Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.29 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN </b>
TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG
HÀM
<i>(Đề có 4 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - </b>
<b>2020 </b>
<b>MƠN TỐN</b>
<i> Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu) </i>
<b> </b>
<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(6.0 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: </b>Tính tổng <i>S</i> các nghiệm của phƣơng trình
<b>A. </b><i>S</i>5 . <b>B. </b> 7 .
6
<i>S</i> <b>C. </b><i>S</i>4 . <b>D. </b> 11 .
6
<i>S</i>
<b>Câu 2: </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N, P, Q </i> là bốn điểm lần lƣợt lấy trên bốn cạnh <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>DA</i> sao
cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây<b> sai? </b>
<b>A. </b> Ba đƣờng thẳng <i>MQ</i>, <i>PN</i>, <i>BD</i> đồng quy hoặc đôi một song song.
<b>B. </b><i>MN</i> cắt <i>BD</i>.
<b>C. </b>Ba đƣờng thẳng <i>MN</i>, <i>PQ</i>, <i>AC</i> đồng quy hoặc đôi một song song.
<b>D. </b> Tứ diện <i>ABCD</i> có 6 cạnh .
<b>Câu 3: </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD </i>có tất cả các cạnh bằng a. Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lƣợt là trọng tâm của tam giác
<i>SAD</i>, <i>SBC</i>. Mặt phẳng (<i>BIJ</i>) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là
<b>A. </b>
2
3 13
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
3 13
.
16
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
.
16
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
3 11
.
4
<i>a</i>
<b>Câu 4: </b>Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
<b>A. </b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> 1biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>CDB</i>.
<b>B. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ<i>AD</i>biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>DCB</i>.
<b>C. </b>Phép quay tâm <i>O</i>, góc
2
biến tam giác <i>OBC</i> thành tam giác <i>OCD</i>.
<b>D. </b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> = 1 biến tam giác <i>OBC</i> thành tam giác <i>ODA</i>.
<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
D B
A
C
(III) Phép vị tự với tỉ số -1. (IV) Phép quay với góc quay <sub>90 . </sub>0
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 6: </b>Với k và n là 2 số nguyên dƣơng tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>A<sub>n</sub>k</i> <i>n n</i>.( 1)...
. <b>C. </b>
( )!
.
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n k</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<b>D. </b> !
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
.
<b>Câu 7: </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>d</i> là giao tuyến của hai mặt phẳng
(<i>SAB</i>) và (<i>SDC</i>). Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với <i>DC.</i> <b>B. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với <i>AC.</i>
<b>C. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với <i>AD.</i> <b>D. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với <i>BC.</i>
<b>Câu 8: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>' có phƣơng trình <i>x</i> <i>y</i> 5 0là ảnh của
đƣờng thẳng <i>d</i> có phƣơng trình <i>x</i> <i>y</i> 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>. Tìm tọa độ vectơ <i>v</i> có độ
dài bé nhất?
<b>A. </b><i>v</i> ( 3; 4). <b>B. </b><i>v</i> ( 3; 3). <b>C. </b><i>v</i>
<b>A. </b> 2 , 2 ; .
3
<i>k</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
<b>C. </b> , .
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b> 3 <i>k</i> ,<i>k</i> .
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 10: </b>Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng :3<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 2 0. Viết phƣơng trình của đƣờng
thẳng <i>d</i>' là ảnh của đƣờng thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay90 .0
<b>A. </b><i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i> <i>y</i> 6 0. <b>D. </b>
' : 3 2 0.
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 11: </b>Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6
quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số
quả cầu màu đỏ.
<b>A. </b> 9 .
76 <b>B. </b>
157
.
1292 <b>C. </b>
165
.
1292 <b>D. </b>
118
.
A B
D C
<b>A. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAO</i>) và (<i>ABCD</i>) là <i>AC.</i>
<b>B. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>SDA</i>) là <i>SA.</i>
<b>C. </b><i>SO </i>cắt <i>BC .</i>
<b>D. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SBD</i>) và (<i>SAC</i>) là <i>SO</i>.
<b>Câu 13: </b>Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số <i>y</i> <i>x</i> sin<i>x</i> tuần hồn với chu kì <i>T</i> 2.
Hàm số <i>y</i><i>x</i>cos<i>x</i> là hàm số lẻ.
Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 14: </b>Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>
<b>A. </b> Hình 2. <b>B. </b> Hình 3. <b>C. </b> Hình 4. <b>D. </b> Hình 1.
<b>Câu 15: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đƣờng tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 11 0. Tìm bán
kính của đƣờng trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đƣờng tròn (C) qua phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số -2019 và phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>(2019; 2020)là:
<b>A. </b>8076. <b>B. </b> 2019. <b>C. </b> 2020. <b>D. </b> 4.
