Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NINH HẢI </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN TIN HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào: </b>
<b>A. Table / Delete / Rows </b> <b>B. Edit / Insert / Columns </b>
<b>C. Insert / Columns </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP? </b>
<b>A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng </b>
<b>B. Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP </b>
<b>C. Các máy tính tham gia vào mạng có thể có cùng một địa chỉ IP </b>
<b>D. Các máy tính tham gia vào mạng không cần địa chỉ IP </b>
<b>Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được </b>
... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
<b>A. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thơng </b> <b>B. Máy tính, Quy tắc truyền thơng, kết nối vật lý </b>
<b>C. Quy tắc truyền thơng, Máy tính, kết nối vật lý </b> <b>D. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thơng </b>
<b>Câu 4: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có: </b>
<b>A. Phần mềm soạn thảo văn bản; </b> <b>B. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông </b>
chữ Việt;
<b>C. Cả A và B sai </b> <b>D. Cả A và B đúng; </b>
<b>Câu 5: Giao thức truyền thơng là gì? </b>
<b>A. Là giao thức TCP/IP </b>
<b>B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền </b>
dữ liệu.
<b>C. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng </b>
<b>D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các </b>
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
<b>Câu 6: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: </b>
<b>A. Giắc cắm </b> <b>B. Cáp mạng </b> <b>C. Vỉ mạng </b> <b>D. Cả 3 công cụ </b>
<b>Câu 7: Chủ sở hữu mạng Internet là: </b>
<b>A. Hoa kỳ B. Các tập đồn viễn thơng </b> <b>C. Pháp. </b> <b>D. Khơng có ai là chủ </b>
sở hữu
<b>Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta </b>
<b>A. sử dụng đường truyền vô tuyến </b> <b>B. sử dụng cáp quang </b>
<b>C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại </b> <b>D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 9: Để tạo thêm dịng vào bảng đã có, ta thực hiện: </b>
<b>A. Edit / Insert / Rows. </b> <b>B. Insert / Rows. </b>
<b>C. Table / Insert / Rows. </b> <b>D. Insert / Columns. </b>
<b>Câu 10: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện : </b>
<b>C. Table / Merge Cells </b> <b>D. Tools / Split Cells </b>
<b>Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng </b>
<b>A. Repeater </b> <b>B. Hub </b> <b>C. Webcam </b> <b>D. Router </b>
<b>Câu 12: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: </b>
<b>A. Định dạng các đối tượng trong văn bản </b> <b>B. Điều chỉnh văn bản </b>
<b>C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b> <b>D. Chèn các đối tượng vào văn bản </b>
<b>Câu 13: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện </b>
<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P </b> <b>B. Lệnh File \ Print Preview </b>
<b>C. Lệnh File \ Print </b> <b>D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. </b>
<b>Câu 14: Mạng máy tính là gì? </b>
<b>A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, </b>
dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
<b>B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết </b>
bị
<b>C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao </b>
đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
<b>D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao </b>
tiếp được với nhau
<b>Câu 15: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font </b>
<b>A. VNI-Times, VNI-Helve. </b> <b>B. Arial, hoặc Times New Roman. </b>
<b>C. Cả A và B đều đúng. </b> <b>D. Cả A và B đều sai. </b>
<b>Câu 16: Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web </b>
<b>A. internet explorer </b> <b>B. mozilla firefox </b> <b>C. unikey </b> <b>D. google chrome </b>
<b>Câu 17: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện: </b>
<b>A. File \ Page Setup </b> <b>B. Insert \ Symbol </b>
<b>C. Insert \ Page Numbers </b> <b>D. Cả ba ý đều sai </b>
<b>Câu 18: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: </b>
<b>A. Table / Insert </b> <b>B. Table / Delete cells </b>
<b>C. Table / Split cells </b> <b>D. Table / Merge cells </b>
<b>Câu 19: Chọn câu sai ? </b>
<b>A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động </b>
<b>B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp </b>
<b>C. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. </b>
<b>D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. </b>
<b>Câu 21: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh: </b>
<b>A. File / Save </b> <b>B. File / Open… </b> <b>C. File / Save As… </b> <b>D. File / New… </b>
