Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra lần 3 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Đông Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN NHỚ </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


<b>* Este-Lipit: </b>


<b>1( Thông hiểu)</b>. Đồng phân đơn chức, mạch hở : CnH2nO2 (n: nhỏ hơn 5)


<b>2(NB). Danh pháp của este </b>


<b>3(VDT). Phản ứng thủy phân của este no đơn chức </b>
<b>4. Danh pháp, cơng thức của chất béo </b>


<b>5. BT tìm CTCT hoặc các đại lượng liên quan đến este </b>
<b>6. Nhận biết một số este </b>


<b>* Cacbohydrat </b>


<b>7. Các cặp chất là đồng phân của nhau </b>
<b>8. - Phản ứng thủy phân cacbohydrat </b>
- phản ứng tráng bạc của cacbohydat


- phản ứng tạo phức của cacbohydrat với Cu(OH)2


<b>9. Nhận biết các cacbohydrat </b>
<b>Amin: </b>



<b>10. So sánh tính bazo của 1số amin, dd kiềm</b>
<b>* Aminoaxit: </b>


<b>11. Sự đổi màu quỳ tím của các dd a.a </b>


<b>12.Xác định số đp aminoaxit có một nhóm NH</b>2, một nhóm COOH ( C2, C3, C4)


<b>*Peptit: </b>


<b>13. Từ phản ứng thủy phân peptit xác định cấu tạo của peptit </b>
<b>*Polime: </b>


<b>14. Phản ứng trùng hợp tạo polime </b>
<b>15. Phản ứng trùng ngưng tạo polime </b>
<b>16. Tên monome điều chế polime </b>
<b>* TỔNG HỢP HỮU CƠ </b>


<b>17. Tổng hợp tính chất hóa học hợp chất hữu cơ </b>


<b>18. Các HCHC tham gia phản ứng với dd axit và dd kiềm </b>
<b>*ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI </b>


<b>19. Điều chế kim loại bằng PP nhiệt luyện </b>
<b>20. -Tính chất hóa học của kim loại </b>
- áp dụng ý nghĩa của dãy điện hóa
<b>21. Ăn mịn điện hóa </b>


<b>2. Kỹ năng: </b>
<b> * Este- lypit </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.2. Bài toán về este </b>
<b>* Cacbohydrat: </b>


<b>2.3. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo rồi lên men, lượng khí sinh ra cho vào dd kiềm. </b>
<b>* Amino axit: </b>


<b>2.4. – Cho aa vào dd kiềm </b> dd sau phản ứng cho td với axit
Hoặc - Cho aa vào dd axitdd sau phản ứng td với kiềm.
<b>2.5. Bài toán về peptit </b>


<b>2.6. Bài toán về tổng hợp hữu cơ </b>
<b>*POLI ME: </b>


<b>2.7. Từ metan điều chế PVC có hiệu suất q trình </b>
<b>*ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI </b>


<b>2.8. Bài toán điện phân dd muối Cu hoặc muối Ag ( gốc axit: NO</b>3 hoặc SO4), biết I, t.


<b>2.9. Bài toán về kim loại </b>


<b>II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. ESTE: </b>


<b>Câu 1.Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH</b>3COOH và CH3OH. CTCT của X là


<b>A. HCOOC</b>2H5.


<b>B. CH</b>3COOC2H5.


<b>C. C</b>2H5COOCH3.



<b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo: </b>
<b>A. HCOOC</b>3H7


<b>B.C</b>2H5COOCH3


<b>C.C</b>3H7COOH


<b>D.C</b>2H5COOH


<b>Câu 3: Một este có cơng thức phân tử là C</b>3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong


NH3, công thức cấu tạo estelà :


<b>A. HCOOC</b>2H5


<b>B. CH</b>3COOCH3


<b>C. HCOOC</b>3H7


<b>C. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 4: Thủy phân este E trong môi trường axit sinh ra axit benzoic và ancol metylic. Vậy CTCT của este </b>
đó là:


<b>A. C</b>6H5COOCH3


<b>B. CH</b>3COOCH2C6H5



<b>C. CH</b>3COOC6H5


<b>D. C</b>6H5OCOCH3.


<b>Câu 5: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic thu được: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. axit axetic và ancol vinylic </b> <b>B. axit axetic và anđehit axetic </b>
<b>D. axit axetic và ancol etylic </b> <b>D. axit axetat và ancol vinylic </b>


<b>Câu 7: Đun nóng este CH</b>3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


<b>A. CH</b>3COONa ,CH3OH <b>B. C</b>2H5COONa ,CH3OH.


<b>C. CH</b>3COONa , C2H5OH. D. HCOONa , C2H5OH.


<b>Câu 8: Thủy phân este X trong dd kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là </b>
<b>A. C</b>2H3COOC2H5 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. C</b>2H5COOCH3 <b>D. CH</b>3COOC2H5


<b>Câu 9: Khi xà phịng hố tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là </b>
<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol.


