Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TN1:</b> Điều chế khí Clo. Tính tẩy màu của khí
Clo ẩm:
- Cho vào ống nghiệm vài tinh thể KMnO4
- Thêm vài giọt dd HCl đặc
- Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có đính một
băng giấy màu ẩm.
<b>(Chương trình cơ bản)</b>
...
...
...
...
...
...
KMnO4 + HCl ...
...
...
...
...………
...
<b>TN2:</b> Tính Axit của HCl.
- Nhúng q tím vào dung ddHCl
- Điều chế Cu(OH)2 bằng cách nhỏ dd NaOH
vào dd CuSO4 rồi gạn lấy kết tủa.
- Lấy 4 ống nghiệm sạch. Bỏ vào mỗi ống
nghiệm một trong các chất sau Cu(OH)2, CuO,
CaCO3, Mg
- Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ lần lược vào mỗi ống
nghiệm một ít dd HCl và lắc nhẹ.
...
...
...
...
...
...
...
...
Sự phân li tạo H+<sub> ………...</sub>
CuSO4 + NaOH ………
Cu(OH)2+ HCl ...
CuO + HCl ...
CaCO3 + HCl ...
Mg + HCl ...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TN3:</b> Bài tập thực nghiệm nhận biết các ddịch.
- Có 4 lọ A, B, C, D đựng các dung dịch
NaNO3, HCl, Na2CO3, NaCl không theo thứ
tự. Hãy trình bày cách nhận biết các lọ trên.
- Chọn thuốc thử cho lần lượt vào các mẫu thử.
- Quan sát hiện tượng ở mỗi mẫu thử.
- Nhận biết chất tương ứng với mẫu thử
Th/thử NaNO3 HCl Na2CO3 NaCl
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TN4:</b> Tính tẩy màu của nước Giaven
Cho vào ống nghiệm khoảng 1ml nước Giaven.
Bỏ tiếp vào ống nghiệm một miếng vải hoặc
giấy màu. Để yên một thời gian. Quan sát hiện
tuợng. Nêu nguyên nhân