<b>Câu 22: Internet được thiết lập năm: </b>
<b>A. 1973 </b> <b>B. 1983 </b> <b>C. 1993 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 23: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng: </b>
<b>A. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b> <b>B. Biên tập văn bản </b>
<b>C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản </b> <b>D. Cập nhật văn bản </b>
<b>Câu 24: Tên miền được phân cách bởi: </b>
<b>A. Dấu chấm </b> <b>B. Ký tự WWW </b> <b>C. Dấu chấm phẩy </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 25: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối </b>
với máy in và trong tình trạng sẵn sàng) ta phải:
<b>A. Nháy File / Print (Ctrl + P) </b> <b>B. Nháy Tool / Print </b>
<b>C. Nháy Format / Print </b> <b>D. Nháy Edit / Print </b>
<b>Câu 26: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) </b>
<b>A. Cục bộ, LAN </b> <b>B. Khách _ chủ, ngang hàng </b>
<b>C. LAN, WAN </b> <b>D. WAN , Mạng diện rộng </b>
<b>Câu 27: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: </b>
<b>A. Format </b> Page… <b>B. File </b> Print Setup…;
<b>C. Edit </b> Page… <b>D. File </b> Page Setup…;
<b>Câu 28: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành: </b>
<b>A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; </b> <b>B. Kết nối có dây, kết nối khơng dây. </b>
<b>C. Hình sao, đường thẳng, vịng </b> <b>D. Mơ hình ngang hàng, mơ hình khách - chủ; </b>
<b>Câu 29: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: </b>
<b>A. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File </b><b> Exit. </b>
<b>B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File</b><b>Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã </b>
<i>đặt tên văn bản và lưu trước đó; </i>
<b>C. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; </b>
<b>D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File </b><b> Close. </b>
<b>Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? </b>
<b>A. Để biết được tổng số máy tính của Internet </b> <b>B. Để tìm lổi máy tính </b>
<b>C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng </b> <b>D. Để tăng tốc độ tìm kiếm </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 : </b>
<b>Câu 1: Chủ sở hữu mạng Internet là: </b>
<b>A. Pháp. </b> <b>B. Các tập đồn viễn thơng </b>
<b>C. Khơng có ai là chủ sở hữu </b> <b>D. Hoa kỳ </b>
<b>Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font </b>
<b>A. VNI-Times, VNI-Helve. </b> <b>B. Arial, hoặc Times New Roman. </b>
<b>C. Cả A và B đều đúng. </b> <b>D. Cả A và B đều sai. </b>
<b>A. Là giao thức TCP/IP </b>
<b>B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền </b>
dữ liệu.
<b>C. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các </b>
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
<b>D. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng </b>
<b>Câu 4: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện </b>
<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P </b> <b>B. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. </b>
<b>C. Lệnh File \ Print Preview </b> <b>D. Lệnh File \ Print </b>
<b>Câu 5: Internet được thiết lập năm: </b>
<b>A. 1973 </b> <b>B. 1993 </b> <b>C. 1983 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 6: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: </b>
<b>A. File </b> Print Setup…; <b>B. Edit </b> Page…
<b>C. Format </b> Page… <b>D. File </b> Page Setup…;
<b>Câu 7: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng: </b>
<b>A. Cập nhật văn bản </b> <b>B. Biên tập văn bản </b>
<b>C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
<b>Câu 8: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện : </b>
<b>A. Table / Split Cells </b> <b>B. Tools / Merge Cells </b>
<b>C. Table / Merge Cells </b> <b>D. Tools / Split Cells </b>
<b>Câu 9: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có: </b>
<b>A. Phần mềm soạn thảo văn bản; </b> <b>B. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông </b>
chữ Việt;
<b>C. Cả A và B sai; </b> <b>D. Cả A và B đúng; </b>
<b>Câu 10: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào: </b>
<b>A. Insert / Columns </b> <b>B. Table / Delete / Rows </b>
<b>C. Edit / Insert / Columns </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện: </b>
<b>A. File \ Page Setup </b> <b>B. Insert \ Symbol </b>
<b>C. Insert \ Page Numbers </b> <b>D. Cả ba ý đều sai </b>
<b>Câu 12: Mạng máy tính là gì? </b>
<b>A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, </b>
dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
<b>B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết </b>
bị
<b>C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao </b>
đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
