Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Trường THPT Phạm Văn Đồng- Đaklak có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN </b>


<b>ĐỒNG </b>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Môn thi thành phần: VẬT LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề thi có 04 trang</i> )




<b>Họ, tên thí sinh: ... </b>
<b>Số báo danh: ... </b>


<b>Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương. </b>
Tần số dao động của chất điểm là


<b>A. </b>


 . <b>B. 2ω. </b> <b>C. </b>2




 <b> . </b> <b>D. πω. </b>


<b>Câu 2: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b><i>u</i>5cos(6 <i>t</i> <i>x</i>)(cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chu kì sóng là



<b>A. </b> (s). <b>B. </b><i>x</i> (s). <b>C. </b>3 (s). <b>D. </b>1


3 (s).
<b>Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là SAI? </b>


<b>A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. </b>
<b>B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí. </b>


<b>C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc. </b>
<b>D. </b>Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang


<b>Câu 4: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là </b><i>u</i>100 2 cos100<i>t</i> (V). Số chỉ của Vôn kế này là


<b>A. </b>100V. <b>B. 100 2 V. </b> <b>C. 70V </b> <b>D. 50V </b>


<b>Câu 5: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. </b>
Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp


<b>A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
<b>B. </b>bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.


<b>C. ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
<b>D. ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp. </b>


<b>Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản KHƠNG có bộ phận nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Mạch biến điệu. <b>B. Anten thu. </b>


<b>C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. </b> <b>D. Mạch tách sóng. </b>



<b>Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì </b>
<b>KHƠNG phát ra quang phổ liên tục? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Chất khí ở áp suất lớn. </b> <b>D. </b>Chất khí ở áp suất thấp.


<b>Câu 8: Chọn câu đúng. Tia X </b>


<b>A. </b>là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.


<b>B. là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500</b>0C.
<b>C. khơng có khả năng đâm xun. </b>


<b>D. được phát ra từ đèn điện. </b>


<b>Câu 9: Cơng thốt êlectron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f</b>1 = 5.1014 Hz;
f2 = 75.1013 Hz; f3 =1015 Hz; f4 =12.1014 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng
quang điện có tần số là


<b>A. f</b>1, f2 và f4. <b>B. f</b>2, f3 và f4. <b>C. f</b>3 và f4. <b>D. f</b>1 và f2


<b>Câu 10: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ </b>
vững chắc cho ba trăm người đồng thời đi qua; nhưng năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều
bước qua cầu và cầu đã bị gãy! Một cây cầu khác được xây dựng năm 1940 qua eo biển To-ko-ma (Mĩ) chịu
được trọng tải của nhiều xe ôtô nặng đi qua; nhưng sau 4 tháng, một cơn gió mạnh thổi qua khiến cầu đung
đưa và gãy! Trong hai sự cố trên đã có xảy ra hiện tượng nào?


<b>A. dao động cộng hưởng </b> <b>B. dao động duy trì </b> <b>C. cầu quá tải. </b> <b>D. dao động với tần số lớn. </b>
<b>Câu 11: </b>Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao
động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức



<i>LC</i>
1



cùng đơn vị với biểu thức


<b>A. </b> .
<i>g</i>


<b>B. </b> .

<i>g</i>


<b>C. </b>.<i>g</i>.<b> </b> <b>D. </b> 1 .
<i>g</i>

<b>Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là </b>


<b>A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại. </b>
<b>B. cơng thốt của các electrơn ở bề mặt kim loại đó. </b>


<b>C. </b>bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
<b>D. tần số của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại. </b>


<b>Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10</b>-7C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là


<b>A. r = 0,6 cm. </b> <b>B. r = 0,6 m. </b> <b>C. r = 6 m. </b> <b>D</b>. r = 6 cm.



