là
A. 1M

B. 2M

C. 3M

D. 4M

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn butan-C 4H10 theo phản ứng sau: C 4H10 + O2 → CO2 + H2O. Tỉ lệ về thể tích
giữa các chất tham gia và tạo thành lần lượt là:
A. 1 : 6 : 4 : 5

B. 1 : 5 : 5 : 4

C. 1 : 6,5 : 4 : 5

D. 1 : 4,5 : 4 : 5

Câu 19. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng HNO 3 cần dùng để sản xuất 1,00 tấn xenlulozơ trinitrat

lần lượt là (biết hiệu suất là 85%)
A. 545,5 kg và 636,4 kg.

B. 641,7 kg và 636,4 kg.

C. 641,7 kg và 748,6 kg.

D. 545,5 kg và 748,7 kg

Câu 20. Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất
có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H 2SO4 lỗng vào Z thì thu được khí CO 2. Tên gọi của
este là
A. Etyl metacrylat.

B. Etyl isobutyrat.

C. Metyl isobutyrat.

D. Metyl metacrylat.

Câu 21. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 21,5. Đun nóng 12,9 gam X với 56 gam
dung dịch KOH 25%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 22,1 gam và
phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. C2H5OH

B. CH2=CH-CH2OH

C. CH3OH


D. C3H7OH

Câu 22. Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe 2O3, Al2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản úng
nhiệt nhơm. Hồ tan hồn tồn X trong dung dịch HNO 3 đun nóng được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 0,224.

C. 0,672.

D. 6,72.

Câu 23. Hỗn hợp X gồm ba este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 7,68 gam X thu được 0,32
mol CO2. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,36
gam muối và m gam ancol. Cho tồn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư thì khối lượng bình tăng
là?
A. 4,22 gam.

B. 4,32 gam.

C. 5,12 gam.

D. 3,92 gam.

Câu 24. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H 2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết
trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan
vừa hết 2,08 gam Cu (khơng tạo thành sản phẩm khử của N +5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là

Trang 2


A. 2,40

B. 4,20

C. 4,06

D. 3,92

Câu 25. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phần, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm duy nhất của N +5) và 16 gam
hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096

B. 0,128

C. 0,112

D. 0,080

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

 a

Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại.

 b


Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

 c

Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.

 d

Khi cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư không thu được kim loại sắt.

 e

Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.

 g

Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu sai là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C 2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 28. Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Al 2O3
vào dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch chứa 3,28m gam chất
tan. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch
X ta có đồ thị bên. Giá trị của V gần nhất với
A. 6,9

B. 7,9

C. 9,2

D. 8,1

Câu 29. Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol FeCl 3 và a mol CuCl2 thu được 19,008 gam hỗn hợp
2 kim loại. Cho m gam Al vào dung dịch chứa 3a mol AgNO 3 và a mol Cu(NO3)2 thu được 69,888 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 0,78125a mol hỗn hợp
Trang 3


khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với hiđro là 274/15 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m1
gam muối khan. Giá trị của m1 là
A. 58,096


B. 57,936

C. 58,016

D. 58,176

Câu 30. Cho 23,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe tác dụng với 400 ml dung dịch CuSO 4 1M đến khi
phản ứng xong, thu được dung dịch Z và m gam hỗn hợp T gồm 2 kim loại. Cho Z tác dụng với dung
dịch NaOH, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 24,6 gam. Giá trị của m là:
A.37,6.

B. 27,7.

C. 19,8.

D. 42,1.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

 a

Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

 b

Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

 c

Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.


 d

Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2.

 e

Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

f

Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:

 a

Cho SiO2 vào dung dịch HF dư.

 b


Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

 c

Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Na3PO4.

 d

Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO 3.

Có bao nhiêu phản ứng khơng tạo kết tủa?
A. 2.

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 33. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một
thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng
vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2 trong dung dịch?
A. 0,10 mol.

B. 0,20 mol.

C. 0,25 mol.

D. 0,15 mol.


Câu 34. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Trang 4


Bước 3. Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Sản phẩm rắn thu được có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 35. Chất X là muối của axit vơ cơ có cơng thức phân tử C 2H7O3N, Y và Z đều là muối trung hòa
của axit cacboxylic hai chức có cùng cơng thức phân tử C 5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y
và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai amin và dung dịch chứa 39,12 gam
hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H 2SO4 (loãng, vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0.