<b>D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao </b>
tiếp được với nhau
<b>Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng </b>
<b>Câu 14: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: </b>
<b>A. Điều chỉnh văn bản </b> <b>B. Chèn các đối tượng vào văn bản </b>
<b>C. Định dạng các đối tượng trong văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
<b>Câu 15: Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web </b>
<b>A. internet explorer </b> <b>B. mozilla firefox </b> <b>C. unikey </b> <b>D. google chrome </b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP? </b>
<b>A. Các máy tính tham gia vào mạng có thể có cùng một địa chỉ IP </b>
<b>B. Các máy tính tham gia vào mạng khơng cần địa chỉ IP </b>
<b>C. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng </b>
<b>D. Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP </b>
<b>Câu 17: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: </b>
<b>A. Table / Insert </b> <b>B. Table / Delete cells </b>
<b>C. Table / Split cells </b> <b>D. Table / Merge cells </b>
<b>Câu 18: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện: </b>
<b>A. Edit / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>B. File / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok
<b>C. Format / Print …</b> xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>D. Insert / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>Câu 19: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: </b>
<b>A. Cáp mạng </b> <b>B. Giắc cắm </b> <b>C. Vỉ mạng </b> <b>D. Cả 3 công cụ </b>
<b>Câu 20: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh: </b>
<b>A. File / Save </b> <b>B. File / Open… </b> <b>C. File / Save As… </b> <b>D. File / New… </b>
<b>Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được </b>
... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
<b>A. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thơng </b> <b>B. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thơng </b>
<b>C. Máy tính, Quy tắc truyền thơng, kết nối vật lý </b> <b>D. Quy tắc truyền thông, Máy tính, kết nối vật lý </b>
<b>Câu 22: Chọn câu sai ? </b>
<b>A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động </b>
<b>B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. </b>
<b>C. Mạng khơng dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. </b>
<b>D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp </b>
<b>Câu 23: Tên miền được phân cách bởi: </b>
<b>A. Dấu chấm </b> <b>B. Ký tự WWW </b> <b>C. Dấu chấm phẩy </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối </b>
với máy in và trong tình trạng sẵn sàng) ta phải:
<b>A. Nháy File / Print (Ctrl + P) </b> <b>B. Nháy Tool / Print </b>
<b>C. Nháy Format / Print </b> <b>D. Nháy Edit / Print </b>
<b>Câu 25: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) </b>
<b>A. Cục bộ, LAN </b> <b>B. Khách _ chủ, ngang hàng </b>
<b>Câu 26: Để tạo thêm dịng vào bảng đã có, ta thực hiện: </b>
<b>A. Insert / Rows. </b> <b>B. Insert / Columns. </b>
<b>C. Table / Insert / Rows. </b> <b>D. Edit / Insert / Rows. </b>
<b>Câu 27: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành: </b>
<b>A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; </b> <b>B. Kết nối có dây, kết nối khơng dây. </b>
<b>C. Hình sao, đường thẳng, vịng </b> <b>D. Mơ hình ngang hàng, mơ hình khách - chủ; </b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? </b>
<b>C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng </b> <b>D. Để tăng tốc độ tìm kiếm </b>
<b>Câu 29: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: </b>
<b>A. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File </b><b> Exit. </b>
<b>B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File</b><b>Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã </b>
<i>đặt tên văn bản và lưu trước đó; </i>
<b>C. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; </b>
<b>D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File </b><b> Close. </b>
<b>Câu 30: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta </b>
<b>A. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại </b> <b>B. sử dụng đường truyền vô tuyến </b>
<b>C. sử dụng cáp quang </b> <b>D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) </b>
<b>A. Cục bộ, LAN </b> <b>B. Khách _ chủ, ngang hàng </b>
<b>C. LAN, WAN </b> <b>D. WAN , Mạng diện rộng </b>
<b>Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được </b>
... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
<b>A. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thơng </b> <b>B. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thơng </b>
<b>A. File / Save </b> <b>B. File / Open… </b> <b>C. File / Save As… </b> <b>D. File / New… </b>
