Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.49 KB, 8 trang )


Trang 1/8 - Mã đề thi 134
TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA HỌC 10-CƠ BẢN


Mã đề
thi 134

Câu 1: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị:
1
H,
2
H,
3
H. Oxi có 3
đồng vị
16
O,
17
O,
18
O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H
2
O
được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 B. 16 C. 18 D. 9
Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt


sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron va notron
C. proton và notron D. electron và proton
Câu 3: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số
electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt
nhân

Trang 2/8 - Mã đề thi 134
Câu 4: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng
là :
A. 3p
1
4s
2
B. 2s
2
2p
1
C. 3s
2
3p
2
D. 3s
2
3p
1

Câu 5: Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp,

lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 16 B. 10 C. 18 D. 8
Câu 6: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 14 B. 10 C. 6 D. 18
Câu 7: Điều kiện bền của 1 nguyên tử tuân theo hệ thức Z ≤
N ≤ 1,5Z (trừ H). Nguyên tố Urani (Z=92) có 3 đồng vị
233
U,
235
U,
238
U. Hỏi trong số các đồng vị trên thì đồng vị nào kém
bền:
A.
238
U B. Cả 3 đồng vị đều bền
C. Cả 3 đồng vị đều kém bền D.
235
U và
238
U
Câu 8: Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao
nhất la 3d
7
. Tổng số e trong nguyên tử M là :
A. 28 B. 27 C. 26 D. 29
Câu 9: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton

Trang 3/8 - Mã đề thi 134

C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số
nơtron
Câu 10: Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ, oxi và Flo
lần lượt là 6, 7, 8.9. Khối lượng nguyên tử của chúng lần
lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:
A.
O
16
8
B.
N
14
7
C.
C
12
6
D.
F
18
9

Câu 11: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau
là sai?
A. 1p, 2d B. 1s, 2p C. 2p, 3d D. 2s, 4f
Câu 12: A có điện tích hạt nhân là 35. Vậy A là?
A. Nguyên tố d B. Nguyêt tố f C. Nguyên tố p
D. Nguyên tố s
Câu 13: Kí hiệu của nguyên tử:
X

45
21
sẽ có cấu hình electron
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2


Câu 14: Cho 2 kí hiệu nguyên tử:
A
23
11

B
23
12
chọn trả lời
đúng :
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân B. A và B cùng có
23 electron

Trang 4/8 - Mã đề thi 134
C. A và B là đồng vị của nhau D. Hạt nhân của A và B
đều có 23 hạt
Câu 15: Chọn đúng:
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng
của nguyên tử
B. Bán kính ngtử bằng tổng bán kính e, p, n
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một
khối bền chặt
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
Câu 16: Ngtử của nguyên tố A có tổng số electron trong các
phân lớp p là 7. Ngtử của nguyên tố B có tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Điện tích
hạt nhân của A và B là:
A. 13 và 17 B. 13 và 21 C. 15 và 19 D. 15 và 23
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là
49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt

mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Trang 5/8 - Mã đề thi 134
Câu 18: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro
lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây
không đúng.
A.
H
1
2
B.
Cl
36
17
C.
O
16
8
D.
Na
23
11

Câu 19: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị. B. Số nơtron. C. Số proton D.
Số lớp electron.
Câu 20: Nguyên tố X có Z
X
=29. Cấu hình e của X là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1

C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10

Câu 21: Dựa vàothứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp
các phân lớp nào sau đây sai :

A. 3d < 4s B. 3p < 3d C. 1s < 2s D. 4s > 3s
Câu 22: Có bao nhiêu hạt cơ bản (e,p,n) trong một nguyên
tử
52
24
Cr?
A. 28 B. 24 C. 76 D. 52
Câu 23: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt n, p, e trong
nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Trong hạt nhân của các
nguyên tố trên số n và p khác nhau không quá 1 đơn vị. X,
Y, Z lần lượt là:

Trang 6/8 - Mã đề thi 134
A.
11
B,
39
K,
56
Fe B.
16
O,
40
Ar,
58
N C.
16
O,
39
K,

56
Fe D.
9
Be,
40
Ar,
56
Fe
Câu 24: Điều khẳng định nào là sai?
A. Số điện tích hạt nhân luôn bằng số proton B. Số
proton luôn lớn hơn số nơtron
C. Số proton luôn bằng số electron D. Số nơtron luôn
lớn hơn hoặc bằng số proton
Câu 25: Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52,
trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không
mang điện. Kết luân nào không đúng:
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng B. X là phi kim
C. X có số khối A = 35 D. X có điện tích hạt nhân Z
= 17

HẾT
cauhoi

134

1 C
2 C

Trang 7/8 - Mã đề thi 134
3 D

4 D
5 C
6 B
7 C
8 B
9 B
10 D
11 A
12 C
13 D
14 D
15 A
16 A
17 D
18 A

Trang 8/8 - Mã đề thi 134
19 B
20 B
21 A
22 C
23 A
24 B
25 A

×