Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán tỉnh hưng yên năm học 2019 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.11 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 05/6/2019
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề 213
Họ và tên: ………………………………………Số báo danh…………………

E
Câu 1: Giá trị biểu thức

1
2 1



1
2  1 bằng:

A. 2.
B. 2 2 .
C. 2.
D. 2 2 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y = (2019 – m)x + 2020 nghịch biến trên R.
A. m < 2019.
B. m > - 2019


C. m < - 2019.
D. m > 2019.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3xy + 4x – 6 = 0. B. – 2x + 5 = 0
C. x3 + 2x2 = 0.
D. – x2 + x – 2 = 0.
Câu 4: Biểu thức 2x  8 có nghĩa khi và chỉ khi
A. x �4.
B. x �4.
C. x �4.
D. x �4.
Câu 5: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu, đường kính 7cm. Tính diện tích bề
mặt quả bóng (lấy  �3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2
2
2
2
A. 153,86(cm )
B. 179,50(cm )
C. 615,44(cm )
D. 381,51(cm )
Câu 6: Cho hình vẽ, biết AB là đường kính


0
của đường tròn tâm O, ABC = 40 . Tính số đo BMC .
A. 400
C. 600

B. 500

D. 800

Câu 7: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là:
A. 1200
B. 2400
C. 800
D. 400
Câu 8: Tâm O của đường tròn (O;5cm) cách đường thẳng d một khoảng 6cm. Tìm số điểm chung của
đường thẳng d và đường tròn (O;5cm).
A. Không có điểm chung
B. Có hai điểm chung phân biệt
C. Có một điểm chung duy nhất
D. Có ít nhất một điểm chung
Câu 9: Hệ số góc của đường thẳng (d) : y = -2x + 3 là:
3
3
A. -2
B. 2
C. 2
D. 3
Câu 10: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  2y  1
x2  3y  1


xy  3x  1
x y  3







2
x  2y  1
x  2y  2
y  2x  1
2x  y  1
A. �
`
B. �
C. �
D. �
Câu 11: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để đường thẳng y=6x + m – 5 và parabol y = x2 cắt
nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 1.
B. 4.
C. 0.
D. 5.
Câu 12: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH2 = HB.BC
B. AH2 = HB.AC
C. AH2 = HB.AB
D. AH2 = HB.HC
Câu 13: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính AB, AC, CB.
Biết DC vuông góc với AB tại C, khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn
bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính DC là:
7
1
1

1
A. 2
B. 3
C. 3
D. 4


Câu 14: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 0,5m x 2,4m người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung
quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 0,5 m (phần mép gò không đáng kể).

Tính thể tích V của thùng.
12
36
18
6
V
m3
V
m3
V
m3
V
m3
25

25

25

5


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: Tính chiều cao của một đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng
của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh nắng mặt trời xuống đất dài 200m và góc
tạo bởi tia nắng và mặt đất là 25024’ (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 221m
B. 86m
C. 181m
D. 95m
Câu 16: Tìm m để đường thẳng (d): y = m2x + m (m �0) song song với đường thẳng (d’): y = 4x – 2.
A. m = - 2.
B. m = - 4.
C. m = 2.
D. m = 4.
Câu 17: Cho (O; 10cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 6cm. Tính độ dài dây AB.
A. 16cm.
B. 8cm.
C. 12cm.
D. 10cm.

 a 1 x  y  a 2



2x  y  3
Câu 18: Xác định tham số a để hệ phương trình �
có nghiệm duy nhất.
A. a �1
B. a �3
C. a �2
D. a �0

 

 

Câu 19: Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là:



x ��
x ��
x ��



y  2x  1
y  1 2x
y  2x  1
A. �
B. �
C. �

 


 1;2 .
Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số y = (m + 5)x2 đi qua điểm A
A. m = 3
B. m = - 7
C. m = - 3
Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên �?
A. y  2019  2x
B. y  2x+1
C. y  x+5

 

D.


x ��

y  2x  1


D. m = 6

D. y  2020
Câu 22: Cổng vào một ngôi biệt thự có dạng là một Parabol được biểu diễn bởi
đồ thị hàm số y = - x2. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m. Một chiếc
ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4 m.
Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 4m
B. 1,44m

C. 2,4m
D. 2,56m
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
AB
AB
AC
sinB 
sinB 
sinB 
sinB 
BC
BC
AC
AB
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Căn bậc hai số học của 36 là:
A. 18
B. 72
C. 6
D. – 6
2
Câu 25: Cho hàm số y = 9x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên �
B. Hàm số đồng biến khi x < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > 0
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0

--------Hết-------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần tự luận
Ngày thi 05/6/2019
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1(1,5đ).
a) Rút gọn biểu thức P =

5





5  2  20

.

b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(

 1;5 .



3x  y  7

c) Giải hệ phương trình �x  y  5

Câu 2(1,5đ). Cho phương trình x  4x  m 1 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
2

x1  x1  2  x2  x2  2  20

.
Câu 3(1,5đ). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BD,
CE của tam giác ABC ( D �AC;E �AB ).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp.
1
1
1


2
2
2
b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. Chứng minh: MD KD AD .

Câu 4(0,5đ). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3xyz.
x2
y2

z2


4
4
4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x  yz y  xz z  xy .

------Hết-----Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………………………….; Số báo danh: …………..; phòng thi số: ……….
Họ tên, chữ kí của giám thị số 1: ………………………………………………………………….


Hướng dẫn giải
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
Đ.Án A
D
Câu
14
15
Đ.Án C
D
II. Tự luận
Câu 1.

Câu 2.


Câu 3.

Câu 4.

3
D
16
C

4
A
17
A

5
A
18
B

6
B
19
C

7
A
20
C


8
A
21
A

9
A
22
D

10
D
23
A

11
D
24
C

12
D
25
C

13
D


Link hướng dẫn giải chi tiết


/> />


×