<b>Câu 4: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối </b>
với máy in và trong tình trạng sẵn sàng) ta phải:
<b>A. Nháy File / Print (Ctrl + P) </b> <b>B. Nháy Tool / Print </b>
<b>C. Nháy Format / Print </b> <b>D. Nháy Edit / Print </b>
<b>Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng </b>
<b>A. Router </b> <b>B. Hub </b> <b>C. Webcam </b> <b>D. Repeater </b>
<b>Câu 6: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện: </b>
<b>A. Insert / Rows. </b> <b>B. Insert / Columns. </b>
<b>C. Table / Insert / Rows. </b> <b>D. Edit / Insert / Rows. </b>
<b>Câu 7: Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web </b>
<b>A. Edit / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>B. File / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok
<b>C. Insert / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>D. Format / Print …</b> xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>Câu 9: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào: </b>
<b>A. Insert / Columns </b> <b>B. Table / Delete / Rows </b>
<b>C. Edit / Insert / Columns </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 10: Internet được thiết lập năm: </b>
<b>A. 1993 </b> <b>B. 1983 </b> <b>C. 1973 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 11: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện </b>
<b>A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. </b> <b>B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P </b>
<b>C. Lệnh File \ Print Preview </b> <b>D. Lệnh File \ Print </b>
<b>Câu 12: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng: </b>
<b>A. Biên tập văn bản </b> <b>B. Cập nhật văn bản </b>
<b>C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
<b>Câu 13: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: </b>
<b>A. Điều chỉnh văn bản </b> <b>B. Chèn các đối tượng vào văn bản </b>
<b>C. Định dạng các đối tượng trong văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
<b>Câu 14: Tên miền được phân cách bởi: </b>
<b>A. Dấu chấm </b> <b>B. Ký tự WWW </b> <b>C. Dấu chấm phẩy </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 15: Mạng máy tính là gì? </b>
<b>A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao </b>
<b>B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao </b>
tiếp được với nhau
<b>C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết </b>
bị
<b>D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, </b>
dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
<b>Câu 16: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: </b>
<b>A. Table / Insert </b> <b>B. Table / Delete cells </b>
<b>C. Table / Split cells </b> <b>D. Table / Merge cells </b>
<b>Câu 17: Chủ sở hữu mạng Internet là: </b>
<b>A. Các tập đồn viễn thơng </b> <b>B. Pháp. </b>
<b>C. Khơng có ai là chủ sở hữu </b> <b>D. Hoa kỳ </b>
<b>Câu 18: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có: </b>
<b>A. Phần mềm soạn thảo văn bản; B. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; </b>
<b>C. Cả A và B sai </b> D. Cả A và B đúng;
<b>Câu 19: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: </b>
<b>B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File</b><b>Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã </b>
<b>C. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; </b>
<b>D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File </b><b> Close. </b>
<b>Câu 20: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font </b>
nào?
<b>A. VNI-Times, VNI-Helve. </b> <b>B. Arial, hoặc Times New Roman. </b>
<b>C. Cả A và B đều đúng. </b> <b>D. Cả A và B đều sai. </b>
<b>Câu 21: Chọn câu sai ? </b>
<b>A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. </b>
<b>B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động </b>
<b>C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. </b>
<b>D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp </b>
<b>Câu 22: Giao thức truyền thơng là gì? </b>
<b>A. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các </b>
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
<b>B. Là giao thức TCP/IP </b>
<b>C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng </b>
<b>D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền </b>
<b>Câu 23: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành: </b>
<b>A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; </b> <b>B. Kết nối có dây, kết nối khơng dây. </b>
<b>C. Hình sao, đường thẳng, vịng </b> <b>D. Mơ hình ngang hàng, mơ hình khách - chủ; </b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP? </b>
<b>A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng </b>
<b>B. Các máy tính tham gia vào mạng có thể có cùng một địa chỉ IP </b>
<b>C. Các máy tính tham gia vào mạng không cần địa chỉ IP </b>