<b>Câu 14: Trong một chu kì dao động điều hịa của một vật, số thời điểm vật có động năng bằng thế năng là </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. </b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng
thời gian từ trường biến đổi là


<b>A. 3,46.10</b>-4 V . <b>B</b>. 0,2 mV. <b>C. 4.10</b>-4 V. <b>D. 4 mV.</b>
<b>Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x = 10cos(πt + </b>


6


) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là


<b>A. 10π cm/s</b>2


. <b>B. 10 cm/s</b>2. <b>C. </b>100 cm/s2. <b>D. 100π cm/s</b>2.


<b>Câu 17: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 30</b><i>dB</i>. So với cường độ âm chuẩn,
cường độ âm tại điểm đó lớn gấp bao nhiêu lần?


<b>A. </b>103 lần. <b>B. 30 lần. </b> <b>C. 300 lần. </b> <b>D. 3 lần. </b>


<b>Câu 18: </b>Đặt điện áp u 100 2 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp.
Biết điện trở R = 100 Ω và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
bằng



<b>A. 200 W </b> <b>B. </b>100 W <b>C. 150 W </b> <b>D. 50 W </b>


<b>Câu 19: Đặt điện áp u U 2 cos t</b>  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1


LC


  Tổng trở của đoạn mạch này bằng


<b>A. 0,5R. </b> <b>B. 2R. </b> <b>C. 3R. </b> <b>D. R. </b>


<b>Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là </b>


9 7


2.10 cos(2.10 )


4


<i>q</i>  <i>t</i> <i>C</i>. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. 40 mA. </b> <b>B. 10mA. </b> <b>C. 0,04mA. </b> <b>D. 1mA. </b>


<b>Câu 21: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với </b>
ánh sáng


<b>A. lục. </b> <b>B. cam. </b> <b>C. đỏ. </b> <b>D. tím. </b>


<b>Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Cơng thốt electron ra khỏi kim loại bằng: </b>
<b>A. 2,65.10</b>-32 J <b>B. 26,5.10</b>-32 J <b>C. 26,5.10</b>-19 J <b>D. 2,65.10</b>-19 J


<b>Câu 23: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = −1,5eVsang trạng thái dừng có năng </b>
lượng Em = −3,4eV . Bước sóng của bức xạ mà ngun tử hiđrơ phát ra xấp xỉ bằng


<b>A. 0,654.10-5 m. </b> <b>B. 0,654.10−6 m. </b> C. 0,654.10−4 m. <b>D. 0,654.10−7 m. </b>
<b>Câu 24: Giao thoa sóng là hiện tượng </b>


<b>A. giao nhau của hai sóng trong một mơi trường khi chúng gặp nhau. </b>
<b>B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một mơi trường. </b>


<b>C. hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào </b>
thời điểm


6
<i>T</i>


<i>t</i> (T là chu kì dao động), vật có li độ là


<b>A. -3cm. </b> <b>B. </b>3 3cm. <b>C. 3cm. </b> <b>D. </b>


-3 -3cm.


<b>Câu 26: Cho mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn điện có suất </b>
điện động E<sub>1</sub> 4V, E2 5V, và điện trở trong r1 r2 0, 75 . , các điện trở ở mạch


ngoài là R<sub>1</sub>  10 , R<sub>2</sub>  5 , R<sub>3</sub>  15 . Cường độ dịng điện qua mạch chính có giá
trị là


<b>A. </b>1A <b>B. 1,2A </b> <b>C. 1,1A </b> <b>D. 2A </b>



<b>Câu 27: Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua </b>
thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là


<b>A. 60 cm. </b> <b>B</b>. 45 cm. <b>C. 20 cm. </b> <b>D. 30 cm. </b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng </b>
đơn sắc có bước sóng 0,60<i>m</i>. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,8 mm có vân tối thứ 5. Các vân giao thoa
được hứng trên màn đặt cách hai khe một khoảng D là


<b>A. 3 m </b> <b>B. 2,5 m </b> <b>C. </b>2 m <b>D. 3,5 m </b>


<b>Câu 29: Chiếu một chùm bức xạ vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dịng quang điện bão hịa </b>
là 3<i>A</i>. Số electrôn bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là


<b>A. 1,875.10</b>13 <b>B. 2,544.10</b>13 <b>C. 3,263.10</b>12 <b> </b> <b>D. 4,827.10</b>12


<b>Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện </b>
dung C thay đổi được. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = U 2cos(ωt), với U và ω không đổi. Đồ thị


nào biểu diễn đúng nhất sự phụ thuộc của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện vào dung kháng?