<b>Câu 16: </b>Cho phƣơng trình 2
sin <i>x</i>4sin<i>x</i> 3 0 có tập nghiệm của phƣơng trình là
<b>A. </b> , .
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
A B
D
C
S
, .
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 17: </b>Gọi
<b>A. </b>0, 44. <b>B. </b>0, 63. <b>C. </b>0,12. <b>D. </b>0, 23.
<b>Câu 18: </b>Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát là un=2<i>n</i>1, <i>n</i> *.Số hạng u5 của dãy số là:
<b>A. </b>u5 = 31. <b>B. </b>u5 = 30. <b>C. </b>u5 = 33. <b>D. </b>u5 = 32.
<b>Câu 19: </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đƣợc thành lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8, 9?
<b>A. </b>180. <b>B. </b>100. <b>C. </b>120. <b>D. </b>256.
<b>Câu 20: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số có tập xác định là . <b>B. </b>Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
<b>C. </b>Hàm số là một hàm số lẻ. <b>D. </b>Hàm số có tập giá trị là
<b>Câu 21: </b>Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số 3sin cos 4
2sin cos 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5.
<b>Câu 22: </b>Lớp 11A có 20 bạn nữ, lớp 11B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A
và một bạn nam lớp 11B để dẫn chƣơng trình hoạt động ngoại khóa?
<b>A. </b>1220. <b>B. </b>320. <b>C. </b>630. <b>D. </b>36.
<b>Câu 23: </b>Có 7 bút bi và 3 bút chì. Cần chọn ra một bút. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
<b>A. </b>10. <b>B. </b>22. <b>C. </b>11. <b>D. </b>21.
<b>Câu 24: </b>Tính tổng <i>S</i> <i>C</i><sub>22</sub>0 <i>C</i>1<sub>22</sub><i>C</i><sub>22</sub>2 ... <i>C</i><sub>22</sub>20<i>C</i><sub>22</sub>21<i>C</i><sub>22</sub>22.
<b>A. </b><i>S</i>1. <b>B. </b><i>S</i> 0. <b>C. </b> 21
2 .
<i>S</i> <b>D. </b> 22
2 .
<i>S</i>
<b>Câu 25: </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>,cho <i>v</i>
<b>A. </b><i>M</i>'
<b>A. </b>(1;). <b>B. </b><i>m</i> ( ; 1).
<b>C. </b><i>m</i>
<b>A. </b> 2 , .
4 <i>k</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b> 4 <i>k</i> ,<i>k</i> .
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 28: </b>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
<b>A. </b>
3 . <b>C. </b>
1
.
2 <b>D. </b>
1
3 .
<b>Câu 29: </b>Cho dãy số
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
. Khẳng định nào sau đây là <b>sai? </b>
<b>A. </b>Số hạng thứ 10 của dãy số là 1
11
. <b>B. </b>Số hạng thứ 9 của dãy số là 1
10.
<b>C. </b>Dãy số
<b>Câu 30: </b>Trong khai triển của nhị thức
<b>A. </b>25. <b>B. </b>27. <b>C. </b>24. <b>D.</b> 26.
<b>PHẦN B: TỰ LUẬN </b><i><b>(4.0 điểm) </b></i>
<b>Câu 31: (1,0 điểm) </b>
a, (0,5đ) Giải phƣơng trình lƣợng giác sau: 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>0.
b, (0,5đ) Cho hai điểm
<i>Ox</i> thỏa mãn <i>ABCD</i> là hình chữ nhật và 2
3
<i>CD</i> . Tính diện tích hình chữ nhật <i>ABCD</i>.
<b>Câu 32: (0,5 điểm</b>)
Cho <i>P</i>(<i>x</i>)=
<b>Câu 33: (1,0 điểm) </b>
ột hộp đựng cái thẻ đƣợc đánh số lần lƣợt từ 1 đến 9.
a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
<b>Câu 34: (1,5 điểm) </b>Cho hình chóp <i>S<b>. </b>ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang với <i>AB</i> là đáy lớn. Gọi <i>M</i>, <i>N</i>
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>.
a,(1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng <i>(AMN) </i>và<i> (ABCD). </i>
b,(0,5đ) Tìm giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng (<i>AMN</i>).
<i><b>--- HẾT --- </b></i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<b>SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN </b>
TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG
HÀM
<i>(Đề có 4 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - </b>
<b>2020 </b>
<b>MƠN TỐN</b>
<i> Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu) </i>
<b> </b>
<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(6.0 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: </b>Cho phƣơng trình 2
sin <i>x</i>4sin<i>x</i> 3 0 có tập nghiệm của phƣơng trình là
<b>A. </b> , .