<b>D. Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP </b>
<b>Câu 25: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: </b>
<b>A. Edit </b> Page… <b>B. File </b> Page Setup…;
<b>C. File </b> Print Setup…; <b>D. Format </b> Page…
<b>Câu 26: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta </b>
<b>A. sử dụng đường truyền vô tuyến </b> <b>B. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại </b>
<b>C. sử dụng cáp quang </b> <b>D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? </b>
<b>A. Để biết được tổng số máy tính của Internet </b> <b>B. Để tìm lổi máy tính </b>
<b>C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng </b> <b>D. Để tăng tốc độ tìm kiếm </b>
<b>Câu 28: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện : </b>
<b>A. Table / Merge Cells </b> <b>B. Tools / Merge Cells </b>
<b>C. Table / Split Cells </b> <b>D. Tools / Split Cells </b>
<b>A. Cáp mạng </b> <b>B. Giắc cắm </b> <b>C. Vỉ mạng </b> <b>D. Cả 3 công cụ </b>
<b>Câu 30: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện: </b>
<b>A. Insert \ Page Numbers </b> <b>B. File \ Page Setup </b>
<b>C. Insert \ Symbol </b> <b>D. Cả ba ý đều sai </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: </b>
<b>A. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; </b>
<b>B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File </b><b> Exit. </b>
<b>C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều </b><i>phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã </i>
<i>đặt tên văn bản và lưu trước đó;</i>
<b>D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File </b><b> Close. </b>
<b>Câu 2: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có: </b>
<b>A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; </b>
<b>B. Phần mềm soạn thảo văn bản; </b>
<b>C. Cả A và B sai </b>
<b>D. Cả A và B đúng; </b>
<b>Câu 3: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện: </b>
<b>A. File / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok
<b>B. Format / Print …</b> xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>C. Insert / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>D. Edit / Print …</b>xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>Câu 4: Trong Word để xóa một dịng ra khỏi bảng, ta chọn dịng đó, rồi vào: </b>
<b>A. Edit / Insert / Columns </b> <b>B. Insert / Columns </b>
<b>C. Tất cả đều sai </b> <b>D. Table / Delete / Rows </b>
<b>Câu 5: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh: </b>
<b>A. File / Save </b> <b>B. File / Save As… </b> <b>C. File / New… </b> <b>D. File / Open… </b>
<b>Câu 6: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: </b>
<b>A. File Page Setup…; </b> <b>B. File </b> Print Setup…;
<b>C. Edit </b> Page… <b>D. Format </b> Page…
<b>Câu 7: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng: </b>
<b>A. Cập nhật văn bản </b> <b>B. Chèn các đối tượng khác vào văn bản </b>
<b>C. Biên tập văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
<b>Câu 8: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font </b>
<b>A. VNI-Times, VNI-Helve. </b> <b>C. Cả a và b đều đúng. </b>
<b>B. Arial, hoặc Times New Roman. </b> <b>D. Cả a và b đều sai. </b>
<b>Câu 9: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện: </b>
<b>A. Insert \ Page Numbers </b> <b>B. File \ Page Setup </b>
<b>Câu 10: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện </b>
<b>A. Lệnh File \ Print </b>
<b>B. Lệnh File \ Print Preview </b>
<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P </b>
<b>D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. </b>
<b>Câu 11: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện : </b>
<b>A. Tools / Merge Cells </b> <b>B. Table / Split Cells </b> <b>C. Table / Merge Cells </b> <b>D. Tools / Split Cells </b>
<b>Câu 12: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối </b>
với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
<b>A. Nháy Tool / Print </b> <b>B. Nháy Edit / Print </b>
<b>C. Nháy File / Print (Ctrl + P) </b> <b>D. Nháy Format / Print </b>
<b>Câu 13: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: </b>
<b>A. Table / Insert </b> <b>B. Table / Split cells </b> <b>C. Table / Merge cells </b> <b>D. Table / Delete cells </b>
<b>Câu 14: Để tạo thêm dịng vào bảng đã có, ta thực hiện: </b>
<b>A. Edit / Insert / Rows. </b> <b>B. Insert / Rows. </b>
<b>C. Table / Insert / Rows. </b> <b>D. Insert / Columns. </b>
<b>Câu 15: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: </b>
<b>A. Định dạng các đối tượng trong văn bản </b> <b>B. Điều chỉnh văn bản </b>
<b>C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b> <b>D. Chèn các đối tượng vào văn bản </b>
<b>Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta </b>