B. 22,5.

C. 35,9.

D. 33,5.

Câu 36. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với

dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là:
A. 19,97%.

B. 27,96%.

C. 31,95%.

D. 23,96%.

Câu 37. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO 3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí.
Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung
dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32

B. 151,40

C. 152,48

D. 153,56

Câu 38. Hỗn hợp E gồm anđehit X và ankin Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn
hợp E (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp E thì tác dụng vừa đủ với 0,24 lít dung dịch
AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x là
A. 0,75.

B. 2.


C. 1,5.

D. 1.

Câu 39. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO dư nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan hết tồn bộ Y
bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể
tích khí CO trong X là:
A. 18,42%

B. 28,57%

C. 14,28%

D. 57,15%

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam
Trang 5


X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 muối của 2 axit có mạch không phân nhánh
và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm 1 ancol đơn chức và 1 ancol 2 chức có cùng số nguyên tử C. Phần trăm
khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%

B. 12,56%

C. 4,19%


D. 7,47%.

Trang 6


Đáp án
1-D
11-D
21-C
31-A

2-B
12-B
22-C
32-A

3-B
13-B
23-A
33-D

4-A
14-B
24-C
34- c

5-A
15-C
25-D

35-D

6-A
16-C
26-D
36-D

7-B
17-A
27-B
37-A

8-D
18-C
28-D
38-D

9-C
19-C
29-A
39-B

10-B
20-D
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án B

Polietilen có dạng -(CH2-CH2)- nên monome tạo nên nó là CH2=CH2.
Câu 3: Đáp án B
CaCl2 khơng phản ứng với NaHCO3
Câu 4: Đáp án A
B, C sai vì tơ enang và tơ nilon-6,6 là các tơ poliamid nên chúng khơng bền với bazơ, axit.
D sai vì tơ này chứa liên kết este nên bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 5: Đáp án A
Quặng sắt pirit có thành phần là FeS2
Câu 6: Đáp án A
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là Lysin.
Câu 7: Đáp án B
Ag không tác dụng được với FeCl3.
Câu 8: Đáp án D
Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Al.
Câu 9: Đáp án C
M X  100 ; n X  0, 2 Suy ra CTPT X là C5H8O2.
CTCT X có dạng RCOOR �
. BTKL: m R �OH  20  0,3.40  23, 2  8,8 .
OH là CH3CHO.
Suy ra R �
Câu 10: Đáp án B
CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng. HCHO ở điều kiện thường là chất khí.
Câu 11: Đáp án D
3
Gốc axit có thể làm mềm nước cứng là PO 4

Ca 2  PO34 � Ca 3  PO 4  2 �
Mg 2  PO34 � Mg 3  PO 4  2 �
Câu 12: Đáp án B
Canxi cacbonat là tên ứng với công thức phân tử CaCO3 – đá vôi.

Trang 7


Câu 13: Đáp án B
Phương trình phản ứng:
FeCl3  3CH 3 NH 2  3H 2O � Fe  OH  3  3CH3 NH3Cl
Câu 14: Đáp án B
Chất không điện li là saccarozơ.
Câu 15: Đáp án C
Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là Cu và Ag.
Câu 16: Đáp án A
4Cr  3O 2 � 2Cr2 O3
Có n Cr2O3  0, 015 mol � n Cr  0,03mol � m  1,56gam .
Câu 17: Đáp án A