<b>A. Đồ thị C. </b> <b>B. Đồ thị A. </b> <b>C. </b>Đồ thị B. <b>D. Đồ thị D. </b>
<b>Câu 31: Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s</b>2


đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động
giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s2) có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mặt nước là 75cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán kính AB mà phần tử tại đó dao


động với biên độ cực đại, cách điểm B một đoạn ngắn nhất là


<b>A. 10cm </b> <b>B</b>. 2cm <b>C. 3cm </b> <b>D. 5cm </b>


<b>Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại </b>
thời điểm t1, dịng điện qua cuộn cảm là i = 5 mA. Sau đó


4
<i>T</i>


thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Biết
điện dung của tụ điện là C = 2<i>nF</i>. Độ tự cảm L của cuộn cảm là


A. 50<i>mH</i> B. 40<i>H</i> C. 8<i>mH</i> D. 2,5<i>H</i>


<b>Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub>cos( )( )
3


<i>x</i>  <i>A</i> <i>t</i> <i>cm</i> ;


2 2cos( )( )


4


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>cm</i> . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình <i>x</i>20cos( <i>t</i> )(<i>cm</i>).
Giá trị cực đại của biên độ dao động tổng hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 23cm </b> <b>B. </b>33 cm <b>C. 42cm </b> D. 35 cm


<b>Câu 35: Mức năng lượng trong nguyên tử Hiđrô được xác định bằng biểu thức </b><i>E</i> 13, 6<sub>2</sub> <i>eV</i>


<i>n</i>


  với *


<i>n</i><i>N</i> ,
trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Kích thích cho các ngun tử Hiđrơ chuyển từ trạng thái kích thích L lên
trạng thái có mức năng lượng cao hơn và electron đang ở quỹ đạo dừng N. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và
ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn
<b>A. </b>16


9 <b> </b> <b>B. </b>


192


7 <b>C. </b>


135


7 <b>D. 4 </b>


<b>Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc </b>
nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở
thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100
V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng
điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí
như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở
được viết là


<b>A. R = 50 ± 2 Ω. </b> <b>B. R = 50 ± 7 Ω. </b>
<b>C. R = 50 ± 8 Ω. </b> <b>D. </b>R = 50 ± 4 Ω.



0
1


2
3


10


4 5 5


7
8


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 135 km </b> <b>B. 167 km </b> <b>C. </b>45 km


<b>D. 90 km </b>


<b>Câu 38: </b>Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp
xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là <i>u</i>100 6 cos( <i>t</i> )
(V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dịng điện qua mạch
theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên.
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:


A. 100 3 <b>B. </b>50 3


C. 100 <b>D.</b> 50



<b>Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước </b>
sóng <sub>1</sub>0, 42<i>m</i>(màu tím), <sub>2</sub> 0,56<i>m</i>(màu lục), <sub>3</sub> 0, 70<i>m</i>(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục. Giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên có


<b>A</b>. 19 vân tím và 11 vân đỏ <b>B. 20 vân tím và 12 vân đỏ </b>


<b>C. 17 vân tím và 10 vân đỏ </b> <b>D. 20 vân tím và 11 vân đỏ </b>


<b>Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ </b>
(bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật


D 2 2 cos t


2 2


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M
có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm cịn có thêm một vân sáng
cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất
hiện tại M là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng. </b>



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác
cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×