<b>A. sử dụng đường truyền vô tuyến </b>
<b>B. sử dụng cáp quang </b>
<b>C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại </b>
<b>D. A, B, C. </b>
<b>Câu 17:</b> Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web
<b>A. internet explorer </b> <b>B. mozilla firefox </b> <b>C. unikey </b> <b>D. google chrome </b>
<b>Câu 18: Mạng máy tính là gì? </b>
<b>A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao </b>
đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
<b>B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao </b>
tiếp được với nhau
<b>C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, </b>
dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
<b>D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết </b>
bị
<b>Câu 19: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) </b>
<b>A. Khách _ chủ, ngang hàng </b> <b>B. Cục bộ, LAN </b>
<b>C. WAN , Mạng diện rộng </b> <b>D. LAN, WAN </b>
<b>Câu 20: Chủ sở hữu mạng Internet là: </b>
<b>A. Khơng có ai là chủ sở hữu </b> <b>B. Pháp. </b>
<b>Câu 21: Chọn câu sai ? </b>
<b>A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp </b>
<b>B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động </b>
<b>C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. </b>
<b>D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. </b>
<b>Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng </b>
<b>A. Webcam </b> <b>B. Router </b> <b>C. Repeater </b> <b>D. Hub </b>
<b>Câu 23: Internet được thiết lập năm: </b>
<b>A. 1973 </b> <b>B. 1983 </b> <b>C. 1993 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
<b>Câu 24: Giao thức truyền thơng là gì? </b>
<b>A. Là giao thức TCP/IP </b>
<b>B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các </b>
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
<b>C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng </b>
<b>D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền </b>
dữ liệu.
<b>Câu 25: Tên miền được phân cách bởi: </b>
<b>A. Dấu chấm </b> <b>B. Ký tự WWW </b> <b>C. Dấu chấm phẩy </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? </b>
<b>A. Để biết được tổng số máy tính của Internet </b> <b>B. Để tìm lổi máy tính </b>
<b>C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng </b> <b>D. Để tăng tốc độ tìm kiếm </b>
<b>Câu 27: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: </b>
<b>A. Giắc cắm </b> <b>B. Cáp mạng </b> <b>C. Vỉ mạng </b> <b>D. Cả 3 công cụ </b>
<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP?
<b>A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng </b>
<b>B. Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP </b>
<b>C. Các máy tính tham gia vào mạng có thể có cùng một địa chỉ IP </b>
<b>D. Các máy tính tham gia vào mạng khơng cần địa chỉ IP </b>
<b>Câu 29:</b> Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành:
<b>A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; </b>
<b>B. Kết nối có dây, kết nối khơng dây. </b>
<b>C. Hình sao, đường thẳng, vịng </b>
<b>D. Mơ hình ngang hàng, mơ hình khách - chủ; </b>
<b>Câu 30:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được
... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>
Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
<b>A. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; </b>
<b>B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File </b><b> Exit. </b>
<b>C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileSave, người dùng đều </b><i>phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã </i>
<i>đặt tên văn bản và lưu trước đó;</i>
<b>D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File </b><b> Close. </b>
Câu 2 : Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thơng thường cần phải có:
<b>A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; </b>
<b>B. Phần mềm soạn thảo văn bản; </b>
<b>C. Cả A và B sai </b>
<b>D. Cả A và B đúng; </b>
Câu 3: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
<b>A. Edit / Insert / Columns </b> <b>B. Insert / Columns </b>
<b>C. Tất cả đều sai </b> <b>D. Table / Delete / Rows </b>
Câu 5: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
<b>A. File / Save </b> <b>B. File / Save As… </b> <b>C. File / New… </b> <b>D. File / Open… </b>
Câu 6: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
<b>A. File Page Setup…; </b> <b>B. File </b> Print Setup…;
<b>C. Edit </b> Page… <b>D. Format </b> Page…
Câu 7: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng:
<b>A. Cập nhật văn bản </b> <b>B. Chèn các đối tượng khác vào văn bản </b>
<b>C. Biên tập văn bản </b> <b>D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b>
Câu 8: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font
nào?
<b>A. VNI-Times, VNI-Helve. </b> B. Cả a và b đều đúng.