n OH  1, 05  mol 


n Al3  0, 2  mol 



n OH 
n Al3

 5, 25 � OH  dư

4OH   Al3 � AlO 2  2H 2O
0,8 � 0, 2 mol
� n OH du  1,05  0,8  0, 25  mol 

m dd sau  250ml  0, 25  l  � CM NaOH du 

0, 25
 1M
0, 25

Câu 18: Đáp án C
C 4 H10 

13
O 2 � 4CO 2  5H 2O
2

Câu 19: Đáp án C
Đáp án của đề bài là kg nên đổi đơn vị sang kg
n �C H O
�6

7

2  OH  3 �

n

� n C6 H10O5

� n HNO3




1000
 kmol 
297

1000
.162
1000
H 85%

� m C6 H10 O5  297
 641, 7  kg 
 kmol  ���
297
85%

1000
.3.63
1000
H 85%
 3.
� m HNO3  297
 748, 6  kg 
 kmol  ���
297
85%

Câu 20: Đáp án D

Trang 8



Z là sản phẩm của AgNO3/NH3 với andehit mà thêm H2SO4 lỗng vào Z thì thu được khí CO2. → Z là
(NH4)2CO3 → Andehit là HCHO → Y là CH3OH → RCOOCH3 Có phân tử khối là 100 → R là C3H5. Vì
X là mạch nhánh → Este là: CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 21: Đáp án C
Ta có M X  21,5.4  86
RCOOK : 0,15

��
� n X  0,15 ��
� 22,1 �
KOH : 0,1

��
� R  27 ��
� C2 H 3COOCH 3
→ Ancol là CH3OH
Câu 22: Đáp án C
Xét cả quá trình chỉ có Al và N thay đổi số oxi hóa
0

3

Al � Al  3e
0,03 0, 09 mol

5

2


N  3e � N
0, 09 0, 03 mol

� n NO  0, 03mol
� VNO  0, 672 lít
Câu 23: Đáp án A
Quy hỗn hợp về CH2 và O2
Ta có: n CO2  n H 2O  0,32 � n CH 2  0,32
BTKL � m O2  7, 68  0,32.14  3, 2 � n O2  0,1
BTKL
���
� 7, 68  0,1.40  7,36  m ancol ��
� mancol  4,32 ��
� m  4, 22

Câu 24: Đáp án C
nNOtoå
ng  0,07 mol ; n Cu  0, 0325 mol
Bảo toàn E: 2n Fe  2n Cu  3n NO � n Fe  0, 0725 mol
� m Fe  0, 0725.56  4, 06 gam
Câu 25: Đáp án D
Ta có n Cu 

12,8
0, 4  a
H
 0, 2 ; n Fe  0, 4 � n H  0, 4  a ��
� n NO 
64
4


Dung dịch sau khi điện phân gồm:

K : a
� 
BTKL
���
� a  0, 08
�NO3 : 6a   0,1  0, 25a 
� BTDT
� Fe 2 : 2,5a   0, 05  0,125a 
����
Câu 26: Đáp án D

 a

Sai. CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Trang 9


 b

Sai. Fe có thể được điều chế bằng phương pháp điện luyện, thủy luyện.

 c

Sai. Do K phản ứng với H2O nên không khử được Ag+ thành Ag.

 d


Đúng.

 e

Sai. Nhôm dễ kéo sợi và dát mỏng.

 g

Đúng.

Câu 27: Đáp án B
A. H2SO4 đặc có vai trị xúc tác làm cho tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, đồng thời H 2SO4 đặc là chất
háo nước làm giảm lượng nước do phản ứng este hóa tạo ra → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
(Đúng)
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo môi trường dung dịch chất điện li để
tách riêng este sinh ra. (Sai)
C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch → vẫn còn dư axit và ancol. (Đúng)
D. Este là chất không phân cực → phân lớp tách ra khỏi dung dịch chất điện li. (Đúng)
Câu 28: Đáp án D
Đặt n Al  x ; n Al2O3  y Suy ra : 133,5  x  2y   3, 28  27x  102y 
Theo đồ thị a  3.0, 016  27x  102y  , có a  0, 784  4  x  2y   0, 016  27x  102y 
Suy ra x  0, 24mol � n H2  l,5x � V  8,064 lít
Câu 29: Đáp án A
FeCl3 : a
Fe