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
<b> C. </b> 2 , .
2 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i> .
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: </b>Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số
Hàm số <i>y</i><i>x</i>2sin<i>x</i> là hàm số lẻ.
Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 3: </b><sub>Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 </sub>
quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu vàng bằng số
quả cầu màu đỏ.
<b>A. </b> 157 .
1292 <b>B. </b>
9
.
76 <b>C. </b>
117
.
646 <b>D. </b>
165
.
1292
<b>Câu 4: T</b>rong khai triển của nhị thức
<b>A. </b>14. <b>B. </b>15. <b>C. 17.</b> <b>D. </b>16.
<b>Câu 5: </b>Gọi
<b>A. </b>0, 63. <b>B. </b>0, 44. <b>C. </b>0,12. <b>D. </b>0, 23.
<b>Câu 6: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>' có phƣơng trình <i>x</i> <i>y</i> 5 0<sub> là ảnh </sub>
của đƣờng thẳng <i>d</i> có phƣơng trình <i>x</i> <i>y</i> 2 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>. Tìm tọa độ vectơ <i>v</i> có
độ dài bé nhất?
<b>A. </b><i>v</i>(7;7). <b>B. </b> 1; 1 .
2 2
<i>v</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>v</i> ( 7; 7). <b>D. </b>
7 7
; .
2 2
<i>v</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 7: </b>Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng<i>d</i>: 3<i>x</i> <i>y</i> 2 0. Viết phƣơng trình của đƣờng
thẳng '<i>d</i> là ảnh của đƣờng thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay90 .0
<b>A. </b><i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i> <i>y</i> 6 0. <b>D. </b><i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 8: </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(<i>SAD</i>) và (<i>SBC</i>). Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>d</i> qua <i>S</i> và song song với <i>BD</i>. <b>B. </b><i>d</i> qua <i>S </i>và song song với <i>BC.</i>
<b>C. </b><i>d</i> qua<i> S </i>và song song với <i>AB.</i> <b>D. </b><i>d </i>qua <i>S</i> và song song với <i>DC.</i>
<b>Câu 9: </b>Tập nghiệm của phƣơng trình cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0 là
<b>A. </b> 2 , 2 ; .
3
<i>k</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
<b>C. </b> 2 ;7 2 ; 2 ; .
2 <i>k</i> 6 <i>k</i> 6 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b> 2 2<i>k</i> ; 6 <i>k</i> ,<i>k</i> .
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số là một hàm số lẻ. <b>B. </b>Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.
<b>C. </b>Hàm số có tập giá trị là
<b>Câu 11: </b>Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I) Phép quay với góc quay 60 . (II) Phép vị tự với tỉ số 2. 0
(III) Phép vị tự với tỉ số 1. (IV) Phép đối xứng tâm.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 12: </b>Lớp 11A có 25 bạn nữ, lớp 11B có 19 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và
một bạn nam lớp 11B để dẫn chƣơng trình hoạt động ngoại khóa?
<b>A. </b>470. <b>B. </b>44. <b>C. </b>43. <b>D. </b>475.
<b>Câu 13: </b>Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số <i>y</i><i>c</i>os <i>x</i>
A B
D C
<b>A. </b>Hình 4. <b>B. </b>Hình 3. <b>C. </b>Hình 2. <b>D. </b>Hình 1.
<b>A. </b>u5 = 31. <b>B. </b>u5 = 30. <b>C. </b>u5 = 32. <b>D. </b>u5 = 33.
<b>Câu 15: </b>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là:
<b>A. </b>2.
3 <b>B. </b>
1
.
3 <b>C. </b>1. <b>D. </b>
1
.
2
<b>Câu 16: </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N, P, Q </i> là bốn điểm lần lƣợt lấy trên bốn cạnh <i>AB</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>DA</i> sao
cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây<b> sai? </b>
<b>A. </b> Ba đƣờng thẳng <i>MQ</i>, <i>PN</i>, <i>BD</i> đồng quy hoặc đôi một song song.
<b>B. </b><i>MN</i> cắt <i>BD</i>.
<b>C. </b>Ba đƣờng thẳng <i>MN</i>, <i>PQ</i>, <i>AC</i> đồng quy hoặc đôi một song song.
<b>D. </b> Tứ diện <i>ABCD</i> có 6 cạnh.
<b>Câu 17: </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD </i>có tất cả các cạnh bằng a. Gọi <i>I</i>, <i>J</i> lần lƣợt là trọng tâm của tam giác
<i>SAD</i>, <i>SBC</i>. Mặt phẳng (<i>AIJ</i>) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là:
<b>A. </b>
2
3 13
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
3 13
.