<b>C. Arial, hoặc Times New Roman. </b> <b>D. Cả a và b đều sai. </b>
<b>A. Insert \ Page Numbers </b> <b>B. File \ Page Setup </b>
<b>C. Insert \ Symbol </b> <b>D. Cả ba ý đều sai </b>
Câu 10: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
<b>A. Lệnh File \ Print </b>
<b>B. Lệnh File \ Print Preview </b>
<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P </b>
Câu 11: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
<b>A. Tools / Merge Cells </b> <b>B. Table / Split Cells </b> <b>C. Table / Merge Cells </b> <b>D. Tools / Split Cells </b>
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối
với máy in và trong tình trạng sẵn sàng) ta phải:
<b>A. Nháy Tool / Print </b> <b>B. Nháy Edit / Print </b>
<b>C. Nháy File / Print (Ctrl + P) </b> <b>D. Nháy Format / Print </b>
Câu 13: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
<b>A. Table / Insert </b> <b>B. Table / Split cells </b> <b>C. Table / Merge cells </b> <b>D. Table / Delete cells </b>
Câu 14: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
<b>A. Edit / Insert / Rows. </b> <b>B. Insert / Rows. </b>
<b>C. Table / Insert / Rows. </b> <b>D. Insert / Columns. </b>
Câu 15: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
<b>A. Định dạng các đối tượng trong văn bản </b> <b>B. Điều chỉnh văn bản </b>
<b>C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. </b> <b>D. Chèn các đối tượng vào văn bản </b>
Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
<b>A. sử dụng đường truyền vô tuyến </b>
<b>B. sử dụng cáp quang </b>
<b>C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại </b>
<b>D. A, B, C. </b>
Câu 17: Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web
<b>A. internet explorer </b> <b>B. mozilla firefox </b> <b>C. unikey </b> <b>D. google chrome </b>
Câu 18: Mạng máy tính là gì?
<b>A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao </b>
đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
<b>B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao </b>
tiếp được với nhau
<b>C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, </b>
dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
<b>D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết </b>
bị
Câu 19: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
<b>A. Khách _ chủ, ngang hàng </b> <b>B. Cục bộ, LAN </b>
<b>C. WAN , Mạng diện rộng </b> <b>D. LAN, WAN </b>
Câu 20: Chủ sở hữu mạng Internet là:
<b>A. Khơng có ai là chủ sở hữu </b> <b>B. Pháp. </b>
<b>C. Hoa kỳ </b> <b>D. Các tập đồn viễn thơng </b>
Câu 21: Chọn câu sai ?
<b>A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp </b>
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
<b>A. Webcam </b> <b>B. Router </b> <b>C. Repeater </b> <b>D. Hub </b>
Câu 23: Internet được thiết lập năm:
<b>A. 1973 </b> <b>B. 1983 </b> <b>C. 1993 </b> <b>D. Tất cả đều sai </b>
Câu 24: Giao thức truyền thơng là gì?
<b>A. Là giao thức TCP/IP </b>
<b>B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các </b>
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
<b>C. Là ngơn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng </b>
<b>D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền </b>
Câu 25: Tên miền được phân cách bởi:
<b>A. Dấu chấm </b> <b>B. Ký tự WWW </b> <b>C. Dấu chấm phẩy </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ?
<b>A. Để biết được tổng số máy tính của Internet </b> <b>B. Để tìm lổi máy tính </b>
<b>C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng </b> <b>D. Để tăng tốc độ tìm kiếm </b>
Câu 27: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
<b>A. Giắc cắm </b> <b>B. Cáp mạng </b> <b>C. Vỉ mạng </b> <b>D. Cả 3 công cụ </b>
Câu 28: Phát biểu nào đúng về địa chỉ IP?
<b>A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng </b>
<b>B. Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP </b>
<b>C. Các máy tính tham gia vào mạng có thể có cùng một địa chỉ IP </b>
<b>D. Các máy tính tham gia vào mạng khơng cần địa chỉ IP </b>
Câu 29: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành:
<b>A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu; </b>
<b>B. Kết nối có dây, kết nối khơng dây. </b>
<b>C. Hình sao, đường thẳng, vịng </b>
<b>D. Mơ hình ngang hàng, mơ hình khách - chủ; </b>
Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>