� 19, 008  gam  �
Thí nghiệm 1: m gam Al  �
CuCl2 : a

Cu



3 �m


.56  64.a  19, 008  gam 
� a�


2 �27



� �
AgNO3 : 3a  mol 

��

Cu  NO3  2 : a  mol 
� �





Thí nghiệm 2: m gam Al  �
Al  NO3  3


�  HNO3 �
����� �NH 4 NO3
� NO : 0,08




��


� �N 2O : 0, 07


3 �m


3a.108  64 � �  a �
� 69,888
2 �27




a  0,192  mol 
�NO : 0, 08

��
��
m  7,344  gam 
�N 2 O : 0, 07


Trang 10


� n NH4 NO3

7,344
.3  0, 08.3  0, 07.8
 27
 0, 002  mol 
8

m1  7,344 

7,344
.3.62  0, 002.80  58, 096  gam 
27

Câu 30: Đáp án A
Vì T gồm hai kim loại nên T chứa Cu và Fe dư. Khi đó Cu 3+ phản ứng hết và dung dịch Z có Al 3+ và có
thể có Fe2+.
Theo định luật bảo tồn điện tích, ta có:
n OH   3n Al3  2n Fe2  2n Cu 2  0,8
Mà mkếttủa  mkim loại phản ứng  mOH  24,6
� mkim loại phản ứng  11 gam � mkim loại dư  23 11  12 gam
Vậy m  mkim loại dư  mCusinh ra  12 64.0,4  37,6 gam
Câu 31: Đáp án A

 a


Đúng. Tính oxi hóa: Phản ứng andehit với H2; Tính khử: Phản ứng andehit với AgNO3/ NH3

 b

Sai. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.

Bằng chứng là phenol tác dụng với cả dung dịch nước brom ở điều kiện thường trong khi benzen phải là
hơi brom và xúc tác Fe, nhiệt độ mới xảy ra phản ứng.

 c

Đúng. RCHO + H2 → RCH2OH

 d

Đúng. Phản ứng tạo ra chất có màu xanh lơ.
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O

 e

Sai. Phenol khơng làm mất màu quỳ tím.

f

Đúng.

Câu 32: Đáp án A

 a


Phương trình phản ứng: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Khơng có kết tủa → Loại.

 b

Phương trình phản ứng: CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 (kết tủa). → Thỏa mãn.

 c

3AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4 (kết tủa) + 3NaNO3. → Thỏa mãn.

 d

NH3 tạo phức với AgNO3 → Khơng có kết tủa → Loại.

Câu 33: Đáp án D
Ta có: mđầu  0,35.26  0,65.2  10,4gam; nđầu  1mol ; n đầu  0,35.2  0,7
BTKL: mđầu  mX � nX 

10,4
 0,65mol
16
Trang 11


n H2  p.u   n  p.u   1  0, 65  0,35 mol
n  con lai   n  trong X   0, 7  0,35  0,35 mol
Khi cho X qua AgNO3 thu được 0,1 mol kết tủa C2Ag2
� n CH �CH  0,1 � n  trong C2 H2   0,1.2  0, 2
� n   con lai p.u voi dd Br2   0,35  0, 2  0,15 mol
Câu 34: Đáp án C

Thường người ta sẽ dùng NaOH dư → sản phẩm của phản ứng là muối, NaOH, glyxerol là những chất
tan tốt trong nước → dung dịch đồng nhất
Chất lỏng chứa glyxerol có khả năng hịa tan Cu(OH) 2. Xà phịng khơng tan trong nước nên tách ra → tạo
lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
Câu 35: Đáp án D
X là CH3NH3HCO3(x mol);
Y là C2H5NH3 – OOC – COO – H3NCH3 (y mol);
Z là CH2(COOH3NCH3)2 (z mol)
M E  93x  166y  166z  34, 2
n KOH  2x  2y  2z  0,5
m muoi  138x  166y  180z  39,12
� x  0,1mol; y  0,12 mol; z  0,03mol
Muối gồm: 0,14 mol (CH3NH3)2SO4 và 0,06 mol (C2H5NH3)2SO4 � m  33, 68g
Câu 36: Đáp án A
N2O: 0,06; H2: 0,08; MgO: 0,24
Mg(NO3)2 : x, Al2O3 : y, Mg : 0, 24  x và Al : z
Ta có:
BTKL: 148x  102y   0, 24  x  .24  27z  13,52 � 124x  102y  27z  7, 76
n NaOH  1,14 � 8y  4z   l,08  0, 06.10  0, 08.2  6y  :10  0, 24.2  1,14
� 7, 4y  4z  0, 628
BT e:  0, 24  x  .2  3z  0, 06.8  0, 08.2   1, 08  0, 06.10  0, 08.2  6y  :10.8
� 2x  4,8y  3z  0, 224
� x  0,02; y  0, 02; z  0,12
%m Al  0,12.27.100 :13,52  23,964497
Câu 37: Đáp án A