<b>C. C</b>15H31COOH và glixerol D. C15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b>A. Cu(OH)</b>2 (ở điều kiện thường) <b>B. H</b>2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)


<b>C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H</b>2 (xúc tác Ni, đun nóng)



<b>Câu 11: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C</b>4H8O2, đều tác dụng được


với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là


<b>A. 5. </b> B. 3. C. 6. D. 4.
<b>Câu 12: Số đồng phân este CTPT C</b>3H6O2 là


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 13: Ứng với CTPT C</b>4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân mạch hở, đơn chúc?


<b>Câu 14.Thủy phân este A có CTPT C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.


Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là:


<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. propyl fomat. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b>Câu 15:Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được


axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là


A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH3COO-CH=CH2.


C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-C(CH3)=CH2.


<b>Câu 16: Thuốc thử để nhận biết 3 este :etyl fomat, vinyl axetat và metyl propionat là </b>
A. dd Br2, dd AgNO3 B. Dd Br2, Cu(OH)2 C. Dd NaOH, dd AgNO3D. Dd Br2


<b>Câu 17: Biết rằng A tác dụng với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. </b>
Chưng cất C được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dd NaOH lại thu được B. Công thức
cấu tạo của A là



<b>A. HCOOCH</b>2CH=CH2


<b>B. </b>CH3COOCH=CH2
<b>C. HCOOCH=CH-CH</b>3


<b>D. HCOOCH=CH</b>2


<b>Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>4H6O4. Thủy phân X trong mơi trường NaOH đun


nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra khơng có nước. X là:
<b>A. HCOOCH</b>2CH2OOCH. <b>B. HOOCCH</b>2COOCH3.


<b>C. HOOC-COOC</b>2H5. <b>D. CH</b>3OOC-COOCH3.


<b>Câu 19. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C</b>9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B


lần lượt là các chất nào dưới đây?


A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.


B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.


C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.


D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.


<b>Câu 20: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng



bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện


thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?


A. Trong X có ba nhóm –CH3.


B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.


D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.


<b>Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C</b>6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ thu được


dd Y, cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân


cấu tạo của X là:


<b>A. 4. B. 5 </b> C. 2. D. 3.


<b>Câu 22: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là ?


<b>A. </b>3,28 gam. <b>B. 8,56 gam. </b> <b>C. 8,2 gam. </b> <b>D. 10,4 gam. </b>


<b>Câu 23: </b>Xà phịng hóa hồn tồn 8,8 g CH3COOC2H5 trong 500 ml NaOH 1,0 M. Cô cạn dd sau phản


ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?


<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ </b>


với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau


đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị
của V là:


<b>A. </b>17,36 lít. B. 19,04 lít. C. 19,60 lít. D. 15,12 lít.
<b>2. CACBOHIDRAT: </b>


<b>Câu 25. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozo. Số chất trong dãy </b>
tham gia được phản ứng tráng bạc là:


<b>A. 3. B. 2. </b> C. 4. D. 5.


<b>Câu 26. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozo. Số chất trong dãy </b>
tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam?


<b>A. 3. B. 2. </b> C. 4. D. 5.


<b>Câu 27: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H</b>2SO4 đun nóng là:


A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
<b>Câu 28:Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch: glucozơ và fuctozơ là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 29:Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch: Tinh bột và xenlulozo là </b>


<b>A. </b>Dung dịch iot. <b>B. dd AgNO</b>3/NH3


<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường <b>D. Phản ứng với Na. </b>



<b>Câu 30: Để phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dd glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, </b>
ta dùng thuốc thử là


<b>A. O3. B. O2. C. dung dịch iot . D.</b> dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 31. Để phân biệt các dung dịch : glixerol, etanol, glucozơ, hồ tinh bột, anđêhit axetic ta sử dụng các </b>
thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:


A. dd AgNO3/NH3, dd Br2 B. dd I2, Cu(OH)2/OH-
C. dd AgNO3/NH3, Na D. Cu(OH)2


<b>Câu 32: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra


được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ


dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là


<b>A. 550. B. 810. </b> C. 650. D. 750.
<b>Câu 33: Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo


thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình
lên men đạt 90%. Giá trị m là


<b>A. 15. </b> B. 16. C. 14. D. 25.
<b>3. AMIN, AMINO AXIT, PROTETIN: </b>


<b>Câu 1: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào ? </b>


<b>A. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2, NaOH. <b>B. CH</b>3NH2, NH3, NaOH, C6H5NH2.



<b>C. </b>NaOH. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, NaOH, C6H5NH2.


<b>Câu 2: (1) C</b>6H5NH2, (2) C2H5NH2, (3)(C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5)NaOH, (6)NH3. Thứ tự giảm dần


tính bazơ


<b>A. 5,2,3,4,1,6 </b> <b>B. 5,2,4,3,1,6 </b>
<b>C. 5,4,3,2,1,6 </b> <b>D.</b>5,4,2,6,1,3


<b>Câu 3: a.a: X có CTPT C</b>4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. X có tất cả bao nhiêu


đồng phân ?


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. </b>5.