16
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
3 11
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
3 11
.
16
<b>Câu 18: </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có <i>AB</i> cắt <i>CD </i>tại <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây <b>sai</b> ?
<b>A. </b><i>SO</i> cắt <i>BC.</i>
<b>B. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>SDC</i>) là <i>SO</i>.
<b>C. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAO</i>) và (<i>ABCD</i>) là <i>AO.</i>
B
A
D
<b>D. </b>Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAB</i>) và (<i>SDA</i>) là <i>SA.</i>
<b>Câu 19: </b>Tính tổng <i>S</i> các nghiệm của phƣơng trình
6
<i>S</i> <b>B. </b> 7 .
6
<i>S</i> <b>C. </b><i>S</i>5 . <b>D. </b><i>S</i>2 .
<b>Câu 20: </b>Tính tổng 1 2
222 222 222 2
0 221 222
222
22
....
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
<b>A. </b><i>S</i>1. <b>B. </b> 222
2 .
<i>S</i> <b>C. </b><i>S</i> 0. <b>D. </b> 221
2 .
<i>S</i>
<b>Câu 21: </b>Có 8 bút bi và 4 bút chì. Cần chọn ra một bút .Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
<b>A. </b>31. <b>B. </b>11. <b>C. </b>32. <b>D. </b>12.
<b>Câu 22: </b>Tìm tập nghiệm của phƣơng trình tan 2<i>x</i>tan<i>x</i>.
<b>A. </b> 2 , .
4 <i>k</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b> 2 <i>k</i> ,<i>k</i> .
<sub></sub> <sub></sub>
<b> C. </b>
4 <i>k</i> <i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 23: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho điểm<i>M</i>(2;5). Phép tịnh tiến theo véctơ<i>v</i>
<b>A. </b><i>M</i>'(1;7). <b>B. </b><i>M</i>'( 1;7). <b>C. </b><i>M</i>'(3;3). <b>D. </b><i>M</i>'( 3; 3).
<b>Câu 24: </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đƣợc thành lập từ các số 0, 1, 3, 5, 7, 9?
<b>A. </b>256. <b>B. </b>120. <b>C. </b>100. <b>D. </b>180.
<b>Câu 25: </b>Với k và n là 2 số nguyên dƣơng tùy ý thỏa mãn <i>k</i><i>n</i>, mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>Ank</i> <i>n n</i>.( 1)...
!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
.
<b>Câu 26: </b>Cho dãy số
. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Số hạng thứ 9 của dãy số là 1
10. <b>B. </b>Dãy số
11
.
<b>Câu 27: </b>Tìm m để phƣơng trình cos<i>x</i><i>m</i> có nghiệm
<b>A. </b> 2019. <b>B. </b> 2020. <b>C. </b>6057. <b>D. </b> 3.
<b>Câu 29: </b>Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số 3sin 2 cos 2 4
2sin 2 cos 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Câu 30: </b>Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i> 1biến tam giác <i>OBC</i> thành tam giác <i>ODA</i>.
<b>B. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ<i>AD</i>biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>DCB</i>.
<b>C. </b>Phép vị tự tâm <i>O</i>, tỷ số <i>k</i>1biến tam giác <i>ABD</i> thành tam giác <i>CDB</i>.
<b>D. </b>Phép quay tâm <i>O</i>, góc
2
biến tam giác <i>OCD </i>thành tam giác <i>OBC</i>.
<b>PHẦN B: TỰ LUẬN </b><i><b>(4.0 điểm) </b></i>
<b>Câu 31: (1,5 điểm) .</b>Cho hình chóp <i>S. ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang với <i>AB</i> là đáy lớn. Gọi <i>M</i>, <i>N</i>
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>.
a, (1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>AMN</i>) và (<i>ABCD</i>).
b, (0,5đ) Tìm giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng (<i>AMN</i>).
<b>Câu 32: (1,0 điểm) </b>
a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phƣơng trình 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>0 là:
b,(0,5đ) Cho hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> trên đoạn
3
<i>CD</i> . Tính chu vi của hình chữ nhật <i>ABCD</i>.
<b>Câu 33: (1,0 điểm) </b>
ột hộp đựng cái thẻ đƣợc đánh số lần lƣợt từ 1 đến .
a,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
<b>Câu 34: (0,5 điểm</b>)Cho P(x)=
D B
A
C
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<b>ĐÁP ÁN: ĐỀ 133 </b>
<b>1.C </b> <b>2.D </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.B </b> <b>9.C </b> <b>10.A </b>
<b>11.C </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.B </b> <b>17.D </b> <b>18.A </b> <b>19.D </b> <b>20.B </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trƣờng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trƣờng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chƣơng trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dƣỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>