Trang 12


�Mg


�HCl 1, 04
17,32 X �
Fe3O 4
�
�HNO3 0, 08
�Fe NO
32
� 



� 2
��
AgCl 1, 04
��

Mg
x


Ag
y
� 2

��
Fe
y




�Mg 
� 3
AgNO3


Fe
z ���� � 3

MgO x



�Fe

 NaOH  1


��
�NH 4 t

�  ����
yz
t�
,kk  2 

Fe
O
NH



2
3
4




2
Cl 
1, 04



�NO 
� 3



H 2O

�NO

H2


0, 07
0, 03

BTNT H

����
n H2O 

1, 04  0, 08  0,03.2  4t
 0,53  2t  mol 
2

BTNT N
����
n Fe NO3  
2

BTNT O
���

� n Fe3O4 

t  0, 07  0, 08 t  0, 01

 mol 
2
2

0,53  2t  0, 07  3  t  0, 01  0, 08.3 0,39  5t

 mol 
4
4

BTDT

���
� 2x  2y  3z  t  1, 04


� �x  0, 4
20,8g
���
� 40x  80  y  z   20,8
� �
� �y  0, 01
0,39  5t
t  0, 01
17,32g
���� 24x  232
 180
 17,32 �� �
z  0, 05
� �
4
2
� �
�t  0, 07
0,39  5t t  0, 01
BTNT Fe

����
� 3.

 yz
4

2

� m�  150,32  gam 
Câu 38: Đáp án D
Ta có: M E 

mE
 26,8 � Ankin sẽ là C2H2 � anđehit X là HCHO (do Y nhiều hơn X 1C)
nE

Gọi n X  a và n Y  b � a  b  0, 2 và 30a  26b  5,36
� a  0, 04 và b  0,16 � Trong 0,1 mol thì n X  0, 02 và n Y  0, 08
� n AgNO3  2n Y  4n X  0, 24 � x  1
Câu 39: Đáp án B
Nhận thấy cả q trình chỉ có C và NO thay đổi số OXH
Bảo toàn e � 4n C  3n NO � n C  0,3
Phương trình phản ứng:

Trang 13


C  H 2O � CO  H 2
a

a

a

C  2H 2 O � CO2  2H 2
b


2a

a  b  0,3
a  0, 2


0, 2
��
� n CO  0, 2 � %CO 
 28,571%
Ta có �
a  2b  0, 7  0,3 �
b  0,1
0, 7

Câu 40: Đáp án A
BTKL � n CO2  1, 46 ;
BT O � n O X   0,96 � n NaOH  n COO  0, 48
Ancol là R  OH  n  0, 48 / n mol  � R  17n  17,88n / 0, 48 � R  20, 25n
Do 1  n  2 nên 20, 25  R  40,5 . Hai ancol cùng C nên ancol là C 2H5OH (0,2 mol) và C2H4(OH)2
(0,14 mol)
Do các muối mạch thẳng nên este không quá 2 chức.
Ta có: neste2chức  nCO2  nH2O  0,23
nNaOH  nestơn  2nesteđđôi� n este đơnchức n NaOH 0,23.2  0,02
nesteđđôi nA  COOC H   n BCOO C H � nA  COOH  nA  COOC H   0,23 0,14  0,09
2 5 2
2 5 2
2 2 4
2

n NaOH  2n A COOH   n BCOOH � n BCOOH  n NaOH  0, 09.2  0,3
2

BTKL: mmuoái  0,3 B  67  0,09 A  134  36,66 � 10B  3A  150
� A  0 và B  15 là nghiệm duy nhất.
Vậy các axit, ancol tạo ra 3 este gồm:
C2H5OH (0,2 mol) và C2H4(OH)2 (0,14 mol)
CH3COOH (0,3 mol) và HOOC-COOH (0,09 mol)
Vậy các este trong X là: C2H5-OOC-COO-C2H5: 0,09
CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3: 0,14
CH3-COO-C2H5: 0,02 � %CH3COOC2 H 5  4,98%.

Trang 14



×