<b>Câu 4: Số đồng phân AA có CTPT C</b>3H7O2N là:


<b>A. </b>2. B. 3. C. 5. D. 4.
<b>Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


<b>A. </b>Dung dịch lysin. <b>B. Dung dịch axit glutamic </b>
<b>C. Dung dịch alanin. </b> <b>D. Dung dịch glyxin. </b>


<b>Câu 6:Có các dung dịch riêng biệt sau: C</b>6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2


-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số


lượng các dung dịch có pH < 7 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>



<b> Câu 7:Cho các chất axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, phenol, metyl amoni clorua, etylamin, glyxin, </b>
bao nhiêu chất tác dụng với dd NaOH, bao nhiêu chất tác dụng dd HCl?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8 : Cho các chất sau: </b>valin , vinylaxetat, glixerol, tristearin, ancol etylic, phenylamoni clorua,
Gly-Val . Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng đun nóng là:


<b>A. 3 B. 6 C. 4 </b>D. 5


<b>Câu 9: Cho 0,15 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho


NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ là:


<b>A. 0,70. </b> B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
<b>Câu 10: Cho 0,15 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd NaOH 2M, thu được dd X. Cho


HCl dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã pứ là:


<b>A. 0,70. </b> B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
<b>Câu 11: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H</b>2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml


dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là


<b>A. </b>100. <b>B. 150. C. 250. D. 200. </b>


<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H</b>2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2.


Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với
dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối


của Y là


<b>A. 117. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 89. </b> <b>D. 103. </b>


<b>4. POLIME: </b>


<b>Câu 1: Monome được dùng để điều chế PE là </b>


<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>2=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.


<b>Câu 2: Monome được dùng để điều chế PVC là </b>


<b>A. CH</b>2=CH-Cl. <b>B. CH</b>2=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.


<b>Câu 3: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>


<b>A. CH</b>2CH-COO-C2H5. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2CH-COO-CH3. D. C2H5COO-CH=CH2.


<b>Câu 4: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là


<b>A. cao su Buna. </b> <b>B. poli(vinyl clorua). </b> <b>C. polistiren. </b> <b>D. polietilen. </b>


<b>Câu 5: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, tơ olon, nilon-7, tơ lapsan. Số polime trùng hợp là </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 6:Trong các monome sau: butađien; metylmetacrylat; vinylclorua; glyxin; acrilonitrin, số monome có phản </b>
ứng trùng hợp là:


A2. B4 C. 3. D. 1



<b>Câu 7: Cho các tơ sau: tơ nilon-6, tơ olon, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan . Có bao nhiêu </b>
tơ thuộc loại polime trùng ngưng ?


<b>A. 5 </b> B. 4 C. 3 <b>D. 6 </b>


<b>Câu 8: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ


chuyển hoá và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: .


Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ?


<b>A. 5589m</b>3. <b>B. 5883m</b>3. <b>C. 2941m</b>3. <b>D. 5880m</b>3.
<b>5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI </b>


CH4 C2H2 C2H3Cl PVC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1:Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau:CuO, Fe2O3, ZnO,MgO nung ở nhiệt độ </b>
cao.Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp chất rắn thu được gồm


<b>A.Cu,Fe, ZnO,MgO. B.Cu,Fe, Zn,MgO. C.Cu,Fe, Zn,Mg. D.Cu,FeO, ZnO,MgO. </b>


<b>Câu 2:Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Al</b>2O3,ZnO nung ở nhiệt độ cao.Sau phản


ứng hoàn toàn hỗn hợp chất rắn . Cho chất rắn tác dụng với dd HCl dư. Hiện tượng thu được là


A.Chỉ có khí thốt ra. B. Chất rắn tan một phần, đồng thời có khí
thốt ra


C.Chất rắn tan hồn tồn. D. Chất rắn tan hết và có khí thốt ra



<b>Câu 3: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể tác dụng với HCl: Zn, Na, Cu, Fe, Ag, </b>
Mg ?


<b>A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. </b>


<b>Câu 4: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể tác dụng với dd Fe</b>3+: Zn, Na, Cu, Al,
Fe, Ni, Ag ?


<b>A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. </b>


<b>Câu 5: Số kim loại dưới đây có thể khử Fe</b>3+ trong dd thành kim loại: Zn, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ?
<b>A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. </b>


<b>Câu 6: Cho : Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim </b>
mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


A.I, II và IV. B. I, II và III.
C. I, III và IV. D. II, III và IV.


<b>Câu 7: </b>


- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3;


- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4;


- TN 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3;


- TN 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là



A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>Câu 8: Điện phân dd chứa 0,14mol AgNO3 (điện cực trơ), dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối </b>
lượng muối AgNO3 bị điện phân là ?


A.17 g B. 23,8g C. 10,8 g D. 20,4g


<b>Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO</b>3 dư, kết thúc thí nghiệm


thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh


ra là


A. 43 gam <b>B.34 gam </b> <b>C.3,4 gam </b> <b>D.4,3 gam </b>


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hồn tồn 30 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , sau phản ứng


hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn ddịch sau phản


ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 tối thiểu đã phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×